Review 1: Ngữ pháp & Cấu trúc
Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions
Mua sap is the typical dance of the Muong people in the North West.
Mạo từ “a/an” đứng trước danh từ chưa xác định, nhắc đến lần đầu.
Mạo từ the dùng cho danh từ được nhắc đến lần thứ 2 trở lên hoặc danh từ xác định
Sửa: the typical => a typical
=> Mua sap is a typical dance of the Muong people in the North West.
Tạm dịch: Múa sạp là điệu múa đặc trưng của dân tộc Mường Tây Bắc.
Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions
Five- coloured sticky rice is a traditional dish in the north mountainous regions.
north (n): hướng bắc, phương bắc
northern (adj): thuộc hướng bắc, phương bắc
Dấu hiệu: trước danh từ “mountainous regions” (vùng núi) cần một tính từ
Sửa: north => northern
=> Five- coloured sticky rice is a traditional dish in the northern mountainous regions.
Tạm dịch: Xôi ngũ sắc là món ăn truyền thống ở các vùng miền núi phía Bắc.
Choose the correct answer to each of the following questions.
The _______ on display in Da Nang Museum of Cham Sculpture are very interesting.
goods (n): hàng hóa
shows (n): sự bày tỏ, cuộc triển lãm
products (n): sản phẩm
items (n): món, tiết mục
=> The items on display in Da Nang Museum of Cham Sculpture are very interesting.
Tạm dịch: Những món đồ được trưng bày ở Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng rất thú vị
Choose the correct answer to each of the following questions.
The boys often help their parents to _______ water from the village well.
collect (v): thu thập
gather (v): tụ họp lại, hái, lượm
find (v): tìm, thấy
give (v): cho, ban, biếu, tặng
=> The boys often help their parents to collect water from the village well.
Tạm dịch: Các cậu bé thường giúp bố mẹ lấy nước ở giếng làng.
Choose the correct answer to each of the following questions.
The crops ________ on the weather.
depend on: phụ thuộc
affect sb/st: ảnh hưởng ai/ cái gì
heavily (adv): nặng nề
heavy (adj): nặng nề
Vị trí cần điền là một động từ nên ta phải dùng trạng từ adv đi cùng
=> loại B, D
Phía sau vị trí cần điền là on nên động từ phù hợp là depend
=> The crops depend heavily on the weather.
Tạm dịch: Các loại cây trồng phụ thuộc nhiều vào thời tiết.
Choose the correct answer to each of the following questions.
In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the _______ house.
commune (v)/(n): nói chuyện thân mật/ xã, công xã
communication (n): giao tiếp
communal (adj): chung, công cộng
community (n): cộng đồng
Dấu hiệu: trước danh từ “house” (nhà) cần một tính từ
=> In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the communal house.
Tạm dịch: Ở Tây Nguyên, ngôi nhà to và cao nhất trong làng là nhà rông.
Choose the correct answer to each of the following questions.
The Viet people have many _______ customs and crafts.
culture (n): văn hóa, văn minh
traditional (adj): truyền thống
customary (adj): thông thường, theo lệ thường/thói quen
tradition (n): truyền thuyết
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau đó là danh từ customs. Dựa vòa ngữ cảnh câu, đáp án B là phù hợp nhất
=> The Viet people have many traditional customs and crafts.
Tạm dịch: Người Việt có nhiều phong tục và nghề thủ công truyền thống.
Choose the correct answer to each of the following questions.
The Gong Festival is held ________ in the Central Highlands.
yearly (adj): hằng năm, thường niên (năm nào cũng có, từ 1 lần trở lên)
annually (adv): hàng năm (mỗi năm một lần)
year (n): năm
annual (adj): hàng năm
Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó bổ nghĩa cho động từ is held phía trước
=> The Gong Festival is held annually in the Central Highlands.
Tạm dịch: Lễ hội Cồng Chiêng được tổ chức hàng năm ở Tây Nguyên.
Choose the correct answer to each of the following questions.
An old woman was ________ the goats up the mountainside.
talk (v): nói chuyện
herd (v): chăn gia súc
ride (v): đi, cưỡi
run (v): chạy
=> An old woman was herding the goats up the mountainside.
Tạm dịch: Một bà lão đang chăn dê trên sườn núi.
Choose the correct answer to each of the following questions.
My dad doesn't mind ________ my mom from work every day.
Cấu trúc mind + V-ing: ngại, phiền làm gì
=> My dad doesn't mind picking up my mom from work every day.
Tạm dịch: Bố tôi không ngại đưa đón mẹ tôi đi làm mỗi ngày.
