Bài tập lí thuyết về phản ứng oxi hóa - khử

Câu 1 Trắc nghiệm

Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiểu tạo chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn

Câu 2 Trắc nghiệm

Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa – khử ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phản ứng 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O không có sự thay đổi số oxi hóa nên không phải phản ứng oxi hóa – khử

Câu 3 Trắc nghiệm

Ở phản ứng oxi hóa – khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phản ứng chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố là :

\(3\mathop {{I_2}}\limits^0  + 3{H_2}O \to H\mathop I\limits^{ + 5} {O_3} + 5H\mathop I\limits^{ - 1} \)

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho quá trình \(F{{\rm{e}}^{2 + }} \to F{{\rm{e}}^{3 + }} + 1{\rm{e}}\). Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Quá trình nhường electron gọi là quá trình oxi hóa (sự oxi hóa)

Câu 5 Trắc nghiệm

Trong các phản ứng hóa học, FeO có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

FeO có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì sắt trong FeO có số oxi hóa trung gian.          

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho dãy các chất và ion sau: HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Có 4 chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: HCl, SO2, Fe2+, Cl2.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho sơ đồ phản ứng :

Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\({\mathop {Fe}\limits^{ + 8/3} _3}{O_4} + {\rm{ }}H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to {\rm{ }}\mathop {Fe}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + {\rm{ }}\mathop N\limits^{ + 2} O{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{3x}}}\\{}\\{{\rm{1x}}}\end{array}\left| \begin{array}{l}3\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 8/3} \,\, \to \,\,3\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} \,\, + \,\,1{\rm{e}}\\\mathop N\limits^{ + 5} \,\, + \,\,3{\rm{e}}\,\, \to \,\,\mathop N\limits^{ + 2} \end{array} \right.\)

=> cân bằng:  3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

=> Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là = 3 + 28 + 9 + 1 + 14 = 55

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho sơ đồ phản ứng :

\({\rm{Fe}}{{\rm{S}}_2} + HN{O_3} \to F{\rm{e}}{(N{O_3})_3} + {H_2}S{O_4} + NO + {H_2}O\)

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét cả phân tử FeS2 có số oxi hóa là 0

\({\mathop {FeS}\limits^0 _2} + {\rm{ }}H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to {\rm{ }}\mathop {Fe}\limits^{ + 3} {\left( {N{O_3}} \right)_3} + {\rm{ }}{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} + {\rm{ }}\mathop N\limits^{ + 2} O \uparrow  + {\rm{ }}{H_2}O\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{{\rm{1x}}}\\{}\\{{\rm{5x}}}\end{array}\left| \begin{array}{l}\mathop {F{\rm{e}}{S_2}}\limits^0 \,\, \to \,\,\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} \,\, + \,2\,\mathop S\limits^{ + 6} {\rm{ + 15e}}\\\mathop N\limits^{ + 5} \,\, + \,\,3{\rm{e}}\,\, \to \,\mathop N\limits^{ + 2} O\,\end{array} \right.\)

=> cân bằng:  FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO↑ + 2H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là = 1 + 8 + 1 + 2 + 5 + 2 = 19

Câu 9 Trắc nghiệm

Quá trình nào sau đây sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Quá trình sai là Mn+7 + 4e → Mn+4           

Sửa lại Mn+7 + 3e → Mn+4            

Câu 10 Trắc nghiệm

Nhận định nào dưới đây không đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

B sai vì quá trình nhận electron là quá trình khử.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho phản ứng: \(aF{\rm{e}}O + bHN{O_3} \to cF{\rm{e}}{(N{O_3})_3} + dNO + e{H_2}O\). Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (c + d + e) bằng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(3F{\rm{e}}O + 10HN{O_3} \to 3F{\rm{e}}{(N{O_3})_3} + NO + 5{H_2}O\)

Tổng (c + d + e) = 3 + 1 + 5 = 9

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho sơ đồ phản ứng: \(aS{O_2} + bKMn{O_4} + c{H_2}O \to dMn{\rm{S}}{O_4} + e{H_2}S{O_4} + f{K_2}S{O_4}\)

