Phương trình quy về phương trình bậc hai

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Phương trình 2x49x2+7=0 có bao nhiêu nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt x2=t(t0) ta được phương trình 2t29t+7=0 (*)

Nhận thấy a+b+c=2+(9)+7=0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1=1(N);t2=72(N)

Thay lại cách đặt ta có

Với t=1 x2=1x=±1

Với t=72x2=72x=±142

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.

Câu 2 Trắc nghiệm

Phương trình (2x+1)48(2x+1)29=0 có tổng các nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt (2x+1)2=t(t0) ta được phương trình t28t9=0 (*)

Ta có  ab+c=1(8)+(9)=0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1=9(tm);t2=1(ktm)

Thay lại cách đặt ta có (2x+1)2=9[2x+1=32x+1=3[x=1x=2

Suy ra tổng các nghiệm là 1+(2)=1.

Câu 3 Trắc nghiệm

Phương trình 1x1+1x+1+1x4=0 có số nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

1x1+1x+1+1x4=0

Điều kiện: {x10x+10x40{x1x1x4

PT (x+1)(x4)(x1)(x+1)(x4)+(x1)(x4)(x1)(x+1)(x4)+(x1)(x+1)(x1)(x+1)(x4)=0

(x+1)(x4)+(x1)(x4)+(x1)(x+1)=0x23x4+x25x+4+x21=03x28x1=0Δ=423.(1)=19>0

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:  [x1=4+193(tm)x2=4193(tm)

Câu 4 Trắc nghiệm

Phương trình (2+x2x2x2+x):(2+x2x+1)=23x có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện: x2;x2;x0

Ta có (2+x2x2x2+x):(2+x2x+1)=23x(2+x)2(2x)2(2x)(2+x):2+x+2x2x=23x

8x(2x)(2+x).2x4=23x2x2+x=23x6x22x4=03x2x2=0

Phương trình này có a+b+c=3+(1)+(2)=0 nên có hai nghiệm phân biệt x=1;x=23(TM)

Vậy phương trình có hai nghiệm x=1;x=23.

Câu 5 Trắc nghiệm

Tổng các nghiệm của phương trình (2x23)2=4(x1)2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có (2x23)2=4(x1)2[2x23=2(x1)2x23=2(x1)[2x22x1=02x2+2x5=0

Phương trình 2x22x1=0Δ=3>0 nên có hai nghiệm x=1+32;x=132

Phương trình 2x2+2x5=0Δ1=11>0 nên có hai nghiệm x=1+112;x=1112

Nên tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 1+32+132+1+112+1112=0

Câu 6 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình x3+3x2+x+3=0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có x3+3x2+x+3=0x2(x+3)+(x+3)=0(x2+1)(x+3)=0[x2+1=0x+3=0

[x2=1(L)x=3x=3

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=3.

Câu 7 Trắc nghiệm

Tổng các nghiệm của phương trình (x+1)(x+4)(x2+5x+6)=48

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có (x+1)(x+4)(x2+5x+6)=48(x2+5x+4)(x2+5x+6)=48

Đặt x2+5x+5=t , thu được phương trình (t1)(t+1)=8t21=48t2=49[t=7t=7

+) Với t=7x2+5x+5=7x2+5x2=0 , có Δ=33x1=5+332;x2=5332

+) Với t=7x2+5x+5=7x2+5x+12=0Δ=23<0 nên phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1=5+332;x2=5332

Suy ra tổng các nghiệm là 5+332+5332=5

Câu 8 Trắc nghiệm

Số nghiệm của phương trình 2x4x1+4x12x=2 là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x>14

Đặt 2x4x1=t(t0), khi đó phương trình đã cho trở thành t+1t=2t2+t2=0 (*)

Ta có a+b+c=1+1+(2)=0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1=1(tm);t2=2(ktm)

+) Với t=1 suy ra 2x4x1=12x=4x14x2=4x14x24x+1=0(2x1)2=0x=12(tm)

Vậy phương trình đã cho có  nghiệm x=12.

Câu 9 Trắc nghiệm

Phương trình 5(x+2)x1=x2+7x+10 có  nghiệm là ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: x10x1

Ta có 5(x+2)x1=x2+7x+105(x+2)x1=(x+2)(x+5)(x+2)(x+5)5(x+2)x1=0

(x+2)[(x+5)5x1]=0[x+2=0x+55x1=0[x=2(ktm)x+5=5x1()

Xét phương trình (*):  5x1=x+5.

Với x1 ta có 25(x1)=(x+5)2x215x+50=0x25x10x+50=0x(x5)10(x5)=0

(x10)(x5)=0[x=10(tm)x=5(tm)

Vậy phương trình có nghiệm x=5;x=10.

Câu 10 Trắc nghiệm

Phương trình 2x2+6x+1=x+2 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có 2x2+6x+1=x+2{x+202x2+6x+1=(x+2)2{x2x22x3=0{x2x23x+x3=0{x2x(x3)+(x3)=0{x2(x+1)(x3)=0{x2[x=1x=3[x=1x=3

Vậy phương trình có nghiệm x=1;x=3.

Câu 11 Trắc nghiệm

Phương trình x22x+10+6x212x+31=8 có nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có x22x+10+6x212x+31=8(x1)2+9+6(x1)2+25=8

Nhận thấy (x1)2+93;6(x1)2+255 nên (x1)2+9+6(x1)2+253+5

(x1)2+9+6(x1)2+258

Dấu “=” xảy ra khi {(x1)2+9=36(x1)2+25=5{x1=0x1=0x=1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=1.

