Kết quả:
0/50
Thời gian làm bài: 00:00:00
Câu 1
Trắc nghiệm
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho bốn điểm \(A\left( {3; - 2} \right),\;B\left( {7;1} \right),\;C\left( {0;1} \right),\;D\left( { - 8; - 5} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 2
Trắc nghiệm
Cho tam giác \(ABC\) có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh\(A\),\(B\), \(C\) ?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 3
Trắc nghiệm
Cho các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),\,B\left( {4;0} \right),\,C\left( {2;3} \right)\). Tìm điểm \(M\) biết rằng \(\overrightarrow {CM} + 3\overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {AB} \)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 4
Trắc nghiệm
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 5
Trắc nghiệm
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 6
Trắc nghiệm
Cho các điểm phân biệt $A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D,{\rm{ }}E,{\rm{ }}F$. Đẳng thức nào sau đây sai ?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 7
Trắc nghiệm
Hàm số $y = \left\{ \begin{array}{l}2x \text{ khi } x \ge 1\\x + 1 \text{ khi } x < 1\end{array} \right.$ có đồ thị
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 8
Trắc nghiệm
Cho mệnh đề : “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho ?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 9
Trắc nghiệm
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 10
Trắc nghiệm
Cho tam giác đều $ABC$ cạnh $a$. Khi đó $\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = $
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 11
Trắc nghiệm
Cho hai tập hợp $A{\rm{ }} = \{ 2;{\rm{ }}4;{\rm{ }}6;{\rm{ }}9\} ,{\rm{ }}B{\rm{ }} = \{ 1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4\} $ . Tập hợp $A{\rm{ }}\backslash {\rm{ }}B$ bằng tập hợp nào sau đây ?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 12
Trắc nghiệm
Cho điểm \(M\left( { - 3;1} \right)\), khi đó:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 13
Trắc nghiệm
Hàm số \(y = \left| {2x + 10} \right|\) là hàm số nào sau đây:
a.
\(y = \left\{ \begin{array}{l}2x + 10,\,\,\,khi\,x \ge - 5\\2x - 10,\,\,\,khi\,x < - 5\end{array} \right.\)
b.
\(y = \left\{ \begin{array}{l}2x + 10,\,\,\,khi\,x \ge - 5\\ - 2x + 10,\,\,\,khi\,x < - 5\end{array} \right.\)
c.
\(y = \left\{ \begin{array}{l}2x + 10,\,\,\,khi\,x \ge 5\\ - 2x - 10,\,\,\,khi\,x < 5\end{array} \right.\)
d.
\(y = \left\{ \begin{array}{l}2x + 10,\,\,\,khi\,x \ge - 5\\ - 2x - 10,\,\,\,khi\,x < - 5\end{array} \right.\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 14
Trắc nghiệm
Khi tịnh tiến parabol \(y = 2{x^2}\) sang trái $3$ đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 15
Trắc nghiệm
Mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) chỉ sai khi:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 16
Trắc nghiệm
Sử dụng ký hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: $E = \left( {4; + \infty } \right)\backslash \left( {-\infty ;2} \right]$.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 17
Trắc nghiệm
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 18
Trắc nghiệm
Khẳng định nào sau đây đúng ?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 19
Trắc nghiệm
Cho mệnh đề \(P\): “\(35\) là số có hai chữ số”. Mệnh đề \(Q\) nào dưới đây thỏa mãn \(P \Rightarrow {\rm{Q}}\) là mệnh đề sai?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 20
Trắc nghiệm
Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 21
Trắc nghiệm
Cho các điểm phân biệt \(A,B,C\). Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 22
Trắc nghiệm
Cho tập hợp $A = \left\{ {x \in R|\left( {{x^2}-1} \right)\left( {{x^2} + {\rm{ }}2} \right) = 0} \right\}$ . Tập hợp $A$ là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 23
Trắc nghiệm
Cho hai điểm $A\left( {1;0} \right)$ và $B\left( {0; - 2} \right)$. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng $AB$ là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 24
Trắc nghiệm
Cho parabol $\left( P \right):{\rm{ }}y = - 3{x^2} + 6x-1$. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 25
Trắc nghiệm
Tìm các giá trị của tham số $m$ để phương trình $2{x^2} - 2x + 1 - m = 0$ có hai nghiệm phân biệt
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 26
Trắc nghiệm
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây.
Mệnh đề "\(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} = 2\)" khẳng định rằng:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 27
Trắc nghiệm
Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số $y = 2{x^3} + 3x + 1$. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 28
Trắc nghiệm
Cho $3$ điểm \(A\),\(B\),\(C\) phân biệt không thẳng hàng, $M$ là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 29
Trắc nghiệm
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;5} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;3;5} \right\}.\) Tìm \(A \cap B.\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 30
Trắc nghiệm
Xác định các tập số sau: \(\mathbb{R}\backslash \left[ {1;3} \right]\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 31
Trắc nghiệm
Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\). Đặt \(S\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right)\) và \(P\left( x \right) = f\left( x \right)g\left( x \right)\).
