Từ vựng - Sự ô nhiễm
Fill in the blank with the correct form of the given word.
The river is seriously
by the factory’s waste. (contaminate)
The river is seriously
by the factory’s waste. (contaminate)
Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O
=> chỗ cần điền là dạng quá khứ phân từ của động từ contaminate (làm ô nhiễm) => contaminated
Đáp án: The river is seriously contaminated by the factory’s waste.
Tạm dịch: Con sông bị ô nhiễm nghiêm trọng bởi chất thải của nhà máy.
Fill in the blank with the correct form of the given word.
High blood
can be brought about by noise pollution. (press)
High blood
can be brought about by noise pollution. (press)
Chỗ cần điền là một danh từ tạo cụm danh từ làm chủ ngữ của câu
Cụm từ: blood pressure (huyết áp) (n). Do đó, press (v, nhấn, ép) => pressure (áp lực)
Đáp án: High blood pressure can be brought about by noise pollution.
Tạm dịch: Huyết áp cao có thể bị gây ra bởi ô nhiễm tiếng ồn.
Fill in the blank with the correct form of the given word.
The water color can show us how
the river is. (pollute)
The water color can show us how
the river is. (pollute)
Cấu trúc: how+adj+S+be (cái gì như thế nào) => chỗ cần điền là một tính từ. Do đó, pollute (v. làm ô nhiễm) => polluted (ô nhiễm)
Đáp án: The water color can show us how polluted the river is.
Tạm dịch: Màu nước có thể cho chúng ta thấy dòng sông bị ô nhiễm như thế nào.
Fill in the blank with the correct form of the given word.
Many people don’t know about the
of soil pollution. (dangerous)
Many people don’t know about the
of soil pollution. (dangerous)
Sau mạo từ the là một danh từ. Do đó, dangerous (adj, nguy hiểm) => danger (n, sự nguy hiểm)
Đáp án: Many people don’t know about the danger of soil pollution.
Tạm dịch: Nhiều người không biết về sự nguy hiểm của ô nhiễm đất.
Fill in the blank with the correct form of the given word.
A lot of
fish are floating on the surface of the lake. (die)
A lot of
fish are floating on the surface of the lake. (die)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ fish (cá) tạo cụm danh từ. Do đó, die (v, chết) => dead (adj, đã chết)
Đáp án: A lot of dead fish are floating on the surface of the lake.
Tạm dịch: Rất nhiều cá chết đang nổi trên mặt hồ.