Kiểm tra - Unit 7
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
recycle: /ˌriːˈsaɪkl/
medical: /ˈmedɪkl/
chemical: /ˈkemɪkl/
athletic: /æθˈletɪk/
Câu A phát âm là /i/ còn lại là /e/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
pollute: /pəˈluːt/
botanic: /bəˈtænɪk/
contaminate: /kənˈtæmɪneɪt/
economy: /ɪˈkɒnəmi/
Câu D phát âm là / ɒ/ còn lại là / ə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
into: /ˈɪntə/
history: /ˈhɪstri/
tiny: /ˈtaɪni/
disease: /dɪˈziːz/
Câu C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
emission: /ɪˈmɪʃn/
energy: /ˈenədʒi/
electricity: /ɪˌlekˈtrɪsəti/
economy: /ɪˈkɒnəmi/
Câu D phát âm là /e/ còn lại là /ɪ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
continue /kənˈtɪnjuː/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
contaminate: /kənˈtæmɪneɪt/
occur: /əˈkɜː(r)/
Câu B đọc là /ɒ/ còn lại phát âm là /ə/
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Many aquatic animals and plants have died ______ the oil spill.
Ta có: because/ since/as+S+V (bời vì ...)
Due to+n (bởi vì)
Ta có: the oil spill (sự cố tràn dầu) là danh từ => chọn B
=> Many aquatic animals and plants have died due to the oil spill.
Tạm dịch: Nhiều động vật và thực vật thủy sinh đã chết vì sự cố tràn dầu.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Water pollution has ______ many diseases for plants, animals, and especially people.
led: quá khứ của lead (v, dẫn dắt)
made: quá khứ của make (v, đã làm)
caused: quá khứ của cause (v, gây ra)
done: quá khứ phân từ của do (v, làm)
=> Water pollution has caused many diseases for plants, animals, and especially people.
Tạm dịch: Ô nhiễm nước đã gây ra nhiều bệnh cho thực vật, động vật và đặc biệt là con người.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Acid rain can lead ____ atmospheric pollution.
Cụm từ: lead to (dẫn đến)
=> Acid rain can lead to atmospheric pollution.
Tạm dịch: Mưa axit có thể dẫn đến ô nhiễm khí quyển.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Holes in ozone layer can ___ in skin cancer.
cụm từ: lead to (v, dẫn dắt)
cụm từ: result in (v, kết quả)
cause: gây ra (v)
make: làm (v)
=> Holes in ozone layer can result in skin cancer.
Tạm dịch: Lỗ thủng trong tầng ozone có thể làm cho ung thư da.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
If we all ______ waste more carefully, dangerous chemicals _______ get into our water supply.
Xét về ngữ nghĩa, câu này có nghĩa: Nếu tất cả chúng ta xử lý chất thải cẩn thận hơn, các hóa chất nguy hiểm sẽ không xâm nhập vào nguồn nước.
Đây là sự thật có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai => dùng cấu trúc câu điều kiện loại I có dạng:
If+S+V (V chia ở thì hiện tại đơn), S+will (won’t)+V_infi
=> If we all treat waste more carefully, dangerous chemicals won't get into our water supply.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
A lot of waste from hotels and factories is _______ into the lakes.
contaminate: ô nhiễm (v)
dump: đổ (v)
affect: bị ảnh hưởng (v)
pollute: ô nhiễm (v)
Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O, cụm từ dump into (chảy, đổ vào)
=> A lot of waste from hotels and factories is dumped into the lakes.
Tạm dịch: Rất nhiều chất thải từ các khách sạn và nhà máy được xả xuống hồ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In the environment class, we _______ up with some good ideas to save water.
Cụm từ: come up with (nghĩ ra )
=> In the environment class, we came up with some good ideas to save water.
Tạm dịch: Trong lớp môi trường, chúng tôi đã đưa ra một số ý tưởng tốt để tiết kiệm nước.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
People ______ suffer from noise pollution if they ________ an airport in this area.
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, câu này có nghĩa: Mọi người sẽ bị ô nhiễm tiếng ồn nếu họ xây dựng sân bay ở khu vực này.
Đây là điều có thật ở hiện tại/tương lai => dùng cấu trúc câu điều kiện loại I có dạng:
If+S+V (V chia ở thì hiện tại đơn), S+will (won’t)+V_infi
=> People will suffer from noise pollution if they build airport in this area.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
According to scientists, exhaust fumes are ______ our hometown.
treat: điều trị
poison: đầu độc
radiate: bức xạ
measure: đo lường
=> According to scientists, exhaust fumes are poisoning our hometown.
Tạm dịch: Theo các nhà khoa học, khói thải đang đầu độc quê hương chúng ta.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
If tourists _______ rubbish in the river, the water would be cleaner now.
Ta thấy vế sau có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): S+would+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có: Nếu khách du lịch không rác trên sông, bây giờ nước sẽ sạch hơn.
=> Mệnh đề If chia ở thể phủ định
=> If tourists didn't rubbish in the river, the water would be cleaner now.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Any factories breaking the rules will be heavily_________.
cancel: hủy bỏ (v)
prevent: ngăn chặn (v)
fine: phạt (v)
protect: bảo vệ (v)
=> Any factories breaking the rules will be heavily fined.
Tạm dịch: Bất kỳ nhà máy vi phạm các quy tắc sẽ bị phạt nặng.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
______ the soil is too dry, many kinds of trees can’t grow here.
Ta có: Since+S+V+O (bởi vì…) và Owing to/ Due to/ Because of +N/V_ing (bởi vì)
=> Since the soil is too dry, many kinds of trees can’t grow here.
Tạm dịch: Do đất quá khô, nhiều loại cây không thể mọc ở đây.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
________ are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.
Radiation: sự bức xạ (n)
Losses: Lỗ vốn (n)
Pollution: sự ô nhiễm (n)
Pollutants: Chất ô nhiễm (n)
=>Pollutants are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.
Tạm dịch: Các chất ô nhiễm là những thứ làm cho không khí, nước và đất ô uế hoặc bị ô nhiễm.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
To protect the environment, we should use more _______ sources of energy such as wind and solar power.
renewable: tái tạo (adj)
reused: tái sử dụng (adj)
recycled: tái chế (adj)
reproduced: sao chép (adj)
=> To protect the environment, we should use more renewable sources of energy such as wind and solar power.
Tạm dịch: Để bảo vệ môi trường, chúng ta nên sử dụng nhiều nguồn năng lượng tái tạo hơn như năng lượng gió và mặt trời.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Some aquatic creatures find it difficult to ______ in high temperature.
change: thay đổi (v)
renew: thay mới (v)
reproduce: sinh sản (v)
expose: phơi bày (v)
=> Some aquatic creatures find it difficult to reproduce in high temperature.
Tạm dịch: Một số sinh vật dưới nước rất khó sinh sản ở nhiệt độ cao.