Review 4: Ngữ pháp
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
That exercise looks difficult. I _________ you.
- Cách dùng: Thì tương lai đơn diễn tả hành động quyết định ngay tại thời điểm nói
- Công thức: S + will + V
That exercise looks difficult. I will help you.
Tạm dịch: Bài tập này có vẻ khó. Tôi sẽ giúp bạn.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
You shrug your shoulders means “__________ ”.
Bạn nhún vai có nghĩa là “____”
A. Tôi hạnh phúc.
B. Tôi không biết.
C. Tôi tức giận.
D. Xin lỗi, tôi cần phải đi bây giờ.
You shrug your shoulders means “I don't know ”.
Tạm dịch: Bạn nhún vai có nghĩa là “Tôi không biết”.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
John managed __________ his family in England by using Zalo.
Ta có cấu trúc: manage + to V: xoay sở, cố gắng để làm gì
John managed to contact his family in England by using Zalo.
Tạm dịch: John đã cố gắng để lên lạc với gia đình mình ở Anh bằng việc sử dụng Zalo.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
They __________ about video conferences at this time next Monday.
- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: at this time next Monday (vào thời điểm này thứ Hai tuần tới)
- Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong tương lai.
- Công thức: S + will + be V-ing
They will be talking about video conferences at this time next Monday.
Tạm dịch: Họ sẽ đang nói chuyện về các cuộc họp video vào thời điểm này thứ Hai tuần tới.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
It's difficult to ___________ what the planet Earth will be like in 100 years' time.
imagine (v): tưởng tượng
expect (v): trông đợi
remember (v): nhớ
see (v): nhìn
It's difficult to imagine what the planet Earth will be like in 100 years' time.
Tạm dịch: Thật khó để tưởng tượng Trái Đất sẽ như thế nào trong thời gian 100 năm tới.
Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
The street doesn't look
because it has a lot of rubbish. (attract)
The street doesn't look
because it has a lot of rubbish. (attract)
Sau động từ tri giác “look” cần một tính từ.
attract (v): thu hút
attractive (adj): hấp dẫn, thu hút
The street doesn't look attractive because it has a lot of rubbish.
Tạm dịch: Con đường trông không thu hút bởi vì nó có nhiều rác.
Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
Do you know that the telephone, the television and penicillin are Scottish
? (invent)
Do you know that the telephone, the television and penicillin are Scottish
? (invent)
Sau động từ “are” và trước tính từ “Scottish” (thuộc về Scotland) cần một danh từ số nhiều đếm được.
invent (v): phát minh
inventions (n): các phát minh
Do you know that the telephone, the television and penicillin are Scottish inventions?
Tạm dịch: Bạn có biết rằng điện thoại, tivi và thuốc kháng sinh là những phát minh của Scotland không?
Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
A
is a scientist who studies the solid and liquid matter
that constitutes the Earth. (geology
A
is a scientist who studies the solid and liquid matter
that constitutes the Earth. (geology
Sau mạo từ “a” cần một danh từ chỉ người số ít.
geology (n): địa chất học
geologist (n): nhà địa chất
A geologist is a scientist who studies the solid and liquid matter that constitutes the Earth.
Tạm dịch: Nhà địa chất là một nhà khoa học người mà nghiên cứu về chất lỏng và chất rắn cái mà hình thành nên Trái Đất.
Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
95% of the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is
to breathe. (poison)
95% of the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is
to breathe. (poison)
Sau động từ “is” cần một tính từ.
poison (n): chất độc
poisonous (adj): có độc, độc hại
95% of the atmosphere on Mars is carbon dioxide, which is poisonous to breathe.
Tạm dịch: 95% không khí ở trên sao Hỏa là CO2, khí mà độc hại với hô hấp.
Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
Do you think astronauts feel a great sense of
when they travel alone in space? (lonely)
Do you think astronauts feel a great sense of
when they travel alone in space? (lonely)
Sau giới từ “of” cần một danh từ.
lonely (adj): cô đơn
loneliness (n): sự cô đơn
Do you think astronauts feel a great sense of loneliness when they travel alone in space?
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng các nhà du hành vũ trụ cảm nhận được sự cô đơn rất nhiều khi họ di chuyển một mình trong không gian?