Bài tập lí thuyết về phản ứng oxi hóa - khử

Câu 81 Trắc nghiệm

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng không làm thay đổi số oxi hóa các chất

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 82 Trắc nghiệm

Ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử => H2O không thay đổi số oxi hóa

$A{{l}_{4}}{{C}_{3}}+\text{ }12{{\overset{+1}{\mathop{H}}\,}_{2}}\overset{-2}{\mathop{O}}\,\to 4Al{{(\overset{-2}{\mathop{O}}\,\overset{+1}{\mathop{H}}\,)}_{3}}+\text{ }3C{{\overset{+1}{\mathop{H}}\,}_{4}}$

Câu 83 Trắc nghiệm

Phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A.\(2K\overset{+5}{\mathop{Cl}}\,{{\overset{-2}{\mathop{O}}\,}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2K\overset{-1}{\mathop{Cl}}\,+3{{\overset{0}{\mathop{O}}\,}_{2}}\)

Có sự thay đổi số oxi hóa của Clo và oxi

B. \(2K\overset{+7}{\mathop{Mn}}\,{{\overset{-2}{\mathop{O}}\,}_{4}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}{{K}_{2}}Mn{{O}_{4}}+\overset{+4}{\mathop{Mn}}\,{{O}_{2}}+{{\overset{0}{\mathop{O}}\,}_{2}}\)

Có sự thay đổi số oxi hóa của Mn và O

C.\(\text{ }\!\!~\!\!\text{ }2K\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{\overset{-2}{\mathop{O}}\,}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2K\overset{+3}{\mathop{N}}\,{{O}_{2}}+{{\overset{0}{\mathop{O}}\,}_{2}}\)

Có sự thay đổi số oxi hóa của N và O

D. \(\overset{-3}{\mathop{N}}\,{{H}_{4}}\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}{{\overset{+1}{\mathop{N}}\,}_{2}}O\text{ }+\text{ }2{{H}_{2}}O\)

Chỉ có sự thay đổi số oxi hóa của N

Câu 84 Trắc nghiệm

Cho quá trình sau:  $\overset{+\text{3}}{\mathop{\text{Fe}}}\,$  + 1e → $\overset{+\text{2}}{\mathop{\text{Fe}}}\,$. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Quá trình nhận electron gọi là quá trình khử (sự khử)

Câu 85 Trắc nghiệm

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đóng vai trò là chất oxi hóa ⇒ giảm số oxi hóa 

- Phản ứng A và D: $2\overset{-1}{\mathop{Cl}}\,\,\,\,\,\to \,\,\,C{{l}_{2}}+\,\,\,2\text{e}\,$

Số oxi hóa của Clo tăng => HCl là chất khử và là chất tạo môi trường

- Phản ứng B không làm thay đổi số oxi hóa của HCl

- Phản ứng C: $2\overset{+1}{\mathop{H}}\,\,\,\,\,+2\text{e}\,\,\,\to \,\,\,{{H}_{2}}\,$

⇒ H từ +1 → 0 số oxi hóa giảm => HCl là chất oxi hóa

Câu 86 Trắc nghiệm

Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.

Câu 87 Trắc nghiệm

Cho các chất và ion sau: Zn, S, FeO, ZnO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Có 5 chất và ion vừa có tính oxi hóa và tính khử là: S, FeO, SO2, Fe2+, HCl

Câu 88 Trắc nghiệm

Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

${{\overset{+8/3}{\mathop{Fe}}\,}_{3}}{{O}_{4}}+\text{ }H\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}\to \text{}\overset{+3}{\mathop{Fe}}\,{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}+\text{ }\overset{+2}{\mathop{N}}\,O\text{}+\text{ }{{H}_{2}}O$

$\begin{matrix}   \text{3x}  \\   {}  \\   \text{1x}  \\\end{matrix}\left| \begin{align}  & 3\overset{+8/3}{\mathop{F\text{e}}}\,\,\,\to \,\,3\overset{+3}{\mathop{F\text{e}}}\,\,\,+\,\,1\text{e} \\  & \overset{+5}{\mathop{N}}\,\,\,+\,\,3\text{e}\,\,\to \,\,\overset{+2}{\mathop{N}}\, \\ \end{align} \right.$

