Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Laura fell asleep during the lesson _________she was tired.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

so: vì vậy

but: nhưng

because: bởi vì

therefore: vì vậy

Laura fell asleep during the lesson because she was tired.

Tạm dịch: Laura ngủ gật giữa giờ học vì bạn ấy mệt.

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

We __________ anything from James since we left school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc mối liên hệ giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:

S1 + have/ has + Ved/3 + SINCE + S2 + Ved/2

We haven't heard anything from James since we left school.

Tạm dịch: Chúng tôi đã không nghe tin tức gì từ James kể từ khi chúng tôi ra trường.

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Her office is  _________away than mine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj – ER + than + N/ pronoun

far (adj): xa => so sánh hơn: farther (xa hơn)

Her office is farther away than mine.

Tạm dịch: Văn phòng của cô ấy xa hơn văn phòng của tôi.

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Jupiter is  ___________ planet in the solar system.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + THE + adj – EST (+ in/of + N/ pronoun)

big (adj): to lớn => so sánh nhất: the biggest (lớn nhất)

Jupiter is the biggest planet in the solar system. 

Tạm dịch: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

_______month is the Hoa Ban festival of the Thai people held in?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

What: cái gì ; what + danh từ: để hỏi về đồ vật/ con vật không giới hạn về số lượng

Which + danh từ: (cái/ con) nào; để hỏi về vật/ người có giới hạn về số lượng

How many + danh từ số nhiều: bao nhiêu

How often: bao lâu (một lần)

Which month is the Hoa Ban festival of the Thai people held in?

Tạm dịch: Lễ hội Hoa Ban của người Thái thường được tổ chức vào tháng nào?

Câu 66 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Would you like to hear  _________story about               English scientist?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cách sử dụng mạo từ:

- a: trước danh từ không xác định, số ít, bắt đầu bằng phụ âm

- an: trước danh từ không xác định, số ít, bắt đầu bằng nguyên âm

- the: trước danh từ xác định, đếm được

a story: câu chuyện

an English scientist: nhà khoa học người Anh

Would you like to hear a story about an English scientist?

Tạm dịch: Bạn có muốn nghe một câu chuyện về nhà khoa học người Anh không?

Câu 67 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

 He spends most of his time________charity work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S + spend + thời gian + V-ing (dành thời gian làm việc gì)

He spends most of his time doing charity work.

Tạm dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian làm từ thiện.

Câu 68 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

If you need some help with your homework, you _______go to the library.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

must + V: phải

should + V: nên

will + V: sẽ

have to + V: cần phải

If you need some help with your homework, you should go to the library.

Tạm dịch: Nếu bạn cần giúp làm bài tập về nhà, bạn nên đến thư viện.

Câu 69 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Local people in the village often wear their

costumes during the festivals. (tradition)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Local people in the village often wear their

costumes during the festivals. (tradition)

Sau tính từ sở hữu “their” và trước danh từ “costumes” cần một tính từ.

tradition (n): truyền thống

traditional (a): thuộc về truyền thống

=> Local people in the village often wear their traditional costumes during the festivals.

Tạm dịch: Người dân địa phương trong làng thường mặc trang phục truyền thống của họ trong các lễ hội.

Câu 70 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

It is said that water collected from the local streams is

to drink.

 (safe)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It is said that water collected from the local streams is

to drink.

 (safe)

Cấu trúc: S + be + adj + to V => chỗ trống cần một tính từ mang nghĩa tiêu cực

safe (a): an toàn

unsafe (a): không an toàn

=> It is said that water collected from the local streams is unsafe to drink.

Tạm dịch: Mọi người nói rằng nước được lấy từ con suối địa phương không an toàn để uống.

Câu 71 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

I am

of her hometown with a lot of paddy fields. (envy)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I am

of her hometown with a lot of paddy fields. (envy)

Sau động từ “am” cần một tính từ

envy (n,v): sự đố kỵ, đố kỵ

envious (a): ganh tỵ, đố kỵ

=> I am envious of her hometown with a lot of paddy fields.

Tạm dịch: Tôi ghen tị vì quê hương của cô ấy có nhiều đồng lúa.