Kết quả:
0/12
Thời gian làm bài: 00:00:00
Cho \(A = \left[ {1;4} \right];B = \left( {2;6} \right);C = \left( {1;2} \right).\) Tìm \(A \cap B \cap C:\)
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;5;7} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;2;3} \right\}.\) Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) thỏa \(X \subset A\) và \(X \subset B?\)
Cho hai tập hợp $A{\rm{ }} = \{ 2;{\rm{ }}4;{\rm{ }}6;{\rm{ }}9\} ,{\rm{ }}B{\rm{ }} = \{ 1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4\} $ . Tập hợp $A{\rm{ }}\backslash {\rm{ }}B$ bằng tập hợp nào sau đây ?
Cho \(A = \left\{ {x \in R:\left| x \right| \le 5} \right\}.\)Phần bù của \(A\) trong tập số thực là:
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt 5 \) không phải là số hữu tỉ ?
Những tính chất nào sau đây chứng tỏ rằng $B$ là một tập con của $A$ ?
Cho \(A\) là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ${x^2} - 4x + 3\; = 0$; \(B\) là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho \({C_\mathbb{R}}A = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\) và \({C_\mathbb{R}}B = \left[ {4;7} \right)\). Xác định tập \(X = A \cap B.\)
Cho các tập hợp sau:
\(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,\left| x \right.} \right.\) là bội số của $\left. 2 \right\}$. \(N = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| x \right.} \right.\) là bội số của $\left. 6 \right\}$.
\(P = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,\left| x \right.} \right.\) là ước số của $\left. 2 \right\}$. \(Q = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| x \right.} \right.\) là ước số của $\left. 6 \right\}$.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gọi ${B_n}$ là tập hợp bội số của $n$ trong $N$ . Tập hợp ${B_3} \cup {B_6}$ là:
Gọi ${B_n}$ là tập hợp bội số của $n$ trong $N$ . Tập hợp ${B_3} \cap {B_6}$ là:
Cho \(A = \left[ { - 4;7} \right]\), \(B = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). Khi đó \(A \cap B\):