0/7
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Kết quả:

0/7

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Và tính giá trị của số đặc trưng đó.

Số mặt trăng đã biết của các hành tinh:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 2 Tự luận

Làm tròn số 8316,4 đến hàng chục rồi tính sai số tuyệt đối của số quy tròn.

Ta được số quy tròn là

và sai số tuyệt đối là

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ta được số quy tròn là

và sai số tuyệt đối là

Câu 3 Trắc nghiệm

Chiều dài một cái cầu là \(l= 1745,25 m ± 0,01 m\). Số quy tròn của số gần đúng \(1745,25\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 4 Tự luận

Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:

163 159 172 167 165 168 170 161


Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:

163 159 172 167 165 168 170 161


Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:

Câu 5 Tự luận

Các số được ghi trên thông tin có là số đúng không?

Bán kính đường Xích Đạo của Trái Đất là 6378 km

Khoảng cách từ Mặt Trăng đến Trái Đất là 384 400 km

Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là 148 600 000 km

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Bán kính đường Xích Đạo của Trái Đất là 6378 km

Khoảng cách từ Mặt Trăng đến Trái Đất là 384 400 km

Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là 148 600 000 km

Câu 6 Trắc nghiệm

Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:

Phương pháp 1: 67,31 \( \pm \)0,96;

Phương pháp 2: 67,90 \( \pm \)0,55;

Phương pháp 3: 67,74 \( \pm \)0,46.

Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 7 Tự luận

Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100 m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):

Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100 m của các bạn trong lớp? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

Thời gian chạy trung bình cự li 100 m của các bạn trong lớp là:

giây.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Thời gian chạy trung bình cự li 100 m của các bạn trong lớp là:

giây.