Bài tập ôn tập chương 1

  •   
Câu 41 Trắc nghiệm

Tính giá trị của A khi x=4.      

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Với x=4 thỏa mãn điều kiện x>0;x9

Thay x=4 vào biểu thức A=6x(x3) ta được:

A=64.(43)=62.(23)=62=3

Vậy khi x=4 thì A=3.

Câu 42 Trắc nghiệm

Tìm các giá trị của a  sao cho C<0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện xác định: a>0;a1 

C<0a1a<0a1<0(doa>x>0,x1)a<1.

Kết hợp với điều kiện xác định 0<a<1

Vậy 0<a<1 thì C<0.

Câu 43 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức  C  khi a=322.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện: a>0,a1.

Có:a=322 (tmđk)

a=222+1=(21)2a=21

Thay vào a=21  ta được: C=322121=22221=2(12)21=2.

Vậy khi a=322 thì  C=2.

Câu 44 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức C.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện xác định: a>0;a1

C=(aa11aa):(1a+1+2a1)=[aa11a(a1)]:[1a+1+2(a1)(a+1)]=a.a1a(a1):a1+2(a1)(a+1)=(a1)(a+1)a(a1):a+1(a1)(a+1)=a+1a.(a1)(a+1)a+1=a+1a.(a1)=a1a.

Vậy C=a1a với  a>0;a1.

Câu 45 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức C.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện xác định: a>0;a1

C=(aa11aa):(1a+1+2a1)=[aa11a(a1)]:[1a+1+2(a1)(a+1)]=a.a1a(a1):a1+2(a1)(a+1)=(a1)(a+1)a(a1):a+1(a1)(a+1)=a+1a.(a1)(a+1)a+1=a+1a.(a1)=a1a.

Vậy C=a1a với  a>0;a1.

Câu 46 Trắc nghiệm

Tìm  x để A<0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A<0 A=2xx<0

Với x>0,x4 ta có: x>0 .

Để 2xx<0 thì  2x<0x>2x>4

Vậy ta có: x>4  thì A<0.

Câu 47 Trắc nghiệm

Tìm giá trị của A khi x=945

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

x=945=(5)22.2.5+22=(52)2x=(52)2=|52|=52(do52>0)

Khi đó ta có A=2xx=2(52)52=4552=(45)(5+2)(5)222=45+85251=25+3

Vậy với x=945 thì A=25+3

Câu 48 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức A

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện x>0,x4

A=(1xx1x+2x):(1x+2x+1x4)=(x+2x(x+2)x1x(x+2)):(x2(x+2)(x2)x+1(x+2)(x2))=3x(x+2):3(x+2)(x2)=3x(x+2).(x+2)(x2)3=2xx

Vậy với x>0,x4  thì  A = \dfrac{{2 - \sqrt x }}{{\sqrt x }}.

Câu 49 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức A

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện x > 0,x \ne 4

\begin{array}{l}A = \left( {\dfrac{1}{{\sqrt x }} - \dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{x + 2\sqrt x }}} \right):\left( {\dfrac{1}{{\sqrt x  + 2}} - \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{x - 4}}} \right)\\ = \left( {\dfrac{{\sqrt x  + 2}}{{\sqrt x \left( {\sqrt x  + 2} \right)}} - \dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x \left( {\sqrt x  + 2} \right)}}} \right):\left( {\dfrac{{\sqrt x  - 2}}{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)\left( {\sqrt x  - 2} \right)}} - \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)\left( {\sqrt x  - 2} \right)}}} \right)\\ = \dfrac{3}{{\sqrt x \left( {\sqrt x  + 2} \right)}}:\dfrac{{ - 3}}{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)\left( {\sqrt x  - 2} \right)}}\\ = \dfrac{3}{{\sqrt x \left( {\sqrt x  + 2} \right)}}.\dfrac{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)\left( {\sqrt x  - 2} \right)}}{{ - 3}}\\ = \dfrac{{2 - \sqrt x }}{{\sqrt x }}\end{array}

Vậy với x > 0,x \ne 4  thì  A = \dfrac{{2 - \sqrt x }}{{\sqrt x }}.

Câu 50 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị x \in Z để P \in Z.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có P = \dfrac{{ - 3}}{{\sqrt x  + 3}}  với x \ge 0;x \ne 9.

