Bài tập đồng và hợp chất của đồng

Câu 21 Trắc nghiệm

Cho PTHH : aCuFeS2 + bHNO3  cCu(NO3)2 + dFe(NO3)3 + eH2SO4 + fNO + gH2O

Tổng hệ số của cân bằng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có cân bằng :

3CuFeS2 + 32HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 3Fe(NO3)3 + 6H2SO4 + 17NO + 10H2O

→ Hệ số cân bằng là 3+ 32+ 3+ 3+ 6+ 17 + 10= 74

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho hỗn hợp X gồm Cu, Zn, Fe, Mg tác dụng với oxi dư khi đun nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(\begin{gathered} hhX\left\{ \begin{gathered}Cu \hfill \\ Zn \hfill \\Fe \hfill \\ Mg \hfill \\ \end{gathered}  \right.\xrightarrow{{ + {O_2},{t^o}}}\left\{ \begin{gathered} CuO \hfill \\ ZnO \hfill \\ F{e_3}{O_4} \hfill \\ MgO \hfill \\ \end{gathered}  \right.\xrightarrow{{ + HCl}}\left\{ \begin{gathered} CuC{l_2} \hfill \\ ZnC{l_2} \hfill \\ FeC{l_2} \hfill \\  FeC{l_3} \hfill \\ MgC{l_2} \hfill \\  \end{gathered}  \right. \hfill \\ \xrightarrow{{ + NaOH}}\left\{ \begin{gathered} Cu{(OH)_2} \hfill \\ Fe{(OH)_2} \hfill \\ Fe{(OH)_3} \hfill \\ Mg{(OH)_2} \hfill \\ \end{gathered}  \right.\xrightarrow{{ + {O_2},{t^o}}}\left\{ \begin{gathered} CuO \hfill \\ F{e_2}{O_3} \hfill \\ MgO \hfill \\  \end{gathered}  \right. \hfill \\  \end{gathered} \)

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho hỗn hợp X gồm Cu, Zn, Fe, Mg tác dụng với oxi dư khi đun nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(hhX\left\{ \matrix{
Cu \hfill \cr
Zn \hfill \cr
Fe \hfill \cr
Mg \hfill \cr} \right.\buildrel { + {O_2},{t^0}} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
CuO \hfill \cr
ZnO \hfill \cr
F{e_3}{O_4} \hfill \cr
MgO \hfill \cr} \right.\buildrel { + HCl} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
CuC{l_2} \hfill \cr
Fe{(OH)_2} \hfill \cr
Fe{(OH)_3} \hfill \cr
Mg{(OH)_2} \hfill \cr} \right.\buildrel { + {O_2},{t^0}} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
CuO \hfill \cr
F{e_2}{O_3} \hfill \cr
MgO \hfill \cr} \right.\)

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho sơ đồ sau : Cu → X1 → X2 → X3 → X4 → Cu. Dãy chất nào sau đây có thể tương ứng với X1, X2, X3, X4 ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

CuS không thể điều chế CuCl2 bằng 1 phản ứng => B sai

CuCl2 không thể điều chế CuO bằng 1 phản ứng => C, D sai

Cu → CuSO4 → CuCl2 → CuS → CuO → Cu

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

\({n_{Cu}} = \frac{{3,2}}{{64}} = 0,05\left( {mol} \right)\)

\({n_{{H^ + }}} = {n_{HN{O_3}}} + 2{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,08 + 2.0,02 = 0,12\left( {mol} \right)\)

\({n_{N{O_3}^ - }} = {n_{HN{O_3}}} = 0,08\left( {mol} \right)\)

PT ion thu gọn:

                 3Cu   +    8H+    +    2NO3 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Ban đầu:   0,05        0,12           0,08

Ta thấy: \(\frac{{0,05}}{3} > \frac{{0,12}}{8} < \frac{{0,08}}{2}\) → H+ hết, phản ứng tính theo H+

Theo PTHH: nNO = 1/4.nH+ = 1/4.0,12 = 0,03 mol

 ⟹ VNO = 0,03.22,4 = 0,672 (lít)

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho hỗn hợp X gồm 2,8 gam Fe và 3,6 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 x (mol/lít). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,4 gam chất rắn. Giá trị của x là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

nFe = 2,8 : 56 = 0,05 (mol)

nMg = 3,6 : 24 = 0,15 (mol)

