Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
Thứ tự nhiệt độ sôi: este< ancol< axit
=> Este có nhiệt độ sôi thấp nhất
Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH2=CHOOCCH3 là :
Tên gọi của este: vinyl axetat
Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. Công thức cấu tạo của este là:
ancol isoamylic: (CH3)2CHCH2CH2OH
axit isovaleric: (CH3)2CHCH2COOH
=> Este: (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
C3H6O2 có các đồng phân là HCOOC2H5 ; CH3COOCH3; CH3 – CH2 – COOH
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
Ta có:
Phenyl axetat:CH3COOC6H5 => CTPT: C7H8O2
Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 => CTPT: C4H6O2
Propyl axetat: CH3COOC3H7 => CTPT: C5H10O2
Etyl axetat: CH3COOC2H5 => CTPT: C4H8O2
Este C4H8O2 là este của ancol etylic . Công thức cấu tạo của este đó là:
Este C4H8O2 là este của ancol etylic => este có dạng RCOOC2H5
=> R: CH3 -
Tên gọi nào sau đây sai?
Tên este = tên gốc hidrocacbon R’+ tên gốc axit ("ic" → "at")
Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
X tạo từ ancol etylic => X có dạng RCOOC2H5
X có CTPT là C5H8O2
=> CTCT X là C2H3COOC2H5
PTHH: CH2=CHCOOH + C2H5OH -> CH2=CHCOOC2H5 + H2O
=> X là etyl acrylat
Este vinyl axetat có công thức là
Este vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2.
Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
Este có khả năng tráng bạc este là este của axit fomic=> este có dạng : HCOOR
HCOOCH2-CH=CH2
HCOOCH=CH-CH3 (có đồng phân cis - trans)
HCOOC(CH3)=CH2
ndung cau hoi con thuong abcd
ád
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
Các CTCT của C3H6O2 là: HCOOCH2CH3 (1) ;CH3COOCH3(2)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A,B,C đúng
D sai vì este không được dùng làm chất dẻo, chỉ có polime mới dùng làm chất dẻo
Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
CH2=CHCOOCH=CH2 có tên: vinyl acrylat
Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là
Công thức của benzyl axetat là CH3COOCH2C6H5 → có CTPT là: C9H10O2
Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là
CH3COOCH=CH2 + H2 \(\xrightarrow{{Ni,{t^0}}}\) CH3COOCH2-CH3
Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Công thức của etyl axetat là
Công thức của etyl axetat là CH3COOC2H5
Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại
Chất gây ra mùi thơm của qua chuổi thuộc loại este (chất đấy là isoamyl axetat CH3COOC5H11)
Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
Khi ta thay thế nhóm (-OH) ở nhóm cacboxyl (COOH) của axit cacboxylic bằng gốc (-OR') thì thu được este
Các chất sau chất nào là este:
(1) CH3CHO
(2) CH3CH2OH
(3) CH3COOCH3
(4) CH3COOH
(5) CH3COOCH=CH2
(6) C6H5 - COOCH3
(7) CH3OOCC2H5
Các chất là este là: (3); (5); (6); (7).