0/25
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra 1 tiết chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác - Đề số 3

Kết quả:

0/25

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 2 Trắc nghiệm

Đổi số đo của góc \( - \dfrac{{3\pi }}{{16}}{\rm{ rad}}\) sang đơn vị độ, phút, giây.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 3 Trắc nghiệm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 4 Trắc nghiệm

Cho \(\cos \alpha  = m\) . Tính \({\sin ^2}\dfrac{\alpha }{2}\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 5 Trắc nghiệm

Cho bốn cung lượng giác (trên một đường tròn định hướng): $\alpha  =  - \dfrac{{5\pi }}{6},$ $\beta  = \dfrac{\pi }{{\rm{3}}}$, $\gamma  = \dfrac{{{\rm{25}}\pi }}{{\rm{3}}},$ $\delta  = \dfrac{{{\rm{19}}\pi }}{{\rm{6}}}$ có cùng điểm đầu. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 6 Trắc nghiệm

Cho góc \(x\)  thoả ${0^0} < x < {90^0}$ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 8 Trắc nghiệm

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 9 Trắc nghiệm

Cho biết \(\tan \alpha = \dfrac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 10 Trắc nghiệm

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 11 Trắc nghiệm

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 12 Trắc nghiệm

Một cung có độ dài \(10cm\), có số đo bằng radian là \(2,5\) thì đường tròn của cung đó có bán kính là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 13 Trắc nghiệm

Nếu góc lượng giác có tia đầu \(Ox\) và tia cuối \(Oz\) thỏa mãn \(sd\left( {Ox,Oz} \right) =  - \dfrac{{63\pi }}{2}\) thì hai tia \(Ox\) và \(Oz\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 14 Trắc nghiệm

Kết quả đơn giản của biểu thức \({\left( {\dfrac{{\sin \alpha  + \tan \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha {\rm{ + 1}}}}} \right)^2} + 1\) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 15 Trắc nghiệm

Biết $\tan x = \dfrac{{2b}}{{a - c}}$. Giá trị của biểu thức $A = a{\cos ^2}x + 2b\sin x.cosx + c{\sin ^2}x$ bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 16 Trắc nghiệm

Biểu thức $B = \dfrac{{\left( {\cot {{44}^0} + \tan {{226}^0}} \right).\cos {{406}^0}}}{{\cos {{316}^0}}} $ $- \cot {72^0}.\cot {18^0}$  có kết quả rút gọn bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 17 Trắc nghiệm

Biểu thức $A = \dfrac{{\sin {{515}^0}.\cos \left( { - {{475}^0}} \right) + \cot {{222}^0}.\cot {{408}^0}}}{{\cot {{415}^0}.\cot \left( { - {{505}^0}} \right) + \tan {{197}^0}.\tan {{73}^0}}}$ có kết quả rút gọn bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 18 Trắc nghiệm

Cho tam giác \(ABC\). Hãy tìm mệnh đề sai

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 19 Trắc nghiệm

Cho $\cot \alpha =  - 3\sqrt 2 $ với ${\rm{ }}\dfrac{\pi }{2} < \alpha  < \pi $. Khi đó giá trị $\tan \dfrac{\alpha }{2} + \cot \dfrac{\alpha }{2}$  bằng :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 20 Trắc nghiệm

Cho ${\rm{cos}}\alpha {\rm{ = }}\dfrac{3}{4};\sin \alpha  > 0$; ${\rm{sin}}\beta {\rm{ = }}\dfrac{3}{4};cos\beta  < 0$ Tính $\cos \left( {\alpha  + \beta } \right)$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 21 Trắc nghiệm

Biết $\cos \left( {\alpha  + \beta } \right) = 0$ thì $\sin \left( {\alpha  + 2\beta } \right)$ bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 22 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức $A = {\sin ^2}\dfrac{\pi }{8} + {\sin ^2}\dfrac{{3\pi }}{8} + {\sin ^2}\dfrac{{5\pi }}{8} + {\sin ^2}\dfrac{{7\pi }}{8}$ bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 23 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{{\sin 2x + 1}}{{\cos 2x}}\) ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 24 Trắc nghiệm

Khi $\sin A = \dfrac{{\cos B + \cos C}}{{\sin B + \sin C}}$ thì tam giác $ABC$ là tam giác gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 25 Trắc nghiệm

Đơn giản biểu thức $A = \left( {1-{{\sin }^2}x} \right).{\cot ^2}x + \left( {1-{{\cot }^2}x} \right),$ ta có

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a