Review 4: Ngữ pháp

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

She doesn’t have the doctor's telephone number to book a(n) ________ with him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ticket (n): vé

appointment (n): cuộc hẹn

lunch set (n): suất ăn trưa

seat (n): chỗ ngồi

She doesn’t have the doctor's telephone number to book an appointment with him.

Tạm dịch: Cô ấy không có số điện thoại của bác sĩ để đặt lịch hẹn với ông ấy.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

The 21st century has already seen considerable ___________ in computer technology.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

progress (n): sự tiến bộ 

progressing (V_ing): đang tiến bộ

progresses (V_es): tiến bộ (không có dạng số nhiều của danh từ progress vì nó là danh từ không đếm được)

process (n): quá trình

The 21st century has already seen considerable progress in computer technology.

Tạm dịch: Thế kỷ 21 đã thấy sự tiến bộ đáng kể về công nghệ máy tính

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

“What are you going to do next summer?" she asked.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Công thức tường thuật câu hỏi “wh”: S1 asked S + wh_word + S2 + V(lùi thì)

- Thực hiện các chuyển đổi:

 + are you going => we were going

+ next summer => the next summer/ the following summer

“What are you going to do next summer?" she asked.

=> She asked us what we were going to do the following summer.

Tạm dịch: Cô ấy đã hỏi chúng tôi định làm gì vào mùa hè tới.

Câu 24 Tự luận

Give the correct form of the word given to complete the sentences.

The first experiment was

, so we need to do another one. (SUCCEED)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The first experiment was

, so we need to do another one. (SUCCEED)

Sau “was” cần một tính từ.

succeed (v): thành công

=> successful (a): thành công => unsuccessful (adj): không thành công

The first experiment was unsuccessful, so we need to do another one.

Tạm dịch: Thí nghiệm đầu tiên đã không thành công, vì vậy chúng tôi cần một thí nghiệm khác.

Câu 25 Tự luận

Give the correct form of the word given to complete the sentences.

The

between Vietnam and America is good. (FRIEND)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The

between Vietnam and America is good. (FRIEND)

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

friend (n): người bạn

friendship (n): tình bạn, tình hữu nghị

The friendship between Vietnam and America is good.

Tạm dịch: Tình hữu nghị giữa Việt Nam và Mỹ thì tốt.

Câu 26 Tự luận

Give the correct form of the word given to complete the sentences.

A lot of

to people and assets was left after a hurricane. (damages)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

A lot of

to people and assets was left after a hurricane. (damages)

Sau từ chỉ lượng “a lot of” cần một danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

damages (n): tiền bồi thường

damage (n): sự thiệt hại

A lot of damage to people and assets was left after a hurricane.

Tạm dịch: Cơn bão qua đi để lại nhiều thiệt hại về người và tài sản.

Câu 27 Trắc nghiệm

Find a mistake in the four underlined parts of each sentence.

 It is reported (A) that six people trapped (B) in collapsed (C) buildings have freed (D) so far. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been + Ved/P2

Sửa: have freed => have been freed

It is reported that six people trapped in collapsed buildings have been freed so far.

Tạm dịch: Có thông báo rằng 6 người bị mắc kẹt trong những tòa nhà sụp đổ đến nay đã được tự do.

Câu 28 Trắc nghiệm

 Find a mistake in the four underlined parts of each sentence.

Everyone (A) should be extreme (B) worried about (C) the hole in the ozone layer (D).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trước tính từ “worried” cần một trạng từ.

Sửa: extreme (adj) => extremely (adv): cực kì

Everyone should be extremely worried about the hole in the ozone layer.

Tạm dịch: Mọi người nên quan tâm cao hết mức về lỗ hổng trên tầng ozon.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

____________ the Di Vinci Code? - It's an interesting book.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả kinh nghiệm cho đến thời điểm hiện tại.

- Công thức thì HTHT dạng nghi vấn: Have/ Has + S + (ever) Ved/P2 + before?

Have you ever read the Di Vinci Code? - It's an interesting book. 

Tạm dịch: Bạn đã từng đọc Mật mã Di Vinci chưa? – Đó là một quyển sách thú vị.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

Which country doesn't speak English as an official language?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

England: nước Anh

Australia: Úc

Singapore: Singapore

Korea: Hàn Quốc

Which country doesn't speak English as an official language? – Korea.

Tạm dịch: Quốc gia nào không nói tiếng Anh như là một ngôn ngữ chính thức? – Hàn Quốc.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

Charles _________ his father in the shop until school ____________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thì hiện tại tiếp diễn dùng cho tương lai: hành động chắc chắn sẽ xảy ra.

