Review 1: Ngữ pháp & Cấu trúc

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Nam enjoys ________  so early in the morning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc enjoy + V-ing: thích làm gì

=> Nam enjoys getting up so early in the morning.

Tạm dịch: Nam thích dậy sớm vào buổi sáng.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the best answer

________ ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

What: cái gì

Which + N: nào (ngụ ý lựa chọn)

Why: tại sao

Who: ai

=> Which ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?

Tạm dịch: Dân tộc nào có dân số đông hơn, dân tộc Tày hay Êđê?

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My grandma ____________ us when my parents were away from home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

look for: tìm kiếm

look up: tra cứu

look at: nhìn vào

look after: chăm sóc

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> My grandma looked after us when my parents were away from home.

Tạm dịch: Bà tôi chăm sóc chúng tôi khi bố mẹ tôi vắng nhà.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mary looks at ____________in the mirror.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

myself: bản thân tôi

himself: bản thân anh ấy

herself: bản thân cô ấy

ourselves: bản thân chúng tôi, ta

Vì chủ ngữ là Mary nên ta dùng đại từ phản thân là herself

=> Mary looks at herself in the mirror.

Tạm dịch: Mary tự nhìn mình trong gương.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer

 “Let’s go to the local open-air market.”   “______________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

“Hãy đến thị hội chợ địa phương đi.” “______________”

A. Không có gì

B. Tôi rất thích

C. Ý kiến hay đó

D. Tất nhiên

Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer

“Would you like to go for a drink”      “________________”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

“Bạn có muốn đi uống nước không” “________________”

A. Đó là niềm vinh dự của tôi (trả lời cho lời cảm ơn)

B. Không, tôi sẽ không đi

C. Không có gì

D. Ồ xin lỗi, tôi không thể

Các phản hồi A, B, C không phù hợp với ngữ cảnh.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

We move two or three times a year to look for new pastures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

pastures (n): đồng cỏ

A. grasslands (n): đồng cỏ

B. cattle (n): gia súc

C. products (n): sản phẩm

D. mountains (n): núi

=> pasture (n) = grassland (n): đồng cỏ

Tạm dịch: Chúng tôi di chuyển hai hoặc ba lần một năm để tìm kiếm đồng cỏ mới.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

The students ought to learn their lessons carefully before the exams.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ought to: nên làm gì

A. will: sẽ

B. should: nên

C. must: phải

D. have to: phải

=> ought to = should: nên    

Tạm dịch: Học sinh nên học bài cẩn thận trước khi thi.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose  the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

There is a table in front of the television.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

in front of: trước

A. next to: bên cạnh

B. beside: bên cạnh

C. between: giữa

D. behind: phía sau

=> in front of: trước  >< behind: phía sau

Tạm dịch: Có một cái bàn trước ti vi.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose  the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

Young children do not understand that many household objects are dangerous.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

dangerous (adj): nguy hiểm

A. suitable (adj): phù hợp

B. interesting (adj): thú vị

C. safe (adj): an toàn

D. expensive (adj): đắt đỏ

=> dangerous (adj): nguy hiểm >< safe (adj): an toàn           

Tạm dịch: Trẻ nhỏ không hiểu rằng nhiều đồ vật trong nhà rất nguy hiểm.