Kết quả:
0/25
Thời gian làm bài: 00:00:00
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|4 \le x \le 9} \right\}\):
Cho hai tập hợp $A{\rm{ }} = \{ 2;{\rm{ }}4;{\rm{ }}6;{\rm{ }}9\} ,{\rm{ }}B{\rm{ }} = \{ 1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4\} $ . Tập hợp $A{\rm{ }}\backslash {\rm{ }}B$ bằng tập hợp nào sau đây ?
Cho hai mệnh đề \(P\) và \(Q.\) Tìm điều kiện để mệnh đề \(P \Leftrightarrow Q\) đúng.
Cho hai tập hợp $A{\rm{ }} = \{ 1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}7\} ,{\rm{ }}B{\rm{ }} = \{ 2;{\rm{ }}4;{\rm{ }}6;{\rm{ }}7;{\rm{ }}8\} $ . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Cho \(A\) là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ${x^2} - 4x + 3\; = 0$; \(B\) là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;5;7} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;2;3} \right\}.\) Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) thỏa \(X \subset A\) và \(X \subset B?\)
Một mệnh đề có thể có đặc điểm nào sau đây?
Sử dụng ký hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: $E = \left( {4; + \infty } \right)\backslash \left( {-\infty ;2} \right]$.
Mệnh đề đảo của mệnh đề “Ba số tự nhiên liên tiếp thì có tổng chia hết cho \(3\)” được phát biểu là:
Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in R|\left( {{x^2}-1} \right)\left( {{x^2} + {\rm{ }}2} \right) = 0} \right\}$ . Tập hợp $A$ là:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
Cho hai tập hợp: $A = \{ x|x$ là ước số nguyên dương của $12\} $
$B = \{ x|\;x$ là ước số nguyên dương của $18\} $
Tập hợp $A \cap B$ là:
Cho mệnh đề \(P\): “\(35\) là số có hai chữ số”. Mệnh đề \(Q\) nào dưới đây thỏa mãn \(P \Rightarrow {\rm{Q}}\) là mệnh đề sai?
Cho các mệnh đề:
(1) “Nếu \(\sqrt 3 \) là số vô tỉ thì \(3\) là số hữu tỉ”.
(2) “Nếu tứ giác là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì nó là hình hình hành”.
(3) “Nếu tứ giác là hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau thì nó là hình thoi”.
(4) “Nếu \(3 > 4\) thì \(1 > 2\)”.
Số mệnh đề có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng là:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
Gọi ${B_n}$ là tập hợp các số nguyên không âm là bội số của $n$. Sự liên hệ giữa $m$ và $n$ sao cho ${B_n} \subset {B_m}$ là:
Số các tập con $4$ phần tử có chứa $\alpha ,\pi ,\rho $ của \(C = \left\{ {\alpha ,\beta ,\xi ,\pi ,\rho ,\eta ,\gamma ,\sigma ,\omega ,\tau } \right\}\) là:
Gọi ${B_n}$ là tập hợp bội số của $n$ trong $N$ . Tập hợp ${B_3} \cap {B_6}$ là:
Cho hai tập hợp \(A = \left( { - \infty ;m} \right)\) và \(B = \left[ {3m - 1;3m + 3} \right]\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để \(A \subset {C_\mathbb{R}}B\).
Tìm $m$ để \(\left( { - \infty ;1} \right] \cap \left( {m;m + 1} \right) = \emptyset \)
Tìm $m$ để \(\left( { - 1;1} \right) \subset \left( {m;m + 3} \right)\)
Cho biết \([3;12)\backslash ( - \infty ;a) = \emptyset \). Giá trị của \(a\) là:
Cho hai đa thức $f\left( x \right)$ và $g\left( x \right)$ . Xét các tập hợp :
$A = \left\{ {x \in R|f\left( x \right) = 0} \right\};\;B = \left\{ {x \in R|g\left( x \right) = 0} \right\};\;C = \left\{ {x \in R|{f^2}\left( x \right) + {g^2}\left( x \right) = 0} \right\}$
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 4;1} \right]\) và \(B = \left[ { - 3;m} \right]\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để \(A \cup B = A\).
Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 2;3} \right)\) và \(B = \left[ {m;m + 5} \right)\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để \(A \cap B \ne \emptyset .\)