Kiểm tra - Unit 1
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
(A) On Sundays, Bob (B) doesn’t mind (C) to help his mother to do the (D) housework.
Cấu trúc: mind+V_ing (phiền khi làm gì). Do đó, to help => helping
Tạm dịch: Vào chủ nhật, Bob không ngại giúp mẹ làm việc nhà.
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
I (A) enjoy (B) playing comics. It's (C) fun and (D) interesting.
Cụm từ: read comics (đọc truyện). Do đó, playing => reading
Tạm dịch: Tôi thích đọc truyện tranh. Nó thật vui và thú vị.
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
(A) Would you (B) mind (C) to open the (D) window?
Cấu trúc: mind+V_ing (cảm thấy phiền khi làm gì). Do đó, to open => opening
Tạm dịch: Bạn có phiền mở cửa sổ hộ mình không?
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
There (A) are many (B) reason why it is (C) good (D) to have some leisure activities.
Sau many là danh từ đếm được số nhiều, reason (nguyên nhân) là danh từ số ít.
Do đó, reason => reasons.
Fill in the blank with ONE suitbale preposition.
She smiled
me in a friendly way.
She smiled
me in a friendly way.
Cụm từ: smile with sb (cười với ai)
=> She smiled with me in a friendly way.
Tạm dịch: Cô ấy cười với tôi rất thân thiện
Đáp án: with
Fill in the blank with ONE suitbale preposition.
He burst
tears when hearing the bad news.
He burst
tears when hearing the bad news.
Cụm từ: burst into tears (bật khóc)
=> He burst into tears when hearing the bad news.
Tạm dịch:
Anh bật khóc khi nghe tin dữ.
Đáp án: into
Fill in the blank with ONE suitbale preposition.
I want to arrange these mess
order before I come back home.
I want to arrange these mess
order before I come back home.
Cụm từ: in order: theo thứ tự
=> I want to arrange these mess in order before I come back home.
Tạm dịch: Tôi muốn sắp xếp đống lộn xộn này thành hàng, theo thứ tự trước khi tôi về.
Đáp án: in