Câu 12 Trắc nghiệm

Phương trình x46x27=0 có bao nhiêu nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt x2=t(t0) ta được phương trình t26t7=0 (*)

Nhận thấy ab+c=1+67=0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1=1(L);t2=7(N)

Thay lại cách đặt ta có x2=7x=±7

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

Câu 13 Trắc nghiệm

Phương trình (x+1)45(x+1)284=0 có tổng các nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt (x+1)2=t(t0) ta được phương trình t25t84=0 (*)

Ta có  Δ=361 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1=5+3612=12(N);t2=53612=7(L)

Thay lại cách đặt ta có (x+1)2=12x=1±12

Suy ra tổng các nghiệm là 1+12112=2.

Câu 14 Trắc nghiệm

Phương trình 2xx25x3=9x25x+6có số nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x2;x3

2xx25x3=9x25x+62x(x3)5(x2)(x2)(x3)=9(x2)(x3)2x211x+19=0

Nhận thấy Δ=1124.19.2=31<0 nên phương trình 2x211x+19=0 vô nghiệm. Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 15 Trắc nghiệm

Phương trình (1+x1x1x1+x):(1+x1x1)=314x có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: x1;x1;x14

Ta có (1+x1x1x1+x):(1+x1x1)=314x(1+x)2(1x)2(1x)(1+x):1+x1+x1x=314x

4x(1x)(1+x).1x2x=314x2x+1=314x282x=3x+35x=25x=5(TM)

Vậy phương trình có nghiệm x=5

Câu 16 Trắc nghiệm

Tích các nghiệm của phương trình (x2+2x5)2=(x2x+5)2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có (x2+2x5)2=(x2x+5)2[x2+2x5=x2x+5x2+2x5=x2+x5[3x=102x2x=0[x=103x=0x=12

Nên tích các nghiệm là 103.0.12=0

Câu 17 Trắc nghiệm

Số nghiệm của phương trình 3x3+3x2+5x+5=0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có 3x3+3x2+5x+5=03x2(x+1)+5(x+1)=0(3x2+5)(x+1)=0[3x2+5=0x+1=0

[3x2=5(L)x=1x=1

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1.

Câu 18 Trắc nghiệm

Tổng các nghiệm của phương trình x(x+1)(x+2)(x+3)=8

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có x(x+1)(x+2)(x+3)=8x(x+3).(x+1)(x+2)=8(x2+3x)(x2+3x+2)=8

Đặt x2+3x+1=t , thu được phương trình (t1)(t+1)=8t21=8t2=9[t=3t=3

+) Với t=3x2+3x+1=3

x2+3x2=0 , có Δ=17x1=3+172;

x2=3172

+) Với t=3x2+3x+1=3

x2+3x+4=0Δ=7<0 nên phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1=3+172;x2=3172

Suy ra tổng các nghiệm là \dfrac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2} + \dfrac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2} =  - 3

Câu 19 Trắc nghiệm

Hai nghiệm của phương trình \dfrac{x}{{x + 1}} - 10\dfrac{{x + 1}}{x} = 3{x_1} > {x_2}. Tính 3{x_1} + 4{x_2}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: x \ne 0;x \ne  - 1

Đặt \dfrac{x}{{x + 1}} = t\,\left( {t \ne 0} \right), khi đó phương trình đã cho trở thành t - 10.\dfrac{1}{t} = 3 \Rightarrow {t^2} - 3t - 10 = 0

Ta có \Delta  = 49 \Rightarrow {t_1} = \dfrac{{3 + \sqrt {49} }}{2} = 5;

{t_2} = \dfrac{{3 - \sqrt {49} }}{2} =  - 2\,\left( {TM} \right)

+) Với t = 5 suy ra \dfrac{x}{{x + 1}} = 5

\Rightarrow 5x + 5 = x \Leftrightarrow x =  - \dfrac{5}{4} (nhận)

+) Với t =  - 2 suy ra \dfrac{x}{{x + 1}} =  - 2

\Rightarrow  - 2x - 2 = x \Leftrightarrow x =  - \dfrac{2}{3} (nhận)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm {x_1} =  - \dfrac{2}{3} > {x_2} =  - \dfrac{5}{4}

Nên 3{x_1} + 4{x_2} = 3.\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right) + 4.\left( {\dfrac{{ - 5}}{4}} \right) =  - 7

Câu 20 Trắc nghiệm

Phương trình {x^2} - 3x + 2 = \left( {1 - x} \right)\sqrt {3x - 2} có bao nhiêu nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: 3x - 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge \dfrac{2}{3}

Ta có {x^2} - 3x + 2 = \left( {1 - x} \right)\sqrt {3x - 2} \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right) + \left( {x - 1} \right)\sqrt {3x - 2}  = 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2 + \sqrt {3x - 2} } \right) = 0

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 1 = 0\\x - 2 + \sqrt {3x - 2}  = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\,\left( {TM} \right)\\\sqrt {3x - 2}  = 2 - x\,\left( * \right)\end{array} \right.

Xét phương trình (*):

\sqrt {3x - 2}  = 2 - x \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2 - x \ge 0\\3x - 2 = {\left( {2 - x} \right)^2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 2\\{x^2} - 7x + 6 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 2\\\left[ \begin{array}{l}x = 1\,\\x = 6\,\end{array} \right.\end{array} \right. \Rightarrow x = 1 (TM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.