Kiểm tra - Unit 5
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
The festival is taken place in summer, so I can take part in it.
take place: diễn ra
Câu trên sai ở is taken do động từ phải ở dạng chủ động, không phải bị động
=> sửa is taken thành takes
=> The festival takes place in summer, so I can take part in it.
Tạm dịch: Lễ hội diễn ra vào mùa hè, vì vậy tôi có thể tham gia nó.
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
Although the festival held in only 2 days, it left many good impressions on international visitors.
hold (v): tổ chức
Câu trên sai ở held vì động từ trong câu phải ở dạng bị động (được tổ chức), không phải ở dạng chủ động
=> sửa held thành was held
=> Although the festival was held in only 2 days, it left many good impressions on international visitors.
Tạm dịch: Mặc dù lễ hội được tổ chức chỉ trong 2 ngày, nhưng nó đã để lại nhiều ấn tượng tốt cho du khách quốc tế.
Fill in the blank with the correct form of the word in brackets
Participating in the Lim Festival is one of the most
events in my life. (memory)
Participating in the Lim Festival is one of the most
events in my life. (memory)
memory (n): kỉ niệm
Từ cần điền trong câu đứng sau the most và trước danh từ events nên phải là tính từ
memory => memorable (adj): đáng nhớ
=> Participating in the Lim Festival is one of the most memorable events in my life.
Tạm dịch: Tham gia hội Lim là một trong những sự kiện đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi.
Đáp án: memorable
Fill in the blank with the correct form of the word in brackets
This is a
festival in Vietnam. (year)
This is a
festival in Vietnam. (year)
year (n): năm
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ festival nên phải là một tính từ
year => yearly (adj): hàng năm
=> This is a yearly festival in Vietnam.
Tạm dịch: Đây là một lễ hội hàng năm ở Việt Nam.
Đáp án: yearly
Fill in the blank with the correct form of the word in brackets
When do the
for the festival begin? (prepare)
When do the
for the festival begin? (prepare)
prepare (v): chuẩn bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
prepare => preparation (n): sự chuẩn bị
=> When do the preparation for the festival begin?
Tạm dịch: Khi nào việc chuẩn bị cho lễ hội bắt đầu?
Đáp án: preparation
Fill in the blank with the correct form of the word in brackets
Among many traditional activities at the Hung King temple Festival, I was the most interested in the Xoan singing
. (perform)
Among many traditional activities at the Hung King temple Festival, I was the most interested in the Xoan singing
. (perform)
perform (v): biểu diễn, trinh diễn
từ cần điền đứng sau cụm từ the Xoan singing nên phải là một danh từ
perform => performance (n): sự biểu diễn, màn trình diễn
=> Among many traditional activities at the Hung King temple Festival, I was the most interested in the Xoan singing performance.
Tạm dịch: Trong số nhiều hoạt động truyền thống tại lễ hội đền Hùng, tôi thích thú nhất với màn trình diễn hát Xoan.
Đáp án: performance
Fill in the blank with the correct form of the word in brackets
At the beginning of the festival, people have to do a welcome
. (rite)
At the beginning of the festival, people have to do a welcome
. (rite)
Từ cần điền đứng sau cụm từ a welcome nên phải là một danh từ số ít
rite => ritual (n): nghi lễ, nghi thức đặc biệt
=> At the beginning of the festival, people have to do a welcome ritual.
Tạm dịch: Vào đầu lễ hội, mọi người phải làm một nghi thức chào mừng.
Đáp án: ritual