0/12
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra 15 phút chương 1: Mệnh đề tập hợp - Đề số 3

Kết quả:

0/12

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Cho \(A = \left[ {1;4} \right];B = \left( {2;6} \right);C = \left( {1;2} \right).\) Tìm \(A \cap B \cap C:\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 2 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;5;7} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;2;3} \right\}.\) Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) thỏa \(X \subset A\) và \(X \subset B?\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 3 Trắc nghiệm

Cho hai tập hợp $A{\rm{ }} = \{ 2;{\rm{ }}4;{\rm{ }}6;{\rm{ }}9\} ,{\rm{ }}B{\rm{ }} = \{ 1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4\} $ . Tập hợp $A{\rm{ }}\backslash {\rm{ }}B$ bằng tập hợp nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 4 Trắc nghiệm

Cho \(A = \left\{ {x \in R:\left| x \right| \le 5} \right\}.\)Phần bù của \(A\) trong tập số thực là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 5 Trắc nghiệm

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt 5 \)  không phải là số hữu tỉ ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 6 Trắc nghiệm

Những tính chất nào sau đây chứng tỏ rằng $B$  là một tập con của $A$ ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 7 Trắc nghiệm

Cho \(A\) là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ${x^2} - 4x + 3\; = 0$; \(B\) là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 8 Trắc nghiệm

Cho \({C_\mathbb{R}}A = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\) và \({C_\mathbb{R}}B = \left[ {4;7} \right)\). Xác định tập \(X = A \cap B.\) 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 9 Trắc nghiệm

Cho các tập hợp sau:

\(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,\left| x \right.} \right.\) là bội số của $\left. 2 \right\}$.       \(N = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| x \right.} \right.\) là bội số của $\left. 6 \right\}$.

\(P = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,\left| x \right.} \right.\) là ước số của $\left. 2 \right\}$.       \(Q = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| x \right.} \right.\) là ước số của $\left. 6 \right\}$.                                       

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 10 Trắc nghiệm

Gọi ${B_n}$  là tập hợp bội số của $n$  trong $N$ . Tập hợp ${B_3} \cup {B_6}$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 11 Trắc nghiệm

Gọi ${B_n}$  là tập hợp bội số của $n$  trong $N$ . Tập hợp ${B_3} \cap {B_6}$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 12 Trắc nghiệm

Cho \(A = \left[ { - 4;7} \right]\), \(B = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). Khi đó \(A \cap B\):

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a