Review 3: Ngữ âm
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
unique /juˈniːk/
puzzle /ˈpʌzl/
monument /ˈmɒnjumənt/
evacuate /ɪˈvækjueɪt/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm /ju/.
Choose the word with different stress from the others in each question.
Quy tắc: Thông thường những từ có đuôi –ic trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
terrific /təˈrɪfɪk/
Arabic /ˈærəbɪk/
statistic /stəˈtɪstɪk/
cosmetic /kɒzˈmetɪk/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 3
Choose the word with different stress from the others in each question.
Quy tắc: Thông thường những từ có đuôi –ee/-ese trọng âm rơi chính nó.
coffee /ˈkɒfi/
Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/
payee /ˌpeɪˈiː/
trainee /ˌtreɪˈniː/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word with different stress from the others in each question.
hurricane /ˈhʌrɪkən/
tornado /tɔːˈneɪdəʊ/
volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/
eruption /ɪˈrʌpʃn/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
cholera /ˈkɒlərə/
loch /lɒk/
chemical /ˈkemɪkl/
discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại được phát âm /k/
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
parade /pəˈreɪd/
attraction /əˈtrækʃn/
appealing /əˈpiːlɪŋ/
cattle /ˈkætl/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /æ/, các phương án còn lại được phát âm /ə/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
survivor /səˈvaɪvə(r)/
equipment /ɪˈkwɪpmənt/
disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
predict /prɪˈdɪkt/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
Choose the word with different stress from the others in each question.
Quy tắc chung: Những từ có đuôi –ic thường có trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
arithmetic /əˈrɪθmətɪk/
geographic /ˌdʒiːəˈɡræfɪk/
energetic /ˌenəˈdʒetɪk/
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.
Choose the word with different stress from the others in each question.
Quy tắc chung: Những từ có đuôi –ee/-ese thường có trọng âm rơi vào chính nó.
referee /ˌrefəˈriː/
guarantee /ˌɡærənˈtiː/
Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/
jubilee /ˈdʒuːbɪliː/
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 3.