Bài tập đồng và hợp chất của đồng

Câu 1 Trắc nghiệm

Trong các hợp chất, đồng có số oxi hóa +1, +2. Biết Cu có Z = 29, cấu hình electron của các ion Cu+ và Cu2+ lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu hình e của Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p63d104s1

→ Cấu hình e của Cu+ : 1s22s22p63s23p63d10

Cấu hình e của Cu2+ : 1s22s22p63s23p63d9

Câu 2 Trắc nghiệm

Biết cấu hình electron của các ion Cu+2: [Ar]3d104s1, xác định số hiệu nguyên tử của Cu

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu hình e của Cu2+ : 1s22s22p63s23p63d9

=> Cấu hình electron của Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1

=> Cu có 29 electron => Số hiệu nguyên tử của Cu là 29

Câu 3 Trắc nghiệm

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là Cu

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho các dung dịch sau: HCl, H2SO4 đặc,nguội, HNO3 đặc đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, Chỉ dùng Cu có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

       Cu + HCl  không phản ứng

      Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

                                           Khí mùi hắc

      Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O

                                               Khí màu nâu

     => Nhận biết được cả 3 dung dịch

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây. Sau phản ứng hoàn toàn đều thu được số mol Cu(II) bằng nhau. Trường hợp mà số mol chất oxi hóa cần dùng thấp nhất là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giả sử cùng thu được 1 mol Cu(NO3)2

PTHH :

Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

            4   ←          1

2Cu + O2  \(\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \) 2CuO

           1/2     ←        1

Cu + Cl2 \(\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \) CuCl2

           1       ←      1

Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O

             2          ←    1     

Câu 6 Trắc nghiệm

Cu bị hòa tan trong nước cường toan (tỉ lệ mol của HCl và HNO3 là 3 : 1) và giải phóng khí NO. Hệ số cân bằng của nước trong PTHH trên là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình hóa học : 3Cu + 6HCl + 2HNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 4H2O

→ Hệ số cân bằng của H2O trong PTHH là: 4

Câu 7 Trắc nghiệm

Cu không phản ứng được với dung dịch chứa các chất nào sau đây? Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với Cu là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cu phản ứng được với các dung dịch (1); (4); (5)

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho các kim loại sau: Mg; K; Fe; Ag; Ca. Số kim loại khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuCl2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vì K, Ca khi tan vào nước tạo kết tủa với CuCl2 => Không khử được

Ag yếu hơn Cu => Không khử được ion Cu2+

Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 => Khử được

Mg + CuCl2 → Cu + MgCl2 => Khử được

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho mảnh Cu vào ống nghiệm đựng HNO3 và HCl. Hiện tượng quan sát được là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

=> Cu tan ra tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.

Câu 10 Trắc nghiệm

Khi muốn phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic người ta dùng CuSO4 khan vì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Có thể phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic bằng cách dùng CuSO4 khan vì

CuSO4 + nH2O → CuSO4.nH2O

Trắng                         xanh

Câu 11 Trắc nghiệm

Thêm NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa MgCl2, AlCl3, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NH3 dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(\left\{ \matrix{
MgC{l_2} \hfill \cr
AlC{l_3} \hfill \cr
FeC{l_3} \hfill \cr
CuC{l_2} \hfill \cr} \right.\buildrel { + NaOH\,du} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
Mg{(OH)_2} \hfill \cr
Fe{(OH)_3} \hfill \cr
Cu{(OH)_2} \hfill \cr} \right.\buildrel { + N{H_3}} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
Mg{(OH)_2} \hfill \cr
Fe{(OH)_3} \hfill \cr} \right.\)

Câu 12 Trắc nghiệm

Từ Cu(OH)2 không thể điều chế trực tiếp ra

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ Cu(OH)2 không thể điều chế trực tiếp ra Cu

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho các hợp chất: CuO, Cu(OH)2, Cu2O, CuCl2, Cu2S lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng không thuộc loại oxi hóa khử  là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các chất tác dụng với HNO3 đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: CuO, Cu(OH)2,CuCl2.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, H2SO4. Dung dịch không phản ứng được với Cu(OH)2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dung dịch không phản ứng được với Cu(OH)2 là NaOH.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất gồm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

CO khử được những oxit của kim loại đứng sau Al trong dạy điện hóa => Không khử được Al2O3, MgO.

Câu 16 Trắc nghiệm

Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng quan sát thấy là 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

H2S + CuCl2  → CuS  đen + H2S

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho các phát biểu sau:

a, Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3.

b,  Không thể dùng CuSO4 để làm khô khí NH3.

c, CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa, xăng.

d, Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3.

Số phát biểu đúng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

a, sai vì Cu yếu hơn Al nên không đẩy được Al ra khỏi dung dịch.

b, đúng vì NH3 tác dụng được với CuSO4 khi có nước.

2NH3 + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4

c, đúng vì CuSO4 không tác dụng với dầu hỏa, xăng.

d, đúng vì Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 3FeCl2

Câu 18 Trắc nghiệm

Hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giả sử mỗi chất trong X có 1 mol

A sai vì KOH không hòa tan được Fe3O4, Cu.

B sai vì AgNO3 không hòa tan được Fe2O3.

C sai vì NH3 khôgn hòa tan được cả 3 chất rắn.

D đúng vì Cu tan vừa đủ trong dung dịch FeCl3

Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4+ 4H2O

   1         →              1

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4+ CuSO4

  1   →   1

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:

CuFeS2 + O2 \(\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \)  X                     X + O2 \(\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \)Y              Y + X  \(\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \)Cu

Chất X là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2

=> X là Cu2S;  Y là Cu2O

Câu 20 Trắc nghiệm

Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng màu xanh lớp màng này có công thức hóa học là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng CuCO3.Cu(OH)2 (màu xanh).