Review 4: Ngữ pháp

Câu 41 Tự luận

Give the correct form of the word given to complete the sentences.

We apologize for the

caused to the passengers. (convenient)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We apologize for the

caused to the passengers. (convenient)

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

convenient (adj): tiện lợi

convenience (n): sự tiện lợi => inconvenience (n): sự bất lợi

We apologize for the inconvenience caused to the passengers.

Tạm dịch: Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện đã gây ra cho các hành khách.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

 Earth_________ by the gravity of the sun and orbits around it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết câu bị động: by the gravity

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: nghĩa của câu nói về một sự thật hiển nhiên

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are Ved/P2 => is held

Earth is held by the gravity of the sun and orbits around it.

Tạm dịch: Trái Đất được giữ bởi trọng lực của mặt trời và quanh nó theo quỹ đạo.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

________ not to make mistakes, type slowly and carefully.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

so + S + V: vì vậy, vì thế

in order + (not) to V: để mà (không) làm gì

so that + S + V: để mà

to + V: để làm gì

In order not to make mistakes, type slowly and carefully.

Tạm dịch: Để không mắc lỗi, hãy đánh máy chậm và cẩn thận.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

Would you mind ________ the phone for me?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có cấu trúc: mind + V-ing (bận tâm, phiền làm gì)

Would you mind answering the phone for me?

Tạm dịch: Bạn có phiền khi trả lời điện thoại giúp tôi?

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

At 11 a.m tomorrow, he will be in. He__________ with his colleagues in Africa.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: at 11 a.m tomorrow (lúc 11 giờ sáng mai)

Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn: S + will be V-ing 

At 11 a.m tomorrow, he will be in. He will be video conferencing with his colleagues in Africa.

Tạm dịch: Lúc 11 giờ sáng mai, anh ấy sẽ có mặt. Anh ấy sẽ tham gia hội nghị truyền hình với các đồng nghiệp của mình ở Châu Phi.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

What _________ you do if you were President?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “if”, động từ “were” chia ở thì quá khứ đơn. 

- Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.

- Công thức câu nghi vấn: Wh_word + would + S + V + if + S + Ved/V2 (quá khứ đơn)?

What would you do if you were President?

Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn là tổng thống?

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

Before the meeting finished, they ___________when to meet next.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc đã xảy ra và hoàn thành trước sự việc khác trong quá khứ.

Cấu trúc liên hệ thì QKĐ – QKHT: Before + S1 + Ved/V2 (QKĐ), S2 + had Ved/P2

Before the meeting finished, they had arranged when to meet next.

Tạm dịch: Trước khi cuộc gặp mặt kết thúc, họ đã sắp đặt khi nào sẽ gặp tiếp.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

From 1865 to 1875, a remarkable __________ of inventions was produced.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

diversity (n): sự đa dạng (về văn hóa, sinh học)

mixture (n): hỗn hợp

variety (n): sự phong phú, đa dạng

ollection (n): sự sưu tập

Ta có: a variety of sth (một loạt các cái gì đó)

From 1865 to 1875, a remarkable variety of inventions was produced.

Tạm dịch: Từ năm 1865 đến 1875, một loạt các phát minh vượt trội được ra đời.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

Surely Andrew ___________ in fairies for long enough. Let’s tell him the truth.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: for long enough (trong thời gian đủ dài)

- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn kéo dài ở hiện tại.

- Công thức: S + have/ has + Ved/P2 + for + khoảng thời gian

Surely Andrew has believed in fairies for long enough. Let’s tell him the truth. 

Tạm dịch: Chắc rằng Andrew đã tin vào cổ tích trong thời gian đủ dài rồi. Hãy nói cho cậu bé sự thật.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

He asked me which planet__________ the largest planet in the Solar System.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Dấu hiệu nhận biết câu tường thuật: he asked me

- Cấu trúc tường thuật câu hỏi: S1 + asked + O + wh-word + S2 + V(lùi thì)

He asked me which planet was the largest planet in the Solar System. 

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi hành tinh nào lớn nhất hệ mặt trời.

Câu 51 Trắc nghiệm

He asked me which planet ____the largest planet in the Solar System. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Dấu hiệu nhận biết câu tường thuật: he asked me

- Cấu trúc tường thuật câu hỏi: S1 + asked + O + wh-word + S2 + V(lùi thì)

He asked me which planet was the largest planet in the Solar System. 

