Từ vựng - Sự ô nhiễm

Câu 21 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

The river is seriously

by the factory’s waste. (contaminate)

 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The river is seriously

by the factory’s waste. (contaminate)

 

Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O

=> chỗ cần điền là dạng quá khứ phân từ của động từ contaminate (làm ô nhiễm) => contaminated

Đáp án: The river is seriously contaminated by the factory’s waste.

Tạm dịch: Con sông bị ô nhiễm nghiêm trọng bởi chất thải của nhà máy.

Câu 22 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

High blood

can be brought about by noise pollution. (press)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

High blood

can be brought about by noise pollution. (press)

Chỗ cần điền là một danh từ tạo cụm danh từ làm chủ ngữ của câu

Cụm từ: blood pressure (huyết áp) (n). Do đó, press (v, nhấn, ép) => pressure (áp lực)

Đáp án: High blood pressure can be brought about by noise pollution.

Tạm dịch: Huyết áp cao có thể bị gây ra bởi ô nhiễm tiếng ồn.

Câu 23 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

The water color can show us how

the river is. (pollute)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The water color can show us how

the river is. (pollute)

Cấu trúc: how+adj+S+be (cái gì như thế nào) => chỗ cần điền là một tính từ. Do đó, pollute (v. làm ô nhiễm) => polluted (ô nhiễm)

Đáp án: The water color can show us how polluted the river is.

Tạm dịch: Màu nước có thể cho chúng ta thấy dòng sông bị ô nhiễm như thế nào.

Câu 24 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

Many people don’t know about the

of soil pollution. (dangerous)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Many people don’t know about the

of soil pollution. (dangerous)

Sau mạo từ the là một danh từ. Do đó, dangerous (adj, nguy hiểm) => danger (n, sự nguy hiểm)

Đáp án: Many people don’t know about the danger of soil pollution.

Tạm dịch: Nhiều người không biết về sự nguy hiểm của ô nhiễm đất.

Câu 25 Tự luận

Fill in the blank with the correct form of the given word.

A lot of

fish are floating on the surface of the lake. (die)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

A lot of

fish are floating on the surface of the lake. (die)

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ fish (cá) tạo cụm danh từ. Do đó, die (v, chết) => dead (adj, đã chết)

Đáp án: A lot of dead fish are floating on the surface of the lake.

Tạm dịch: Rất nhiều cá chết đang nổi trên mặt hồ.