Xét các mệnh đề:
i) Nếu \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) là những hàm số chẵn thì \(y = S\left( x \right)\) và \(y = P\left( x \right)\) cũng là những hàm số chẵn
ii) Nếu \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) là những hàm số lẻ thì \(y = S\left( x \right)\) là hàm số lẻ và \(y = P\left( x \right)\) là hàm số chẵn
iii) Nếu \(y = f\left( x \right)\) là hàm số chẵn, \(y = g\left( x \right)\) là hàm số lẻ thì \(y = P\left( x \right)\) là hàm số lẻ
Số mệnh đề đúng là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 32
Trắc nghiệm
Cho mệnh đề \(P \Rightarrow Q\): “Vì \({3^2} + 1\) là số chẵn nên \(3\) là số lẻ”. Chọn mệnh đề đúng:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 33
Trắc nghiệm
Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của nó :
F: " \(\exists a \in \mathbb{R}\): \(a + 1 + \dfrac{1}{{a + 1}} \le 2\)"
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 34
Trắc nghiệm
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}.\) Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) thỏa \(A \subset X \subset B?\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 35
Trắc nghiệm
Gọi ${B_n}$ là tập hợp bội số của $n$ trong $N$ . Tập hợp ${B_3} \cap {B_6}$ là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 36
Trắc nghiệm
Tìm $m$ để \(\left( { - \infty ;1} \right] \cap \left( {m;m + 1} \right) = \emptyset \)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 37
Trắc nghiệm
Tìm giá trị thực của tham số \(m \ne 0\) để hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - 3m - 2\) có giá trị nhỏ nhất bằng \( - 10\) trên \(\mathbb{R}.\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 38
Trắc nghiệm
Hàm số $y = x + \left| {x + 1} \right|$có đồ thị là
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 39
Trắc nghiệm
Viết phương trình của Parabol $(P)$ biết rằng $(P)$ đi qua các điểm $A\left( {0;\,\,2} \right),\,\,B\left( { - 2;\,\,5} \right),\,\,C\left( {3;\,\,8} \right)$
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 40
Trắc nghiệm
Cho lục giác đều $ABCDEF$ tâm $O$. Ba vectơ bằng vecto \(\overrightarrow {BA} \) là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 41
Trắc nghiệm
Cho tam giác \(ABC\). Để điểm \(M\) thoả mãn điều kiện \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \) thì \(M\) phải thỏa mãn mệnh đề nào?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 42
Trắc nghiệm
Cho lục giác đều $ABCDEF$ và $O$ là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 43
Trắc nghiệm
Cho hai điểm cố định \(A,B\); gọi \(I\) là trung điểm \(AB\). Tập hợp các điểm \(M\) thoả: \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} } \right|\) là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 44
Trắc nghiệm
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(MNP\) có \(M\left( {1; - 1} \right),\,N\left( {5; - 3} \right)\) và \(P\) thuộc trục \(Oy\),trọng tâm \(G\) của tam giác nằm trên trục \(Ox\).Toạ độ của điểm \(P\) là
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 45
Trắc nghiệm
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho $A\left( {m - 1; - 1} \right),\,B\left( {2;2 - 2m} \right),\,C\left( {m + 3;3} \right)$. Tìm giá trị $m$ để $A,B,C$ là ba điểm thẳng hàng?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 46
Trắc nghiệm
Tìm tất cả các giá trị của $m$ để phương trình $\left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right| = {m^2} - 2$ có hai nghiệm phân biệt.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 47
Trắc nghiệm
Cho $A$ là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn $10$ .
$B = \{ n \in N/n \le 6\} $ và $C = \{ n \in N/4 \le n \le 10\} $ .
Khi đó ta có câu đúng là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 48
Trắc nghiệm
Tìm các giá trị của $m$ để phương trình ${x^2} - 2x + \sqrt {4{x^2} - 12x + 9} = m$ có nghiệm duy nhất.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 49
Trắc nghiệm
Cho tam giác $ABC$. Tập hợp những điểm \(M\) sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MB} } \right|\) là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 50
Trắc nghiệm
Cho tam giác đều \(ABC\) cạnh \(a.\) Biết rằng tập hợp các điểm \(M\) thỏa mãn đẳng thức \(\left| {2\overrightarrow {MA} + 3\overrightarrow {MB} + 4\overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MA} } \right|\) là đường tròn cố định có bán kính \(R.\) Tính bán kính \(R\) theo \(a.\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b