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi hành tinh nào lớn nhất hệ mặt trời.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

Because Earth cannot_________ our increasing population, scientists are looking for places where human beings can live.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

allow (v): cho phép

involve (v): bao gồm

accommodate (v): cung cấp chỗ ở

provide sb with sth (v): cung cấp (cho ai… cái gì)

Because Earth cannot accommodate our increasing population, scientists are looking for places where human beings can live.

Tạm dịch: Bởi vì Trái Đất không thể cung cấp chỗ ở cho dân số ngày càng tăng của chúng ta, các nhà khoa học đang tìm kiếm những nơi mà con người có thể sinh sống.

Câu 53 Tự luận

Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.

Her younger sister can be (annoy)

when she behaves haughtily.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Her younger sister can be (annoy)

when she behaves haughtily.

Sau “be” cần một tính từ 

annoy (v): làm cho khó chịu

annoyed (adj): (cảm thấy) khó chịu

annoying (adj): (là người) khó chịu (khiến người khác cảm thấy khó chịu)

Her younger sister can be annoying when she behaves haughtily.

Tạm dịch: Em gái của cô ấy có thể là người khó chịu khi em ấy hành xử một cách kiêu căng.

Câu 54 Tự luận

Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.

The (hot)

 makes everybody very drowsy 

during the lesson in class.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The (hot)

 makes everybody very drowsy 

during the lesson in class.

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

hot (adj): nóng

heat (n): cái nóng 

The heat makes everybody very drowsy during the lesson in class.

Tạm dịch: Cái nóng khiến mọi người cảm thấy buồn ngủ trong suốt tiết học trên lớp.

Câu 55 Tự luận

Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.

The (nation)

 anthem of Viet Nam is Tien Quan Ca or Army March.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The (nation)

 anthem of Viet Nam is Tien Quan Ca or Army March.

Trước danh từ “anthem” cần một tính từ.

nation (n): quốc gia

national (adj): thuộc về quốc gia

=> Ta có: national anthem (quốc ca)

The national anthem of Viet Nam is Tien Quan Ca or Army March. 

Tạm dịch: Quốc ca của Việt Nam là Tiến Quân Ca hay Army March.

Câu 56 Tự luận

Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.

The council has promised to deal with the problem of (employ)

among young people.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The council has promised to deal with the problem of (employ)

among young people.

Sau cụm “the problem of…” (vấn đề của cái gì) cần một danh từ

employ (v): thuê, mướn, tuyển dụng

employment (n): sự thuê mướn => unemployment (n): sự thất nghiệp

The council has promised to deal with the problem of unemployment among young people.

Tạm dịch: Hội đồng đã hứa sẽ giải quyết vấn đề thất nghiệp trong giới trẻ.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

The new invention could have a wide range of_________in industry.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

applications (n): ứng dụng

concerns (n): sự quan ngại, quan tâm

goodness (n): lòng tốt

advance (n): sự cải tiến, nâng cao

The new invention could have a wide range of applications in industry.

Tạm dịch: Phát minh mới này có thể có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. 

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

Professor Colin Evers, _______ I ask a question about life on Venus?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

can (v): có thể => Can + S + V?: diễn tả đề nghị làm gì đó (cho ai)

must (v): phải => Must + S + V?: dùng để hỏi liệu ai đó phải làm gì

may (v): có lẽ => May + S + V?: xin phép khi làm gì

will (v): sẽ => Will + S + V?: đưa ra lời đề nghị, lời mời

Professor Colin Evers, may I ask a question about life on Venus?

Tạm dịch: Giáo sư Colin Evers, tôi có thể hỏi một câu về sự sống trên sao Kim được không?

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

Working hours _________to under 35 a week next year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: next year (năm tới)

Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will V

Working hours will fall to under 35 a week next year.

Tạm dịch: Năm tới giờ làm việc sẽ giảm xuống còn dưới 35 giờ một tuần.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

What __________ if you saw a UFO?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “if”, động từ “saw” chia ở thì quá khứ đơn 

- Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.

- Công thức câu điều kiện loại 2 dạng câu hỏi: Wh_word + would + S + V + if + S + Ved/V2 (QKĐ)?

What would you do if you saw a UFO?

Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một vật thể bay không xác định?