+ Với x  không là số chính phương thì \sqrt x   là số vô tỉ nên P = \dfrac{{ - 3}}{{\sqrt x  + 3}} là số vô tỉ (loại)

+ Với x là số chính phương

Ta có:

\begin{array}{l}P \in Z \Leftrightarrow \dfrac{{ - 3}}{{\sqrt x  + 3}} \in Z \Leftrightarrow \left( {\sqrt x  + 3} \right) \in U\left( { - 3} \right) \Leftrightarrow \left( {\sqrt x  + 3} \right) \in \left\{ {1;\,3} \right\}\,\,\left( {do\,\,\sqrt x  + 3 > 0\,\,\forall x \ge 0;\,x \ne 9} \right).\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sqrt x  + 3 = 1\\\sqrt x  + 3 = 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sqrt x  =  - 2\,\left( {ktm} \right)\\\sqrt x  = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 0\left( {tm} \right)\end{array}

Vậy x = 0 thì P \in Z.

Câu 51 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức A = 3\sqrt 8  - \sqrt {18}  + 5\sqrt {\dfrac{1}{2}}  + \sqrt {50} ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A = 3\sqrt 8  - \sqrt {18}  + 5\sqrt {\dfrac{1}{2}}  + \sqrt {50}

= 3\sqrt {4.2}  - \sqrt {9.2}  + 5 \dfrac{\sqrt 2}{2}  + \sqrt {25.2}

= 6\sqrt 2  - 3\sqrt 2  + \dfrac{5}{2}\sqrt 2  + 5\sqrt 2

= \left( {6 - 3 + \dfrac{5}{2} + 5} \right).\sqrt 2

= \dfrac{{21}}{2}\sqrt 2

Câu 52 Trắc nghiệm

Cho B = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }} + \dfrac{1}{{\sqrt 3  - \sqrt 2 }} - \dfrac{2}{{\sqrt 3  - 1}}C = \left( {2\sqrt 3  - 5\sqrt {27}  + 4\sqrt {12} } \right):\sqrt 3 . Chọn đáp án đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có B = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }} + \dfrac{1}{{\sqrt 3  - \sqrt 2 }} - \dfrac{2}{{\sqrt 3  - 1}}

= \dfrac{{2\sqrt 2 }}{{\sqrt 2 .\sqrt 2 }} + \dfrac{{\sqrt 3  + \sqrt 2 }}{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)\left( {\sqrt 3  + \sqrt 2 } \right)}} - \dfrac{{2\left( {\sqrt 3  + 1} \right)}}{{\left( {\sqrt 3  - 1} \right)\left( {\sqrt 3  + 1} \right)}}

= \dfrac{{2\sqrt 2 }}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}{{3 - 2}} - \dfrac{{2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}}{{3 - 1}}
= \sqrt 2 + \dfrac{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}{1} - \dfrac{{2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)}}{2}

= \sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 2  - \left( {\sqrt 3  + 1} \right)

= \sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 2  - \sqrt 3  - 1

= 2\sqrt 2  - 1

Lại có

\begin{array}{l}C = (2\sqrt 3  - 5\sqrt {27}  + 4\sqrt {12} ):\sqrt 3 \\  = \left( {2\sqrt 3 - 5\sqrt {9.3} + 4\sqrt {4.3} } \right):\sqrt 3 \\= (2\sqrt 3  - 5.3\sqrt 3  + 4.2\sqrt 3 ):\sqrt 3 \\ =  - 5\sqrt 3 :\sqrt 3 \\ =  - 5\end{array}

Nhận thấy B = 2\sqrt 2  - 1 > 0;\,C =  - 5 < 0 \Rightarrow B > C

Câu 53 Trắc nghiệm

Tìm điều kiện của x để căn thức \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}} có nghĩa.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}} có nghĩa  \Leftrightarrow  \dfrac{1}{{x - 1}} \ge 0 \Rightarrow  x - 1 > 0  (vì 1>0)

\Leftrightarrow x > 1

Câu 54 Trắc nghiệm

Với điều kiện nào của x  thì biểu thức \dfrac{{\sqrt { - 3x} }}{{{x^2} - 1}}  có nghĩa?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \dfrac{{\sqrt { - 3x} }}{{{x^2} - 1}}  có nghĩa khi \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 3x \ge 0\\{x^2} - 1 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 0\\{x^2} \ne 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 0\\x \ne 1\\x \ne  - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 0\\x \ne  - 1\end{array} \right.