Hệ số cân bằng b và e lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(5S{O_2} + 2KMn{O_4} + 2{H_2}O \to 2Mn{\rm{S}}{O_4} + 2{H_2}S{O_4} + {K_2}S{O_4}\)

Vạy b = 2 và e = 2

Câu 13 Trắc nghiệm

Ở phản ứng nào sau đây FeO đóng vai trò là chất oxi hóa:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(\overset{+2}{\mathop{Fe}}\,O+CO\xrightarrow{{{t}^{0}}}\overset{0}{\mathop{F\text{e}}}\,+C{{O}_{2}}\)

Câu 14 Trắc nghiệm

Nhận định nào sau đây là nhận định đúng  ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phát biểu đúng là “Sự oxi hóa là sự mất (nhường) electron”

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho phản ứng: 

\(Ca+C{{l}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}CaC{{l}_{2}}\)

Kết luận nào sau đây đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(Ca \to C{a^{2 + }} + 2{\rm{e}}\)

\(C{l_2} + 2{\rm{e}} \to 2C{l^ - }\)

Vậy mỗi nguyên tử Ca nhường 2e và mỗi phân tử Cl2 nhận 2e

Câu 16 Trắc nghiệm

Trong phản ứng: \(CaC{{\rm{O}}_3} \to CaO + C{O_2}\), nguyên tố cacbon…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nguyên tố C không thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng nên C không bị oxi hóa, cũng không bị khử

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho khí CO dư đi qua ống sứ chứa Fe2O3 và MgO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược chất rắn X. Cho X vào dung dịch FeCl3 và CuCl2, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa ba chất tan. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với Z đều có phản ứng xảy ra pahrn ứng oxi hóa - khử?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(CO + \left\{ \matrix{
F{e_2}{O_3} \hfill \cr
MgO \hfill \cr} \right.\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow X\left\{ \matrix{
Fe \hfill \cr
MgO \hfill \cr} \right.\buildrel { + FeC{l_3},CuC{l_2}} \over
\longrightarrow rắn\,Y\left\{ \matrix{
Fe \hfill \cr
Cu \hfill \cr
MgO \hfill \cr} \right.\buildrel { + HCl\,dư} \over
\longrightarrow ddZ\left\{ \matrix{
FeC{l_2} \hfill \cr
MgC{l_2} \hfill \cr
HCldu \hfill \cr} \right.\)

A. Loại NaOH không có phản ứng oxh- khử

B. Thỏa mãn

Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag↓

3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O

Cl2 + Fe2+ → Fe3+ + Cl-

C. Loại NaOH không có phản ứng oxh- khử

D. Loại NH3 không có phản ứng oxh- khử

Câu 18 Trắc nghiệm

Trong thiên nhiên manganese (Mn) là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Manganese tồn tại ở rất nhiều trạng thái số oxi hoá khác nhau từ +2 đến +7. Hình dưới đây cho biết màu sắc các hợp chất của manganese

Số oxi hoá của nguyên tố Mn trong các hợp chất trên từ trái qua phải lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong các chất trên, số oxi hoá của O là -2, của H là +1

Áp dụng quy tắc xác định số oxi hoá:

=> Số oxi hoá của nguyên tố Mn trong các hợp chất trên từ trái qua phải lần lượt là +2, +3, +4, +6, +7.

Câu 19 Trắc nghiệm

Copper là kim loại có khả năng thể hiện nhiều số oxi hoá khác nhau. Hình dưới đây cho biết màu sắc lần lượt của kim loại copper (A), copper (I) chloride (B), copper (II) chloride (C). Số oxi hoá của nguyên tử Cu trong các chất A, B, C lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số oxi hoá của Cu trong copper (A), copper (I) chloride (B), copper (II) chloride (C) lần lượt là 0, +1, +2

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho các quá trình sau:

(1) \(2{H^ + } + 2e \to {H_2}\)

(2) \(Cu \to C{u^{2 + }} + 2e\)

(3) \(\mathop S\limits^{ + 6}  + 2e \to \mathop S\limits^{ + 4} \)

(4) \(\mathop {Mn}\limits^{ + 7}  + 5e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \)

Số quá trình khử là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Quá trình khử là quá trình nhận electron

=> Các quá trình thoả mãn là (1), (3), (4)