Nếu chỉ có Mg phản ứng thì m rắn thu được = mCu + mFe = 0,15.64 + 2,8 = 12,4 (g)

Nếu cả Mg và Fe cùng phản ứng hết thì mrắn = mCu = (0,05 + 0,15)64 = 12,8 (g)

Theo đề bài ta thấy mrắn thu được = 12,4 đúng với trường hợp chỉ có Mg phản ứng, Fe chưa phản ứng

PTHH: Mg  + CuSO4 → MgSO4 + Cu↓

             0,15 → 0,15                               (mol)

→ nCuSO4 = nMg = 0,15 (mol) → CM = 0,15 : 0,2 = 0,75 (M)

Câu 27 Trắc nghiệm

Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cu tan được trong dd HNO3

VD: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Câu 28 Trắc nghiệm

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là Cu

Câu 29 Trắc nghiệm

Để nhận biết ba axit đặc nguội HCl, H2SO4, HNO­3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A, C sai vì Fe và Al bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.

B sai vì CuO tác dụng với 3 axit đều tạo dung dịch màu xanh và không có khí thoát ra

D đúng vì

Cu + HCl →  không phản ứng

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

                                           Khí mùi hắc

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O

                                      Khí màu nâu

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây có cùng số mol. Trường hợp nào thu được số mol Cu(II) nhỏ nhất ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

PTHH :

Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

0,25  ←  1         →     0,25

2Cu + O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 2CuO

             1       →       2

Cu + Cl2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ CuCl2

           1       →        1

Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O

             1          →       0,5     

Câu 31 Trắc nghiệm

Cu bị hòa tan trong nước cường toan (tỉ lệ mol của HCl và HNO3 là 3 : 1) và giải phóng khí NO. Tổng hệ số cân bằng (khi tối giản) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình hóa học : 3Cu + 6HCl + 2HNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 4H2O

→ tổng hệ số cân bằng : 3 + 6 + 2 + 3 + 2 + 4 = 20

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với Cu là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Những dung dịch phản ứng được với Cu là (1) FeCl3; (4) HNO3; (5) hỗn hợp HCl và NaNO3

Câu 33 Trắc nghiệm

Để khử ion trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Để khử ion trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại Fe

Vì Na, Ba khi tan vào nước tạo kết tủa với CuSO4

Ag không khử được ion Cu2+

Câu 34 Trắc nghiệm

Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vì phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:

CuFeS2 + O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ X                 X + O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$Y              Y + X $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Cu

Hai chất X và Y lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2

=> X là Cu2S;  Y là Cu2O

Câu 36 Trắc nghiệm

Có thể phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic bằng cách dùng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Có thể phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic bằng cách dùng CuSO4 khan vì

CuSO4 + nH2O → CuSO4.nH2O

Trắng                         xanh

Câu 37 Trắc nghiệm

Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng CuCO3.Cu(OH)2 (màu xanh).

Câu 38 Trắc nghiệm

Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa MgCl2, AlCl3, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

$\left\{ \begin{gathered}MgC{l_2} \hfill \\AlC{l_3} \hfill \\FeC{l_3} \hfill \\CuC{l_2} \hfill \\ \end{gathered}  \right.\xrightarrow{{N{H_3}}}\left\{ \begin{gathered}Mg{(OH)_2} \hfill \\Al{(OH)_3} \hfill \\Fe{(OH)_3} \hfill \\Cu{(OH)_2} \hfill \\ \end{gathered}  \right.\xrightarrow{{N{H_3}}}\left\{ \begin{gathered}Mg{(OH)_2} \hfill \\Al{(OH)_3} \hfill \\Fe{(OH)_3} \hfill \\ \end{gathered}  \right.\xrightarrow{{NaOH}}\left\{ \begin{gathered}Mg{(OH)_2} \hfill \\Fe{(OH)_3} \hfill \\ \end{gathered}  \right.$

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho các chất sau: CuO, Cu2O, CuSO4, Cu(NO3)2, [Cu(NH3)4](OH)2, Cu. Số chất có thể điều chế trực tiếp từ Cu(OH)2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các chất có thể điều chế trực tiếp từ Cu(OH)2 là CuO, Cu2O, CuSO4, Cu(NO3)2, [Cu(NH3)4](OH)2

Câu 40 Trắc nghiệm

Cho các hợp chất: CuS, CuO, Cu2O, CuCO3, Cu2S lần lượt phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: CuS, Cu2O, Cu2S.