Công thức: S + am/is/are + V-ing

Công thức thì hiện tại đơn với “until”: S1 + V(tương lai) + until + S2 + V(s,es): … cho đến khi …

Charles is helping his father in the shop until school starts.

Tạm dịch: Charles định sẽ giúp cha ở cửa hàng cho đến khi trường học bắt đầu.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

When a volcanic eruption occurs, the hot _________ pours downhill.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ash (n): tro

smoke (n): khói

dirt (n): bụi

lava (n): dung nham

When a volcanic eruption occurs, the hot lava pours downhill.

Tạm dịch: Khi một vụ phun trào núi lửa xảy ra, dung nham nóng trào ra đổ xuống đồi.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

 I don't know how we can ____________ with her. She's too far away.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

keep in touch with sb (v): giữ liên lạc

cope with (v): đương đầu

catch up with (v): theo kịp

keep pace with (v): theo kịp

I don't know how we can keep in touch with her. She's too far away.

Tạm dịch: Tôi không biết chúng ta có thể giữ liên lạc với cô ấy như thế nào. Cô ấy ở nơi quá xa xôi.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

At 8 a.m. tomorrow, he ____________ with his friends in America.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: at 8 am tomorrow (lúc 8 giờ sáng mai)

- Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

- Công thức: S + will be + V-ing

At 8 a.m. tomorrow, he will be chatting with his friends in America.

Tạm dịch: Vào 8 giờ sáng mai, anh ấy sẽ đang tán gẫu với những người bạn của mình ở Mĩ.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

"What's she doing?" asked I myself. - I wondered what __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc tường thuật câu hỏi “wh”: S + wondered + wh-word + S + V (lùi thì).

= I wondered + wh_word + S + V_lùi thì: Ai đó băn khoăn xem ai đang làm gì.

Thì hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn

"What's she doing?" asked I myself. - I wondered what she was doing.

Tạm dịch: “Cô ấy đang làm gì?” – Tôi tự hỏi cô ấy đang làm gì.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

It was guessed that the fish died _____________ a powerful toxin in the sea water.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

since + S + V = because + S + V: bởi vì 

because of + N/ V_ing: vì

as a result + S + V: do đó 

“a powerful toxin” là một cụm danh từ => loại A, B, D

It was guessed that the fish died because of a powerful toxin in the sea water.

Tạm dịch: Người ta dự đoán rằng cá chết bởi vì chất độc mạnh ở trong nước biển.

Câu 37 Tự luận

Give the correct form of the word given to complete the sentences.

 The Earth would be a happy planet if human beings, animals and plants

co-existed. (peace)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 The Earth would be a happy planet if human beings, animals and plants

co-existed. (peace)

Trước động từ “co-existed” cần một trạng từ.

peace (n): sự yên bình

peacefully (adv): một cách yên bình, hòa bình

The Earth would be a happy planet if human beings, animals and plants peacefully co-existed.

Tạm dịch: Trái Đất sẽ là một hành tinh hạnh phúc nếu loài người, động vật và thực vật cùng tồn tại trong hòa bình.

Câu 38 Tự luận

Give the correct form of the word given to complete the sentences.

He is still at work! He

late I am afraid. (come)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He is still at work! He

late I am afraid. (come)

- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: I am afraid… (Tôi e rằng)

- Cách dùng: Thì tương lai đơn dùng để diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai được quyết định tại thời điểm nói, là dự đoán của người nói.

- Công thức: S + will + V(nguyên thể)

He is still at work! He will come late I am afraid.

Tạm dịch: Anh ấy vẫn đang ở chỗ làm việc! Tôi e rằng anh ấy sẽ đến muộn.

Câu 39 Tự luận

Give the correct form of the word given to complete the sentences.

 It

the Earth 365 days to go around the sun. (take)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 It

the Earth 365 days to go around the sun. (take)

- Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên.

- Công thức dạng khẳng định: S + V(s,es)

Chủ ngữ “It” => động từ: takes

It takes the Earth 365 days to go around the sun.

Tạm dịch: Trái Đất mất 365 ngày để quay xung quanh Mặt Trời.

Câu 40 Tự luận

Give the correct form of the word given to complete the sentences.

What makes this magazine so

? (popularize)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What makes this magazine so

? (popularize)

Ta có cấu trúc: S + make sth + (so) adj => chỗ trống cần điền một tính từ

popularize (v): phổ biến hóa

popular (adj): phổ biến

What makes this magazine so popular?

Tạm dịch: Điều gì khiến tạp chí này trở nên quá phổ biến?