=> cân bằng:  3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

=> hệ số cân bằng là: 3, 28, 9, 1, 14

Câu 89 Trắc nghiệm

Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng : FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

$\overset{+2}{\mathop{Fe}}\,O\text{ }+\text{ }H\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}\to \overset{+3}{\mathop{\text{ }Fe}}\,{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}+\text{ }\overset{+2}{\mathop{N}}\,O\text{ }+\text{ }{{H}_{2}}O$

$\begin{matrix}   \text{3x}  \\   {}  \\   \text{1x}  \\\end{matrix}\left| \begin{align}  & \overset{+2}{\mathop{F\text{e}}}\,\,\,\to \,\,\overset{+3}{\mathop{F\text{e}}}\,\,\,+\,\,1\text{e} \\  & \overset{+5}{\mathop{N}}\,\,\,+\,\,3\text{e}\,\,\to \,\,\overset{+2}{\mathop{N}}\, \\ \end{align} \right.$

=> cân bằng: 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

=> Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường là 1 : 9

Câu 90 Trắc nghiệm

Hệ số của HNO3 trong phản ứng: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

$\overset{0}{\mathop{Zn}}\,\text{ }+\text{ }H\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}\to \overset{+2}{\mathop{\text{ }Zn}}\,{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}+\text{ }{{\overset{+1}{\mathop{N}}\,}_{2}}O\text{ }+\text{ }{{\overset{0}{\mathop{N}}\,}_{2}}+\text{ }{{H}_{2}}O$

$\begin{matrix}   \text{23x}  \\   {}  \\   \text{1x}  \\\end{matrix}\left| \begin{align}  & \overset{0}{\mathop{Zn}}\to \overset{+2}{\mathop{Zn}}+2\text{e} \\  & 10\overset{+5}{\mathop{N}}+46\text{e}\to2{{\overset{+1}{\mathop{N}}}_{2}}O+3{{\overset{0}{\mathop{N}}}_{2}} \\ \end{align} \right.$

+) Vì tỉ lệ mol của N2O : N2 là 2 : 3 => thêm 2 trước N2O và thêm 3 trước N2 sau đó tính tổng e nhận = 10.5 - 2.2.1 - 0 = 46

+) Chọn hệ số sao cho tổng e cho = tổng e nhận => nhân 23 ở quá trình cho e và nhân 1 ở quá trình nhận e

=> cân bằng:  23Zn + 56HNO3 → 23Zn(NO3)2 + 2N2O + 3N2 + 28H2O

Câu 91 Trắc nghiệm

Hệ số tối giản của các chất trong phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO↑ + H2O

lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét cả phân tử FeS2 có số oxi hóa là 0

${{\overset{0}{\mathop{FeS}}\,}_{2}}+\text{ }H\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}\to \text{ }\overset{+3}{\mathop{Fe}}\,{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}+\text{ }{{H}_{2}}\overset{+6}{\mathop{S}}\,{{O}_{4}}+\text{ }\overset{+2}{\mathop{N}}\,O\uparrow +\text{ }{{H}_{2}}O$

$\begin{matrix}   \text{1x}  \\   {}  \\   \text{5x}  \\\end{matrix}\left| \begin{align}  & \overset{0}{\mathop{F\text{e}{{S}_{2}}}}\to\overset{+3}{\mathop{F\text{e}}}+2\overset{+6}{\mathop{S}}\text{+15e} \\  & \overset{+5}{\mathop{N}}+3\text{e}\to \overset{+2}{\mathop{N}}O\\ \end{align} \right.$

+) Chọn hệ số thích hợp để tổng e cho và e nhận bằng nhau => nhân 1 vào quá trình cho e và nhân 5 vào quá trình nhận e

+) Vì $\overset{+6}{\mathop{S}}\,$ có hệ số là 2 => thêm 2 vào H2SO4

+) Thêm 5 vào NO, tính tổng số N bên vế phải => điền hệ số HNO3

=> cân bằng:  FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO↑ + 2H2O

Câu 92 Trắc nghiệm

Cho phản ứng sau: FeS + H2SO4  → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

