Review 4: Reading điền từ
The last U.S. trip to the moon (5) ______ in December 1972.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: in December 1972 (tháng 12 năm 1972)
Công thức thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + Ved/V2
The last U.S. trip to the moon (5) finished in December 1972.
Tạm dịch: Chuyến bay cuối lên mặt trăng của Mĩ đã kết thúc vào tháng 12 năm 1972.
At 226,000 miles away, the moon is Earth's (4) _______ space neighbour.
closest (a): gần nhất
closer (a) : gần hơn
closely (adv): một cách gần gũi
as close as: gần như là
At 226,000 miles away, the moon is Earth's (4) closest space neighbour.
Tạm dịch: Ở khoảng xa 226,000 dặm, mặt trăng là hàng xóm trong không gian gần nhất của Trái Đất.
“We will return to the moon no later than 2020 and extend the human presence across the (3) _____ system and beyond,” says Michael Griffin, the head of NASA.
science (n): khoa học
planet (n): hành tinh
solar (adj): thuộc về mặt trời
life (n): cuộc sống
=> solar system: hệ mặt trời
“We will return to the moon no later than 2020 and extend the human presence across the (3) solar system and beyond,” says Michael Griffin, the head of NASA.
Tạm dịch: "Chúng tôi sẽ trở lại mặt trăng không muộn hơn năm 2020 và sẽ nới rộng sự hiện diện của loài người băng qua hệ mặt trời và xa hơn nữa", Michael Griffin nói, người điều hành của NASA.
Back in 2005, the U.S. space agency announced its plan to send four astronauts to the moon (2) _____ the next 15 years.
for (prep): cho, khoảng => đi với khoảng thời gian
at (prep): vào lúc => đi với danh từ chỉ giờ giấc cụ thể
on (prep): vào => đi với danh từ chỉ ngày, tổ hợp ngày - tháng hoặc ngày - tháng - năm
within (prep): trong vòng => within + the next/ the last + khoảng thời gian: trong vòng ...tới/ trước
Back in 2005, the U.S. space agency announced its plan to send four astronauts to the moon (2) within the next 15 years.
Tạm dịch: Quay trở lại vào năm 2005, cơ quan vũ trụ Mĩ đã thông báo kế hoạch sẽ gửi bốn nhà du hành vũ trụ lên mặt trăng trong vòng 15 năm tới.
The space agency hopes to (1) _____ humans to the moon again by 2020.
Ta có cấu trúc: hope + to V_nguyên thể: hi vọng làm gì
The space agency hopes to (1) send humans to the moon again by 2020.
Tạm dịch: Cơ quan vũ trụ hi vọng sẽ đưa con người lên mặt trăng một lần nữa trước năm 2020.
You can be connected to the Internet directly through your own computer or you can hook up to an access system which allows you (5) _________ some of the Internet’s services.
Ta có cấu trúc: allow + O + to V (cho phép ai làm việc gì)
You can be connected to the Internet directly through your own computer or you can hook up to an access system which allows you (5) to use some of the Internet’s services.
Tạm dịch: Bạn có thể kết nối trực tiếp với Internet thông qua máy tính của bạn hoặc bạn có thể liên kết với một hệ thống truy cập cho phép bạn sử dụng một vài dịch vụ của Internet.
Soon, scientific and educational institutions as well as research departments became (4) _________ in linking up, and, before long, the Internet had expanded into an international information and communication network.
fond of sth (a): thích
concerned about sth (a): quan tâm
excited about sth (a): hào hứng
interested in sth (a): thích thú
Soon, scientific and educational institutions as well as research departments became (4) interested in linking up, and, before long, the Internet had expanded into an international information and communication network.
Tạm dịch: Các viện khoa học và giáo dục cũng như viện nghiên cứu đã nhanh chóng quan tâm đến việc kết nối, và, trước đó một thời gian dài, mạng Internet đã mở rộng thành mạng lưới thông tin và giao tiếp toàn cầu.
So, we don’t know what will be next (3)_________the not-too-distant future.
Ta có cụm từ: in the future (trong tương lai)
for + khoảng thời gian: cho
on + ngày/ ngày tháng/ ngày tháng năm
at + giờ/ thời điểm: tại
So, we don’t know what will be next (3) in the not-too-distant future.
Tạm dịch: Vì vậy, chúng ta sẽ không biết được điều gì sẽ tiếp đến trong tương lai không quá xa.
Today, from your computer, you can (2) ________a library in one country, talk to an expert on a certain topic in a second country and send your own information to someone doing research in a third.
access (v): truy cập
connect (v): kết nối
link (v): liên kết
browse (v): duyệt
Today, from your computer, you can (2) access a library in one country, talk to an expert on a certain topic in a second country and send your own information to someone doing research in a third.ư
Tạm dịch: Ngày nay, từ chiếc máy tính của bạn, bạn có thể truy cập một thư viện trong một quốc gia, nói chuyện với chuyên gia về một lĩnh vực nhất định ở quốc gia thứ hai và gửi thông tin của chính bạn tới ai đó đang làm nghiên cứu ở quốc gia thứ ba.
