Kiểm tra - Unit 7

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

recycle: /ˌriːˈsaɪkl/  

medical: /ˈmedɪkl/       

chemical: /ˈkemɪkl/         

athletic: /æθˈletɪk/

Câu A phát âm là /i/ còn lại là /e/

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

pollute: /pəˈluːt/    

botanic: /bəˈtænɪk/          

contaminate: /kənˈtæmɪneɪt/             

economy: /ɪˈkɒnəmi/

Câu D phát âm là / ɒ/ còn lại là / ə/

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

into: /ˈɪntə/ 

history: /ˈhɪstri/     

tiny: /ˈtaɪni/  

disease: /dɪˈziːz/

Câu C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ /

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

emission: /ɪˈmɪʃn/ 

energy: /ˈenədʒi/          

electricity: /ɪˌlekˈtrɪsəti/    

economy: /ɪˈkɒnəmi/  

Câu D phát âm là /e/ còn lại là /ɪ/ 

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

continue /kənˈtɪnjuː/

confident /ˈkɒnfɪdənt/

contaminate: /kənˈtæmɪneɪt/

occur: /əˈkɜː(r)/  

Câu B đọc là /ɒ/ còn lại phát âm là /ə/ 

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Many aquatic animals and plants have died ______ the oil spill.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: because/ since/as+S+V (bời vì ...)

Due to+n (bởi vì)

Ta có: the oil spill (sự cố tràn dầu) là danh từ => chọn B

=>  Many aquatic animals and plants have died due to  the oil spill.

Tạm dịch: Nhiều động vật và thực vật thủy sinh đã chết vì sự cố tràn dầu.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Water pollution has ______ many diseases for plants, animals, and especially people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

led: quá khứ của lead (v, dẫn dắt)              

made: quá khứ của make (v, đã làm)              

caused: quá khứ của cause (v, gây ra)             

done: quá khứ phân từ của do (v, làm)

=>  Water pollution has caused many diseases for plants, animals, and especially people.  

Tạm dịch: Ô nhiễm nước đã gây ra nhiều bệnh cho thực vật, động vật và đặc biệt là con người.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Acid rain can lead ____ atmospheric pollution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: lead to (dẫn đến)

=>  Acid rain can lead to atmospheric pollution.   

Tạm dịch: Mưa axit có thể dẫn đến ô nhiễm khí quyển.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Holes in ozone layer can ___ in skin cancer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cụm từ: lead to (v, dẫn dắt)                             

cụm từ: result in (v, kết quả)   

cause: gây ra (v)

make: làm (v)

=>  Holes in ozone layer can result in skin cancer.

Tạm dịch: Lỗ thủng trong tầng ozone có thể làm cho ung thư da.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If we all ______ waste more carefully, dangerous chemicals _______ get into our water supply. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét về ngữ nghĩa, câu này có nghĩa: Nếu tất cả chúng ta xử lý chất thải cẩn thận hơn, các hóa chất nguy hiểm sẽ không xâm nhập vào nguồn nước.

Đây là sự thật có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai => dùng cấu trúc câu điều kiện loại I có dạng:

If+S+V (V chia ở thì hiện tại đơn), S+will (won’t)+V_infi

=> If we all treat waste more carefully, dangerous chemicals won't get into our water supply. 

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

A lot of waste from hotels and factories is _______ into the lakes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

contaminate:  ô nhiễm      (v)

dump: đổ    (v)

affect: bị ảnh hưởng (v)

pollute: ô nhiễm (v)

Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O, cụm từ dump into (chảy, đổ vào)

=> A lot of waste from hotels and factories is dumped into the lakes. 

Tạm dịch: Rất nhiều chất thải từ các khách sạn và nhà máy được xả xuống hồ.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In the environment class, we _______ up with some good ideas to save water. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: come up with (nghĩ ra )

=>  In the environment class, we came up with some good ideas to save water.  

Tạm dịch: Trong lớp môi trường, chúng tôi đã đưa ra một số ý tưởng tốt để tiết kiệm nước.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

People ______ suffer from noise pollution if they ________ an airport in this area. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, câu này có nghĩa: Mọi người sẽ bị ô nhiễm tiếng ồn nếu họ xây dựng sân bay ở khu vực này.

Đây là điều có thật ở hiện tại/tương lai => dùng cấu trúc câu điều kiện loại I có dạng:

If+S+V (V chia ở thì hiện tại đơn), S+will (won’t)+V_infi

=> People will suffer from noise pollution if they  build airport in this area.  

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

According to scientists, exhaust fumes are ______ our hometown.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

treat: điều trị                          

 poison: đầu độc                      

 radiate: bức xạ                       

 measure: đo lường

=> According to scientists, exhaust fumes are poisoning our hometown.

Tạm dịch: Theo các nhà khoa học, khói thải đang đầu độc quê hương chúng ta.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If tourists _______ rubbish in the river, the water would be cleaner now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta thấy vế sau có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): S+would+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)

Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có: Nếu khách du lịch không rác trên sông, bây giờ nước sẽ sạch hơn.

=> Mệnh đề If chia ở thể phủ định

=>  If tourists didn't  rubbish in the river, the water would be cleaner now.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Any factories breaking the rules will be heavily_________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 cancel: hủy bỏ   (v)                 

prevent: ngăn chặn    (v)                         

fine: phạt   (v)                                            

 protect:  bảo vệ  (v)                 

=>  Any factories breaking the rules will be heavily fined.

Tạm dịch: Bất kỳ nhà máy vi phạm các quy tắc sẽ bị phạt nặng.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

______ the soil is too dry, many kinds of trees can’t grow here.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: Since+S+V+O (bởi vì…) và Owing to/ Due to/ Because of +N/V_ing (bởi vì)

=> Since the soil is too dry, many kinds of trees can’t grow here.

Tạm dịch: Do đất quá khô, nhiều loại cây không thể mọc ở đây.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

________ are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Radiation: sự bức xạ   (n)            

Losses: Lỗ vốn    (n)                     

Pollution: sự ô nhiễm    (n)                

Pollutants: Chất ô nhiễm   (n)            

=>Pollutants are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated. 

Tạm dịch: Các chất ô nhiễm là những thứ làm cho không khí, nước và đất ô uế hoặc bị ô nhiễm.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

To protect the environment, we should use more _______ sources of energy such as wind and solar power.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

renewable: tái tạo  (adj)         

 reused: tái sử dụng   (adj)                        

 recycled: tái chế  (adj)                                     

reproduced: sao chép  (adj)         

=> To protect the environment, we should use more renewable sources of energy such as wind and solar power.  

Tạm dịch: Để bảo vệ môi trường, chúng ta nên sử dụng nhiều nguồn năng lượng tái tạo hơn như năng lượng gió và mặt trời.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Some aquatic creatures find it difficult to ______ in high temperature.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

change: thay đổi   (v)             

renew: thay mới     (v)                 

reproduce: sinh sản  (v)             

expose: phơi bày (v)             

=>  Some aquatic creatures find it difficult to reproduce in high temperature.

Tạm dịch: Một số sinh vật dưới nước rất khó sinh sản ở nhiệt độ cao.