Kết quả:
0/35
Thời gian làm bài: 00:00:00
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\)?
Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| > - 1$ là
Trên đường tròn lượng giác gốc \(A\) cho các cung có số đo:
\(\left( {\rm{I}} \right)\). \(\dfrac{\pi }{4}\).
\(\left( {{\rm{II}}} \right)\). \( - \dfrac{{7\pi }}{4}\).
\(\left( {{\rm{III}}} \right)\). \(\dfrac{{13\pi }}{4}\).
\(\left( {{\rm{IV}}} \right)\). \( - \dfrac{{5\pi }}{4}\).
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
Đường thẳng \(\left( \Delta \right)\): \(3x - 2y - 7 = 0\) cắt đường thẳng nào sau đây?
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình $\left( {{m^2} - m} \right)x < m$ vô nghiệm.
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng \(\left( d \right)\) được xác định khi biết.
Cho đường thẳng ${d_1}:x + 2y - 7 = 0$ và ${d_2}:2x - 4y + 9 = 0$. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Tam thức $f\left( x \right) = 3{x^2} + 2\left( {2m - 1} \right)x + m + 4$ dương với mọi $x$ khi:
Đường tròn \(\left( C \right)\) đi qua hai điểm \(A\left( { - 1;2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;3} \right)\) và có tâm \(I\) thuộc đường thẳng \(\Delta :3x - y + 10 = 0.\) Phương trình của đường tròn \(\left( C \right)\) là:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\) cho đường thẳng \(d:\,x - 2y + 1 = 0\) và điểm \(M\left( {2;\,3} \right)\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M\) và vuông góc với đường thẳng \(d\) là
Bất phương trình \(ax + b \le 0\) vô nghiệm khi:
Hãy xác định kết quả sai:
Giá trị $\cot \dfrac{{89\pi }}{6}$ là
Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số $y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} $ xác định là
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
Cho \(\cos \alpha = \dfrac{1}{3}\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{{\sin 3\alpha - \sin \alpha }}{{\sin 2\alpha }}\).
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {5x - 4} \right| \ge 6$ có dạng $S = \left( { - \,\infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \,\infty } \right).$ Tính tổng $P = 5a + b.$
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - \dfrac{3}{2}y \ge 1\\4x - 3y \le 2\end{array} \right.\) có tập nghiệm \(S\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Tìm \(m\) để hệ \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2x + 1 - m \le 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\{x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + m \le 0\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\) có nghiệm.
Biểu thức \(\left( {4 - {x^2}} \right)\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)\left( {{x^2} + 5x + 9} \right)\) âm khi
Cho $\cos \alpha {\rm{ = }}\dfrac{3}{4};\sin \alpha > 0$ . Tính \(\cos 2\alpha ,\sin \alpha \)
Nếu $\sin x = \dfrac{4}{5}$ thì giá trị của $\cos 4x = ?$
Đường thẳng \(d:\dfrac{x}{a} + \dfrac{y}{b} = 1\), với $a \ne 0$, $b \ne 0$, đi qua điểm \(M\left( { - 1;6} \right)\) và tạo với các tia \(Ox\), \(Oy\) một tam giác có diện tích bằng \(4\). Tính $S = a + 2b$.
Cho hai đường thẳng song ${d_1}:5x - 7y + 4 = 0\,\,$và ${d_2}:5x - 7y + 6 = 0.\,\,$Phương trình đường thẳng song song và cách đều \({d_1}\) và \({d_2}\) là
Cho đường tròn \((C):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:
Hàm số \(y = \dfrac{4}{x} + \dfrac{9}{{1 - x}}\) với \(0 < x < 1\), đạt giá trị nhỏ nhất tại \(x = \dfrac{a}{b}\) (\(a\), \(b\) nguyên dương, phân số \(\dfrac{a}{b}\) tối giản). Khi đó \(a + b\) bằng
Bất phương trình: $\left| {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right| \le {x^2} - 5$ có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\) cho đường thẳng \(\Delta :\,x - 2y - 5 = 0\) và các điểm \(A\left( {1;\,2} \right)\), \(B\left( { - 2;\,3} \right)\), \(C\left( { - 2;\,1} \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(d\), biết đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng \(\Delta \) tại điểm \(M\) sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA\,} + \overrightarrow {MB\,} + \overrightarrow {MC\,} } \right|\) nhỏ nhất.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\sin a + \sqrt 3 \cos a$.
Số nghiệm của phương trình $\sqrt {x + 8 - 2\sqrt {x + 7} } = 2 - \sqrt {x + 1 - \sqrt {x + 7} } $ là