$\overset{0}{\mathop{FeS}}\,\text{ }+\text{ }{{H}_{2}}\overset{+6}{\mathop{S}}\,{{O}_{4}}~\to {{\overset{+3}{\mathop{Fe}}\,}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}+\text{ }\overset{+4}{\mathop{S}}\,{{O}_{2}}\uparrow +\text{ }{{H}_{2}}O$

$\begin{matrix}   \text{2x}  \\   {}  \\   \text{9x}  \\\end{matrix}\left| \begin{align}  & \overset{0}{\mathop{F\text{e}S}}\,\,\,\to\,\,\overset{+3}{\mathop{F\text{e}}}\,\,\,+\,\,\overset{+6}{\mathop{S}}\,\text{+9e} \\  & \overset{+6}{\mathop{S}}\,\,\,+\,\,2\text{e}\,\,\to \,\overset{+4}{\mathop{S}}\,\, \\ \end{align} \right.$

=> cân bằng:   2FeS + 10H2SO4  → Fe2(SO4)3 + 9SO2↑ + 10H2O

Câu 93 Trắc nghiệm

Cho phản ứng hoá học: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

$\overset{+2}{\mathop{Fe}}\,O\text{ }+\text{ }H\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{O}_{3}}\to \text{ }\overset{+3}{\mathop{Fe}}\,{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}+\text{ }{{\overset{+2y/x}{\mathop{N}}\,}_{x}}{{O}_{y}}+\text{ }{{H}_{2}}O$

$\begin{matrix}   \text{(5x-2y)}  \\   {}  \\   \text{1x}  \\\end{matrix}\left| \begin{align}  & \overset{+2}{\mathop{F\text{e}}}\,\,\,\to \,\,\overset{+3}{\mathop{F\text{e}}}\,\,\,+\,1\text{e} \\  & x\overset{+5}{\mathop{N}}\,\,\,+\,\,(5\text{x}-2y)\text{e}\,\,\to \,x\overset{+2y/x}{\mathop{N}}\,\, \\ \end{align} \right.$

(5x – 2y)FeO + (16x – 6y)HNO3 → (5x – 2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8x – 3y)H2O

Câu 94 Trắc nghiệm

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử (hay tự oxi hoá - khử)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử là chất khử đồng thời cũng là chất oxi hóa (thuộc cùng 1 nguyên tố) => Cl2 + 2KOH → KClO + KCl + H2O

Câu 95 Trắc nghiệm

Cho các phản ứng oxi hoá − khử sau:

2H2O2 → 2H2O + O2                                                 (1)

2HgO → 2Hg + O2                                                     (2)

Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O                          (3)

2KClO3 → 2KCl + 3O2                                              (4)

3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO                                   (5)

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2                           (6)

Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hoá − khử nội phân tử?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử: chất khử và chất oxi hóa thuộc cùng 1 phân tử nhưng ở 2 nguyên tử khác nhau

=> những phản ứng là:

2HgO → 2Hg + O2                                                    (2)

2KClO3 → 2KCl + 3O2                                              (4)

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2                           (6)

Câu 96 Trắc nghiệm

Trong các loại phản ứng dưới đây, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hoá − khử?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Loại phản ứng luôn là oxi hoá − khử là phản ứng thế

Câu 97 Trắc nghiệm

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch  tác dụng được với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Dung dịch X gồm Fe2+, Fe3+, H+, SO42-.

Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

Khi NaOH phản ứng với Fe2+, Fe3+ và H+ đều là phản ứng trao đổi (không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố)

Câu 98 Trắc nghiệm

Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

Tổng hệ số cân bằng là: 3 + 4 + 3 + 1 + 4 = 15

Câu 99 Trắc nghiệm

Quá trình nào sau đây là đúng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Quá trình đúng là: \(\;\mathop S\limits^{ - 2} \; \to \mathop S\limits^0  + 2e\)

Câu 100 Trắc nghiệm

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố