Kiểm tra - Unit 3
Choose the word which is stresses differently from the rest.
unique: /juˈniːk/
gather: /ˈɡæðə(r)/
diverse : /daɪˈvɜːs/
tradition: /trəˈdɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
diversity: /daɪˈvɜːsəti/
basic: /ˈbeɪsɪk/
ancestor: /ˈænsestə(r)/
ethnic: /ˈeθnɪk/
Câu A trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
stamp: /stæmp/
space: /speɪs/
skateboard: /ˈskeɪtbɔːd/
strange: /streɪndʒ/
Câu A phát âm là /æ/ còn lại là / e/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
crisp: /krɪsp/
sticky: /ˈstɪki/
skinny: /ˈskɪni/
smile: /smaɪl/
Câu D phát âm là /aɪ/ còn lại là / ɪ /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
creamy: /ˈkriːmi/
steak: /steɪk/
sneaky: /ˈsniːki/
speak: /spiːk/
Câu B phát âm là /eɪ/ còn lại là / i /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
stop: /stɒp/
spot: /spɒt/
scope: /skəʊp/
smog: /smɒɡ/
Câu C phát âm là /ə/ còn lại là / ɒ /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Giải thích:
skull: /skʌl/
dispute: /dɪˈspjuːt/
study: /ˈstʌdi/
disrupt: /dɪsˈrʌpt/
Câu B phát âm là /u/ còn lại là / ʌ /
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I prefer ______ blue T-shirt in the corner to _____ red one.
A và the đều là mạo từ đứng trước danh từ, a là mạo từ không xác định còn the là mạo từ xác định.
Cụm danh từ blue T-shirt (áo phông xanh) đã xác định vì đã nói rõ là cái ở trong góc => dung the
Từ one trong red one (cái áo màu đỏ) thay thế cho T-shirt => cụm danh từ xác định => dùng the
=> I prefer the blue T-shirt in the corner to the red one.
Tạm dịch: Tôi thích chiếc áo phông màu xanh ở góc hơn màu đỏ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Their car does 160 miles ____ hour.
A,an và the đều là mạo từ đứng trước danh từ, a và an là mạo từ không xác định còn the là mạo từ xác định.
Danh từ hour mới xuất hiện 1 lần => chưa xác đĩn
Hour (giờ) có âm bắt đầu là nguyên âm => dùng an
=> Their car does 160 miles an hour.
Tạm dịch: Xe của họ đi160 dặm một giờ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The Gong Festival is held _______ in the Central Highlands.
Sau động từ là một trạng từ => loại A và C
Hằng năm ta sử dụng annually chứ không dùng yearly
=> . The Gong Festival is held annually in the Central Highlands.
Tạm dịch: Lễ hội Gong được tổ chức hàng năm ở Central Highlands.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
______ does Hoa Ban Festival take place? — In Lai Chau.
What: cái gì
Where: ở đâu
When: khi nào
How: như thế nào
Câu hỏi để hỏi về địa điểm tổ chức lễ hội => sử dụng where
=> Where does Hoa Ban Festival take place? — In Lai Chau.
Tạm dịch: Lễ hội Hoa Ban diễn ra ở đâu? - Ở Lai Châu.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
______ do the cattle provide for the nomads? - Dairy products, meat, and clothing.
What: cái gì
Where: ở đâu
When: khi nào
How: như thế nào
Câu hỏi để hỏi về thứ mà gia súc cung cấp => dùng what
=> What do the cattle provide for the nomads? - Dairy products, meat, and clothing.
Tạm dịch: Gia súc cung cấp gì cho những người du mục? - Các sản phẩm sữa, thịt, và quần áo.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The crops ______on the weather.
depend (v): phụ thuộc
affect (v): ảnh hưởng
heavy (adj): lớn, nặng nề => heavily (adv)
Sau động từ thường cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa => loại A và C
Dựa vào ngữ nghĩa của câu => chọn B
Đáp án: The crops depend heavily on the weather.
Tạm dịch: Mùa màng phụ thuộc lớn vào thời tiết.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Mai studies Maths a little bit _________.
Bed (n, cái giường)
Badly (adv, tệ)
Good (adj, tốt)
Smartly (adv, thông minh)
Sau học (study) là một trạng từ => loại A và C
Dựa theo ngữ nghĩa của câu, ta chọn B
=> Mai studies Maths a little bit badly
Tạm dịch: Mai học toán có phần tệ một chút
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
During the festival, they fly many _______kites in different shapes and sizes.
Đằng trước kites (những con diều) cần có một tính từ đi kèm để bổ sung ý nghĩa => colourful (sặc sỡ)
=> During the festival, they fly many colourful kites in different shapes and sizes.
Tạm dịch: Trong lễ hội, họ thả nhiều con diều đầy màu sắc với hình dạng và kích cỡ khác nhau.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
An old woman was ______ the goats up the mountainside.
Ride: lái
Take: lấy, nhận
Herd: dồn, lùa, chăn
Run: chạy
=> An old woman was herding the goats up the mountainside.
Tạm dịch: Một bà lão đang chăn dê lên sườn núi.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
_______ is the festival celebrated? - Every year.
Where: ở đâu
How often: Hỏi về tần suất
How: như thế nào
What: cái gì
=> How often is the festival celebrated? - Every year.
Tạm dịch:
Lễ hội thường được tổ chức với tần suất như thế nào? - Mỗi năm.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
_______ is the festival celebrated? - Every year.
Where: ở đâu
How often: Hỏi về tần suất
How: như thế nào
What: cái gì
=> How often is the festival celebrated? - Every year.
Tạm dịch:
Lễ hội thường được tổ chức với tần suất như thế nào? - Mỗi năm.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
There are no high buildings to block _______ in our village.
View (tầm nhìn) là danh từ không đếm được
Cụm từ: block the view: che khuất tầm nhìn
=> There are no high buildings to block the view in our village.
Tạm dịch: Không có nhà cao tầng để chặn tầm nhìn trong làng của chúng tôi.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Vietnam Museum of Ethnology in Ha Noi offers an insight into the 54 different ethnic groups of Viet Nam in an effort to preserve _______.
ethnic groups: nhóm dân tộc
research: nghiên cứu
cultural heritage: di sản văn hóa
information: thông tin
=> Vietnam Museum of Ethnology in Ha Noi offers an insight into the 54 different ethnic groups of Viet Nam in an effort to preserve cultural heritage
Tạm dịch:
Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam tại Hà Nội cung cấp cái nhìn sâu sắc về 54 dân tộc khác nhau của Việt Nam trong nỗ lực bảo tồn di sản văn hóa