Choose the correct answer to each of the following questions.
Life in a small town is than that in a big city.
So sánh hơn/ kém với tính từ dài: S + to be + (much) more/ less + adj dài+ than + N/Pronoun.
=> loại D, C vì sai ngữ pháp
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất
=> Life in a small town is much more peaceful than that in a big city.
Tạm dịch: Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ yên bình hơn nhiều so với ở thành phố lớn.
Choose the correct answer to each of the following questions.
It is typical of the cultural life of ________ Thai people.
Mạo từ “the” đứng trước tên dân tộc để chỉ nhóm người dân tộc đó.
=> It is typical of the cultural life of the Thai people.
Tạm dịch: Đó là nét đặc trưng trong đời sống văn hóa của dân tộc Thái.
Choose the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Nga: The Thai not only have their own language but also they have their own writing system.
Ba: _________________________ .
Nga: Người Thái không chỉ có ngôn ngữ riêng mà họ còn có hệ thống chữ viết riêng.
Ba: _________________________.
A. Tôi hiểu rồi
B. Kiểm tra cái này
C. Thật thú vị!
D. Nó ở ngay trên khu phố của bạn
Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Choose the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Tuan: “My favourite leisure activity is people watching.”
Hoa: “__________________________-__”
Tuấn: "Hoạt động giải trí yêu thích của tôi là ngắm nhìn dòng người qua lại."
Hoa: “__________________________”
A. Nghe lạ quá!
B. Được rồi. Đó là những gì bạn đã chọn.
C. Được rồi.
D. Chắc chắn. Nó rất thú vị.
Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The Thai are experienced farmers. They grow different crops.
experienced (adj): giàu kinh nghiệm
A. bad (adj): xấu, tệ
B. better: tốt hơn
C. worse: xấu hơn, tệ hơn
D. good (adj): tốt, giỏi
=> experienced (adj): giàu kinh nghiệm = good (adj): tốt, giỏi
Tạm dịch: Người Thái là những nông dân giàu kinh nghiệm. Họ trồng các loại cây trồng khác nhau.
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The northwest region of Viet Nam is famous for breathtaking rice terraced paddy fields.
famous (adj): nổi tiếng
A. fabulous (adj): thần thoại, bịa đặt, hoang đường
B. well- known (adj): nổi tiếng
C. surprised (adj): ngạc nhiên
D. interesting (adj): thú vị
=> famous (adj) = well- known (adj): nổi tiếng
Tạm dịch: Khu vực Tây Bắc của Việt Nam nổi tiếng với những ruộng lúa bậc thang ngoạn mục.
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Ethnic peoples often put on their traditional costumes on special occasions.
traditional (adj): truyền thống
A. good (adj): tốt, giỏi
B. beautiful (adj): xinh đẹp
C. different (adj): khác nhau
D. modern (adj): hiện đại
=> traditional (adj): truyền thống >< modern (adj): hiện đại
Tạm dịch: Các dân tộc thường mặc trang phục truyền thống của mình vào những dịp đặc biệt.
Choose the best answer
He ___________ cross the street when the traffic light is green for pedestrians.
should + V(nguyên thể): nên làm gì
shouldn’t + V(nguyên thể): không nên làm gì
ought to + V(nguyên thể): nên làm gì
oughtn’t to + V(nguyên thể): nên làm gì
=> He should cross the street when the traffic light is green for pedestrians.
Tạm dịch: Anh ta nên băng qua đường khi có đèn xanh dành cho người đi bộ.
Choose the best answer
People in the countryside live __________ than those in the city.
Công thức so sánh hơn với trạng từ: S + V + more adv/ adv-er + than N/Pronoun.
=> People in the countryside live more happily than those in the city.
Tạm dịch: Người dân ở quê sống hạnh phúc hơn người thành phố.
Choose the best answer
Ha Noi City now is _________ it was 10 years ago.
Vì trong câu có 2 danh từ/ vật để so sánh nên ta phải dùng so sánh hơn hoặc so sánh bằng => loại D vì là so sánh nhất
- So sánh bằng: N + to be + as adj + as + N
=> loại A vì sai cấu trúc
- So sánh hơn với tính từ: N + to be + (much) more adj/adj-er + than + N/Pronoun.
Tính từ trong câu là large (tính từ ngắn) nên phải thêm đuôi -er ở dạng so sánh hơn => loại C
=> Ha Noi City now is much larger than it was 10 years ago.
Tạm dịch: Thành phố Hà Nội bây giờ lớn hơn nhiều so với 10 năm trước.