Câu 55 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính \left( {\sqrt {28}  - 2\sqrt 3  + \sqrt 7 } \right)\sqrt 7  + \sqrt {84}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \left( {\sqrt {28}  - 2\sqrt 3  + \sqrt 7 } \right)\sqrt 7  + \sqrt {84} = \left( {\sqrt {4.7}  - 2\sqrt 3  + \sqrt 7 } \right).\sqrt 7  + \sqrt {4.21}

= \left( {2\sqrt 7  - 2\sqrt 3  + \sqrt 7 } \right).\sqrt 7  + 2\sqrt {21}  = \left( {3\sqrt 7  - 2\sqrt 3 } \right).\sqrt 7  + 2\sqrt {21}

= 3\sqrt 7 .\sqrt 7  - 2\sqrt 3 .\sqrt 7  + 2\sqrt {21} = 21 - 2\sqrt {21}  + 2\sqrt {21}  = 21

Câu 56 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \dfrac{4}{{\sqrt 3  + 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt 3  - 2}} + \dfrac{6}{{\sqrt 3  - 3}} = \dfrac{{4\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}{{\left( {\sqrt 3  - 1} \right)\left( {\sqrt 3  + 1} \right)}} + \dfrac{{1\left( {\sqrt 3  + 2} \right)}}{{\left( {\sqrt 3  + 2} \right)\left( {\sqrt 3  - 2} \right)}} + \dfrac{{6\left( {\sqrt 3  + 3} \right)}}{{\left( {\sqrt 3  + 3} \right)\left( {\sqrt 3  - 3} \right)}}

= \dfrac{{4\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}{{{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^2} - {1^2}}} + \dfrac{{\sqrt 3  + 2}}{{{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^2} - {2^2}}} + \dfrac{{6\left( {\sqrt 3  + 3} \right)}}{{{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^2} - {3^2}}} = \dfrac{{4\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}{{3 - 1}} + \dfrac{{\sqrt 3  + 2}}{{3 - 4}} + \dfrac{{6\left( {\sqrt 3  + 3} \right)}}{{3 - 9}}

= \dfrac{{4\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}{2} + \dfrac{{\sqrt 3  + 2}}{{\left( { - 1} \right)}} + \dfrac{{6\left( {\sqrt 3  + 3} \right)}}{{\left( { - 6} \right)}} = 2\left( {\sqrt 3  - 1} \right) - \sqrt 3  - 2 - \sqrt 3  - 3 =  - 7.

Câu 57 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình \sqrt {{x^2} - 6x + 9}  = 3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \sqrt {{x^2} - 6x + 9}  = 3 \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}}  = 3 \Leftrightarrow \left| {x - 3} \right| = 3 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 3 = 3\\x - 3 =  - 3\end{array} \right.  \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 6\\x = 0\end{array} \right.

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0;x = 6.

Câu 58 Trắc nghiệm

Phương trình \sqrt {x - 5}  = \sqrt {3 - x} {\rm{ }} có bao nhiêu nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện:  x \ge 5

Ta có \sqrt {x - 5}  = \sqrt {3 - x} {\rm{ }} \Leftrightarrow x - 5 = 3 - x \Leftrightarrow x + x = 3 + 5 \Leftrightarrow 2x = 8 \Leftrightarrow x = 4\,\,\left( {KTM} \right)

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 59 Trắc nghiệm

Tổng các nghiệm của phương trình \sqrt {{x^2} - 2x + 1}  = \sqrt {4{x^2} - 4x + 1}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \sqrt {{x^2} - 2x + 1}  = \sqrt {4{x^2} - 4x + 1} \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}  = \sqrt {{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}

\Leftrightarrow \left| {x - 1} \right| = \left| {2x - 1} \right| \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 1 = 2x - 1\\x - 1 = 1 - 2x\end{array} \right. \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{2}{3}\end{array} \right.

Vậy phương trình có hai nghiệm  x = 0;x = \dfrac{2}{3}  nên tổng các nghiệm là 0 + \dfrac{2}{3} = \dfrac{2}{3}.

Câu 60 Trắc nghiệm

Giải phương trình \sqrt {2{x^2} - 4x + 5}  = x - 2  ta được nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện:

x - 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 2.

Ta có: \sqrt {2{x^2} - 4x + 5}  = x - 2 \Leftrightarrow 2{x^2} - 4x + 5 = {\left( {x - 2} \right)^2}

\Leftrightarrow 2{x^2} - 4x + 5 = {x^2} - 4x + 4 \Leftrightarrow {x^2} + 1 = 0 \Leftrightarrow {x^2} =  - 1\, (vô nghiệm vì {x^2} \ge 0\,\,\forall x )

Vậy phương trình vô nghiệm.