Kiểm tra - Unit 1

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

(A) On Sundays, Bob (B) doesn’t mind (C) to help his mother to do the (D) housework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: mind+V_ing (phiền khi làm gì). Do đó, to help => helping

Tạm dịch: Vào chủ nhật, Bob không ngại giúp mẹ làm việc nhà.

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I (A) enjoy (B) playing comics. It's (C) fun and (D) interesting.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: read comics (đọc truyện). Do đó, playing => reading

Tạm dịch: Tôi thích đọc truyện tranh. Nó thật vui và thú vị.

 

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

(A) Would you (B) mind (C) to open the (D) window?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: mind+V_ing (cảm thấy phiền khi làm gì). Do đó, to open => opening

Tạm dịch: Bạn có phiền mở cửa sổ hộ mình không?

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

There (A) are many (B) reason why it is (C) good (D) to have some leisure activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sau many là danh từ đếm được số nhiều, reason (nguyên nhân) là danh từ số ít.

Do đó, reason => reasons.

Câu 65 Tự luận

Fill in the blank with ONE suitbale preposition.

She smiled

me in a friendly way.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She smiled

me in a friendly way.

Cụm từ: smile with sb (cười với ai)

=> She smiled with me in a friendly way.

Tạm dịch: Cô ấy cười với tôi rất thân thiện

Đáp án: with

Câu 66 Tự luận

Fill in the blank with ONE suitbale preposition.

He burst

tears when hearing the bad news.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He burst

tears when hearing the bad news.

Cụm từ: burst into tears (bật khóc)

=> He burst into tears when hearing the bad news.

Tạm dịch:

Anh bật khóc khi nghe tin dữ.

Đáp án: into

Câu 67 Tự luận

Fill in the blank with ONE suitbale preposition.

I want to arrange these mess

order before I come back home.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I want to arrange these mess

order before I come back home.

Cụm từ: in order: theo thứ tự

=> I want to arrange these mess in order before I come back home.

Tạm dịch: Tôi muốn sắp xếp đống lộn xộn này thành hàng, theo thứ tự trước khi tôi về.
Đáp án: in