Bài tập lí thuyết chung về monosaccarit

Câu 21 Trắc nghiệm

Trong các phát biểu sau phát biểu sai là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bệnh nhân phải tiếp đường, tức là hàm lượng đường glucozơ trong máu quá thấp < 0,1%. Do vậy cần phải tiếp glucozơ (vì chỉ có glucozơ thấm trực tiếp vào niêm mạc ruột non vào máu). => A sai

Câu 22 Trắc nghiệm

Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không của glucozơ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức nào sau đây là của glucozo ở dạng mạch hở là: CH2OH(CHOH)4CHO.

=> Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không của glucozơ là có 1 nhóm xeton.

Câu 23 Trắc nghiệm

Khẳng định nào sai khi nói về glucozơ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng mạch vòng 6 cạnh => C sai

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho các phản ứng sau:

  1. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
  2. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
  3. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
  4. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam

Số thí nghiệm dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 => Glucozơ có nhóm CHO

Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử => Glucozơ có 5 nhóm OH

Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam => Glucozơ có nhóm OH cạnh nhau

Câu 25 Trắc nghiệm

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có  nhóm anđehit người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

cho glucozo phản ứng với dd AgNO3/NH3, to.

Câu 26 Trắc nghiệm

Glucozơ không  tham gia phản ứng nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Glucozơ là monnosaccarit do vậy không có phản ứng thủy phân

Câu 27 Trắc nghiệm

Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Glucozơ là monnosaccarit có 5 nhóm -OH và 1 nhóm –CHO => Nó thể hiện tính chất của anđehit và poliancol chứ không thể hiện tính chất của axit và ete

Câu 28 Trắc nghiệm

Cho các phát biểu sau:

1, Dung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.

2, Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.

3, Glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao

Số phát biểu đúng là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

1, đúng Glucozơ bị oxi hóa bằng AgNO3 tạo Ag và muối amoni gluconat

2, đúng

3, sai Glucozo tạo phức với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 29 Trắc nghiệm

Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Glucozơ + AgNO3/NH3→ Ag↓ màu trắng => Dùng AgNO3/NH3 có thể nhận biết được glucozơ

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho các phản ứng sau:

1. glucozơ + Br2 →                           4. glucozơ  +  H2/Ni, t0  →                    

2. glucozơ + AgNO3/NH3, t0 →          5. glucozơ  + (CH3CO)2­O, có mặt piriđin →   

3. Lên men glucozơ →                      6. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở t0thường →  

Trong các phản ứng trên phản ứng mà glucozơ chỉ thể hiện tính khử là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

1. CH2OH-(CHOH)4- CHO + Br2 + H2O → CH2OH-(CHOH)4- COOH + HBr (Phản ứng oxi – hóa glucozơ)

Trong đó brom là chất oxi hóa mạnh => Glucozơ là chất khử.

2. CH2OH-(CHOH)4- CHO + 2[Ag(NH3)2] OH\(\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \)CH2OH-(CHOH)4- COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O (Phản ứng oxi – hóa glucozơ)

Ag có số oxi hóa từ + 1 xuống 0 => Ag là chất oxi hóa => Glucozơ là chất khử

3.  C6H12O6 \(\buildrel {Len\,men} \over
\longrightarrow \)
2C2H5OH + 2CO2

4. CH2OH-(CHOH)4- CHO + H2 \(\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \)CH2OH-(CHOH)4- CH2- OH (Phản ứng khử glucozơ => glucozơ có tính oxi hóa)

5. C6H12O6 + 5(CH3CO)2O \(\buildrel {pridin} \over
\longrightarrow \)C6H7O(OCOCH3)5 + 5CH3COOH

6. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ \(\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{30 - {{35}^0}C}^{len\,men\,ruou}} \) X → Y → Z\(\buildrel { + X} \over
\longrightarrow \)T. T là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sơ đồ chuyển hóa: 

\(Glucozo\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{30 - {{35}^0}C}^{len\,men\,ruou}} C{H_3}C{H_2}OH\buildrel { + CuO,{t^0}} \over
\longrightarrow C{H_3}CHO\buildrel { + {O_2},M{n^{2 + }}} \over
\longrightarrow C{H_3}COOH\buildrel { + {C_2}{H_5}OH} \over
\longrightarrow C{H_3}COO{C_2}{H_5}\)

T là CH3COOC2H5.

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho các ứng dụng sau:

  1. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
  2. Nguyên liệu sản xuất tơ visco
  3. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
  4. Tráng gương, tráng phích

Số ứng dụng nào là ứng dụng của glucozơ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Glucozơ được dùng làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực, tráng gương, tráng phích, nguyên liệu sản xuất ancol etylic

Câu 33 Trắc nghiệm

Glucozơ và ... có cùng công thức phân tử. Trong dấu ... là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đáp án A

Câu 34 Trắc nghiệm

Fructozơ có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Fructozơ có nhiều trong mật ong khoảng 38,5%

Câu 35 Trắc nghiệm

Fructozơ không có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Fuctozơ không có nhóm -CHO

Câu 36 Trắc nghiệm

Chất tác dụng với H2 (Ni, to) tạo thành sobitol là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Glucozo cộng với H2 thu được sobitol

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho các chất sau: H2/Ni; Cu(OH)2/OH-; AgNO3/NH3 ; Na; Br2. Số chất phản ứng với fructozơ là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Fructozo trong phân tử có nhóm –OH và nằm cạnh nhau => phản ứng với Cu(OH)2/OH-; Na

Fructozo trong phân tử có nhóm xeton (- C=O) nên phản ứng với H2/Ni và trong môi trường kiềm nó chuyển hóa thành –CHO => phản ứng với AgNO3/NH3

Câu 38 Trắc nghiệm

Có thể phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong môi trường kiềm fructozo chuyển hóa thành glucozo nên có tham gia phản ứng tráng bạc và tạo kết tủa với đỏ gạch Cu(OH)2/OH-, t0. => Loại A và B

Fructozo trong phân tử có nhóm xeton (- C=O) nên không phản ứng được với dung dịch Brom còn Glucozơ làm mất màu Brom => Chọn C

Câu 39 Trắc nghiệm

Fructozơ và Glucozơ không có đặc điểm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Fructozơ và Glucozơ là đồng phân của nhau chứ không phải là hai dạng thù hình của cùng một chất C sai

Câu 40 Trắc nghiệm

Fructozơ và glucozơ tham gia phản ứng nào sau đây không tạo ra cùng một sản phẩm ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Fructozơ và glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 (to thường) sẽ không cho cùng một sản phẩm.