The Internet is the world's largest computer network with over 100 million users worldwide (1)_______this number is doubling from year to year.
or: hoặc
and: và
but: nhưng
so: vì vậy
The Internet is the world's largest computer network with over 100 million users worldwide (1) and this number is doubling from year to year.
Tạm dịch: Internet là mạng lưới máy tính rộng nhất trên thế giới với hơn 100 triệu người sử dụng toàn cầu và con số này đang gấp đôi qua từng năm.
(5) ________ drought cannot be reliably predicted, certain precautions can be taken in drought-risk areas.
Although + S + V: mặc dù
However, S + V: tuy nhiên
Besides, S + V: bên cạnh đó
Because + S + V: bởi vì
(5) Although drought cannot be reliably predicted, certain precautions can be taken in drought-risk areas.
Tạm dịch: Mặc dù hạn hán không thể dự đoán một cách đáng tin, nhưng những biện pháp đề phòng chắc chắn trong những khu vực có nguy cơ hạn hán vẫn có thể được đưa ra.
During a drought period (4) ________ is a lack of water, and thus many of the poor die.
Cấu trúc: there + is/ are + danh từ/ cụm danh từ (có…)
During a drought period (4) there is a lack of water, and thus many of the poor die.
Tạm dịch: Trong suốt thời kì hạn hán, xảy ra việc thiếu nước, và do đó nhiều người nghèo chết.
Its (3) ________ depends on the degree of the water shortage, size of area affected, and the duration and warmth of the dry period.
Sau tính từ sở hữu “its” cần một danh từ
serious (adj): nghiêm trọng
seriousness (n): sự nghiêm trọng
seriously (adv): một cách nghiêm trọng
series (n): các chuỗi
Its (3) seriousness depends on the degree of the water shortage, size of area affected, and the duration and warmth of the dry period.
Tạm dịch: Tính nghiêm trọng của nó phụ thuộc vào mức độ thiếu nước, diện tích khu vực bị ảnh hưởng, và khoảng thời gian và độ ấm của thời kỳ khô hạn.
However, its characteristics vary significantly (2) ______ one region to another
from … to… (prep): từ… đến…
at (prep): ở
with (prep): với
during (prep): trong suốt
from sth to sth: từ cái gì đến cái gì
However, its characteristics vary significantly (2) from one region to another.
Tạm dịch: Tuy nhiên, những đặc tính của nó thay đổi đáng kể từ vùng này đến vùng khác.
During a drought there is a (1) ______ of precipitation.
addition (n): sự thêm vào
abundance (n): sự phong phú, dư thừa
lack (n): sự thiếu hụt
success (n): sự thành công
During a drought there is a (1) lack of precipitation.
Tạm dịch: Trong suốt thời kỳ hạn hán, có sự thiếu hụt lượng mưa.
But the problem is that it is so easy to “copy and paste” that teachers (5) ________ to change homework assignments or projects every year.
must + V_nguyên thể: phải làm gì
should + V_nguyên thể: nên làm gì
had + to V: đã phải làm gì
need + to V: cần làm gì
But the problem is that it is so easy to “copy and paste” that teachers (5) need to change homework assignments or projects every year.
Tạm dịch: Nhưng vấn đề ở đây là quá dễ dàng để sao chép đến nỗi mà các giáo viên có thể phải thay bài tập về nhà hoặc dự án mỗi năm.
It is also (4) _______ to be a part of a study group or discuss school projects with international e-mail pals.
Ta có cấu trúc: It is + adj + to V (nguyên thể) => chỗ trống phải là một tính từ.
possible (adj): có thể
possibility (n): khả năng (có thể)
possibly (adv): có lẽ
impossible (adj): không thể
It is also (4) possible to be a part of a study group or discuss school projects with international e-mail pals.
Tạm dịch: Đó cũng có thể là một phần của việc học nhóm hoặc thảo luận các dự án trường học với những người bạn ngoại quốc qua thư điện tử.
But 94% of those online said they also used it (3) ______ schoolwork.
in (prep): ở trong
on (prep): ở trên
with (prep): với
for (prep): cho
Ta có: use for sth / doing sth (sử dụng cho cái gì / làm việc gì)
But 94% of those online said they also used it (3) for schoolwork
Tạm dịch: Nhưng 94% những người online đã nói họ cũng sử dụng nó cho các bài tập ở trường
The World Wide Web is now the largest information (2) ______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there.
resource (n): nguồn
technology (n): công nghệ
informatics (n): môn tin học
generation (n): thế hệ
The World Wide Web is now the largest information (2) resource in the world and teenagers can find more or less anything they want there.
Tạm dịch: Mạng lưới toàn cầu là nguồn thông tin lớn nhất trên thế giới và các thanh thiếu niên có thể tìm nhiều hơn hoặc ít hơn bất cứ thứ gì họ muốn ở đó.
The Internet, (1) ______, seems to be here to stay.
moreover: hơn nữa
because: bởi vì
however: tuy nhiên
although: mặc dù
The Internet, (1) however, seems to be here to stay.
Tạm dịch: Tuy nhiên mạng internet dường như sẽ luôn tồn tại.