Câu hỏi:
2 năm trước
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
I’m preparing for the
next week. (present)
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án:
I’m preparing for the
next week. (present)
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
present (v): giới thiệu, trình bày; (n): món quà; (a): hiện tại
presentation (n): bài giới thiệu, bài thuyết trình
=> I’m preparing for the presentation next week.
Tạm dịch: Tôi đang chuẩn bị cho bài thuyết trình vào tuần tới.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Từ loại