Câu hỏi:
2 năm trước

Phương trình \(\dfrac{1}{{x - 1}} + \dfrac{1}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{x - 4}} = 0\) có số nghiệm là

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: b

\(\dfrac{1}{{x - 1}} + \dfrac{1}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{x - 4}} = 0\)

Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 1 \ne 0\\x + 1 \ne 0\\x - 4 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne  - 1\\x \ne 4\end{array} \right.\)

PT \( \Leftrightarrow \dfrac{{(x + 1)(x - 4)}}{{(x - 1)(x + 1)(x - 4)}} + \dfrac{{(x - 1)(x - 4)}}{{(x - 1)(x + 1)(x - 4)}} + \dfrac{{(x - 1)(x + 1)}}{{(x - 1)(x + 1)(x - 4)}} = 0\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow (x + 1)(x - 4) + (x - 1)(x - 4) + (x - 1)(x + 1) = 0\\ \Leftrightarrow {x^2} - 3x - 4 + {x^2} - 5x + 4 + {x^2} - 1 = 0\\ \Leftrightarrow 3{x^2} - 8x - 1 = 0\\\Delta ' = {4^2} - 3.( - 1) = 19 > 0\end{array}\)

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:  \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = \dfrac{{4 + \sqrt {19} }}{3}\,\,\,\,\,(tm)\\{x_2} = \dfrac{{4 - \sqrt {19} }}{3}\,\,\,\,\,(tm)\end{array} \right.\)

Hướng dẫn giải:

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được

Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho

Câu hỏi khác