Kiểm tra Unit 6

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

When I was ate snacks, someone knocked on the door.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn

=> sai ở ate

ate => eating

=> When I was eating snacks, someone knocked on the door. 

Tạm dịch: Khi tôi đang ăn đồ ăn nhẹ thì có ai đó gõ cửa.

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

The dragon flew over the tower when he heard the princess cry for help.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn

=> sai ở flew over

flew over => was flying over

=> The dragon was flying over the tower when he heard the princess cry for help.

Tạm dịch: Con rồng đang bay trên tháp thì nghe thấy công chúa kêu cứu.

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I go to see Peter yesterday evening, but he was not at home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

yesterday evening: tối hôm qua

Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> sai owe go

go => went

=> I went to see Peter yesterday evening, but he was not at home.

Tạm dịch: Tôi đã đến gặp Peter tối hôm qua, nhưng anh ấy không ở nhà.

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I was having lunch when my friend came to look me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ look: nhìn look at sth: nhìn vào 1 điểm nào đó

Ý trong câu đang muốn nói là My friend đến gặp tôi thì không thể dùng động từ look được => see

=> I was having lunch when my friend came to see me.

Tạm dịch: tôi đang ăn trưa khi bạn tôi đến gặp.

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I didn’t know what she meaning until I asked her to explain it clearly for me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ tiếp diễn

=> sai ở meaning

meaning => was meaning

=> I didn’t know what she was meaning until I asked her to explain it clearly for me.

Tạm dịch: Tôi không biết cô ấy đang có ý gì cho đến khi tôi yêu cầu cô ấy giải thích rõ ràng cho tôi.

Câu 66 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

How was your performance when you work for that company?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

=> sai ở work

work => worked

=> How was your performance when you worked for that company?

Tạm dịch: Biểu hiện của bạn như thế nào khi bạn làm việc cho công ty đó?

Câu 67 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I found a wallet with a lot of money inside when I was walking home at work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

from work: đi làm về

=> sai ở at work

at work => from work

=> I found a wallet with a lot of money inside when I was walking home from work.

Tạm dịch: Tôi tìm thấy một chiếc ví có rất nhiều tiền bên trong khi tôi đi làm về.