Kiểm tra - Unit 5
Choose the word which is stresses differently from the rest.
spectacular /spekˈtækjələ(r)/
display /dɪˈspleɪ/
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
heritage /ˈherɪtɪdʒ/
addition /əˈdɪʃn/
nation /ˈneɪʃn/
willing /ˈwɪlɪŋ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
command /kəˈmɑːnd/
carnival /ˈkɑːnɪvl/
archway /ˈɑːtʃweɪ/
anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/
Câu D âm –a phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/
- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
instruments /ˈɪnstrəmənts/
others /ˈʌðə(r)z/
basic /ˈbeɪsɪks/
groups /ɡruːps/
Câu B đuôi –s phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- /d/ các âm còn lại
showed /ʃəʊd/
learned /lɜːnd/
lived /lɪvd/
discriminated /dɪˈskrɪmɪneɪtɪd /
Câu D đuôi –ed phát âm là / ɪd/, còn lại phát âm là /d/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
rice /raɪs/
carnival /ˈkɑːnɪvl/
fish /fɪʃ/
invade /ɪnˈveɪd/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
emperor /ˈempərə(r)/
commemorate /kəˈmeməreɪt/
incense /ˈɪnsens/
procession /prəˈseʃn/
Câu A âm –e phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
______ different regions and religions have a variety in marital arrangements, the arranged marriage is u traditional feature of every community.
because: bởi vì
although: mặc dù
while: trong khi
when: khi
=> Although different regions and religions have a variety in marital arrangements, the arranged marriage is a traditional feature of every community.
Tạm dịch: Mặc dù các khu vực và tôn giáo khác nhau có nhiều cách sắp xếp hôn nhân nhưng hôn nhân sắp đặt là một đặc điểm truyền thống của mọi cộng đồng.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The Vietnamese are influenced by Buddhist theology and Confucian philosophy,_______ they believe in fate in marriage.
and: và
but: nhưng
so: vì vậy, do đó
yet: còn, chưa
=> The Vietnamese are influenced by Buddhist theology and Confucian philosophy, so they believe in fate in marriage.
Tạm dịch: Người Việt Nam chịu ảnh hưởng của thần học Phật giáo và triết học Nho giáo, vì vậy họ tin vào số mệnh trong hôn nhân.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Always take your shoes off before you enter a temple in India, ______ you will be considered impolite.
otherwise: nếu không
therefore: vì vậy, do đó
however: tuy nhiên
moreover: hơn thế nữa
therefore, however, moreover đều đi sau là 1 dấu “,” nên loại
=> Always take your shoes off before you enter a temple in India, otherwise you will be considered impolite.
Tạm dịch: Luôn cởi giày trước khi bạn vào một ngôi đền ở Ấn Độ, nếu không bạn sẽ bị coi là bất lịch sự.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
“Giao Thua” is the most sacred time of the year; ________, the first houseguest to offer the first greeting is very important.
moreover: hơn thế nữa
nevertheless: tuy nhiên
so: vì vậy, do đó
therefore: vì vậy, do đó (đứng trước và sau dấu phẩy khi ở giữa câu)
=> “Giao Thua” is the most sacred time of the year; therefore, the first houseguest to offer the first greeting is very important.
Tạm dịch: Thời gian giao thừa là thời gian thiêng liêng nhất trong năm, do đó, vị khách đầu tiên đưa ra lời chào là rất quan trọng.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The five-fruit tray on the altar symbolizes the gratitude of the Vietnamese to their ancestors; _____, it demonstrates their hope for a life of plenty.
and: và
moreover: hơn thế nữa
therefore: vì vậy, do đó
however: tuy nhiên
=> The five-fruit tray on the altar symbolizes the gratitude of the Vietnamese to their ancestors; moreover, it demonstrates their hope for a life of plenty.
Tạm dịch: Mâm ngũ quả trên bàn thờ tượng trưng cho lòng biết ơn của người Việt Nam đối với tổ tiên của họ; hơn nữa, nó còn hể hiện hy vọng của họ về một cuộc sống sung túc.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The Hung King Temple Festival ______ from the 8th to the 11th day of the third lunar month in Phu Tho.
take place: diễn ra
=> The Hung King Temple Festival takes place from the 8th to the 11th day of the third lunar month in Phu Tho.
Tạm dịch: Lễ hội đền Hùng diễn ra từ ngày 8 đến ngày 11 tháng 3 âm lịch ở Phú Thơ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
During the Buddhist Festival, visitors join the procession and make offerings to ___ Buddha at the pagoda.
think about (v): suy nghĩ về
consider (v): xem xét
worship (v): thờ phụng, cúng bái
believe (v): tin tưởng
=> During the Buddhist Festival, visitors join the procession and make offerings to worship Buddha at the pagoda.
Tạm dịch: Trong lễ hội Phật giáo, du khách tham gia rước kiệu và dâng lễ cúng Phật tại chùa.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I think the Kate Festival is a really joyful festival which ______ many activities.
contain (v): bao gồm, chứa đựng
hold (v): cầm, nắm, giữ
feature (v): là nét đặc biệt, nổi bật
include (v): bao gồm. (Không đi với “in”)
=> I think the Kate Festival js a really joyful festival which contains many activities.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng Lễ hội Kate là một lễ hội thực sự vui vẻ với nhiều hoạt động.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In Viet Nam, the ___ we mostly use is chopsticks.
cut (v): cắt
cutting (n): sự cắt ra
cutlery (n): dao kéo
cutlet (n): món cốt lết
=> In Viet Nam, the cutlery we mostly use is chopsticks.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, dao kéo mà chúng ta chủ yếu sử dụng là đũa.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You shouldn't _____ your promise to the children.
break one’s promise: phá vỡ lời hứa, thất hứa
=> You shouldn't break your promise to the children.
Tạm dịch: Bạn không nên thất hứa với trẻ em.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The emperor wanted to live for many thousands of years.
emperor (n): hoàng đế
sovereign (n): hoàng đế
host (n): chủ nhà
shipper (n): người giao hàng
owner (n): chủ nhân
=> emperor = sovereign
=> The sovereign wanted to live for many thousands of years.
Tạm dịch: Hoàng đế muốn sống trường sinh bất lão.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The anniversary of the founding of the charity falls in November.
anniversary (n): lễ kỷ niệm
solution (n): giải pháp
attraction (n): sự hấp dẫn
affection (n): cảm giác ưa thích, yêu mến
commemoration (n): lễ kỷ niệm
=> anniversary = commemoration
=> The commemoration of the founding of the charity falls in November.
Tạm dịch: Lễ kỷ niệm thành lập tổ chức từ thiện rơi vào tháng 11.
Choose the closest meaning of the underlined word in the below mentioned phrase
Inca priests made offerings to the gods and maintained the temples.
offering (n): lễ vật
giving (n): tặng phẩm
sending (n): sự gửi
division (n): sự phân chia
oblation (n): đồ cúng, đồ lễ
=> offering = oblation
=> Inca priests made oblations to the gods and maintained the temples.
Tạm dịch: Các linh mục Inca đã cúng lễ vật cho các vị thần và duy trì các đền thờ.