Kiểm tra - Unit 1

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

 Memory: /ˈmeməri/

 Positive: /ˈpɒzətɪv/

 Negative: /ˈneɡətɪv

Community / /kəˈmjuːnəti/

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại rơi vào thứ 1

 

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

 cultural /ˈkʌltʃərəl/

 virtually /ˈvɜːtʃuəli/

 socialise /ˈsəʊʃəlaɪz/

 activity /ækˈtɪvəti/

 Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

 
Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

remember/rɪˈmembə(r)/

Eight: /eɪt/

Celebrate: /ˈselɪbreɪt/

Penalty: /ˈpenəlti/

Câu  A đọc là /i/ còn lại là /e/

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 Fun: /fʌn/

 Sun: /sʌn/

 Surf: /sɜːf/

 Cut: /kʌt/

 Câu C phát âm /ɜ/ còn lại phát âm là /ʌ/.

 

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

 Bracelet: /ˈbreɪslət/

 Cake: /keɪk/

 Take: /teɪk/

Hat: /hæt/ 

Câu D phát âm là / æ/ còn lại phát âm là / e/.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

 Although: /ɔːlˈðəʊ/

 Laugh: /lɑːf/

 Paragraph: /ˈpærəɡrɑːf/

 Enough: /ɪˈnʌf/ 

Câu A phát âm là /ʊ/ còn lại phát âm là /f/. 

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 Comedy: /ˈkɒmədi/

 Novel: /ˈnɒvəl/

 Princess: /ˌprɪnˈses/

 Cinema: /ˈsɪnəmə/

 Câu C phát âm là /e/ còn lại là /ə/  

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Coco likes _______ hard because he wants to get the best results.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A&B are correct: A & B đều đúng 

Cấu trúc: like + V_ing/ to+ V_infi (yêu thích làm gì)

=> Coco likes studying/to study hard because he wants to get the best results.

Tạm dịch: Coco thích học chăm chỉ vì muốn có kết quả tốt nhất.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My father is fond of _____ a lot of trees and vegetables.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: be fond of +V_ing (yêu thích làm gì)

=> My father is fond of growing a lot of trees and vegetables.

Tạm dịch: Bố tôi thích trồng nhiều cây và rau.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

She often hangs _____ with her friends in the shopping mall.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: hang out (đi chơi)

=> She often hangs out with her friends in the shopping mall.

Tạm dịch: Cô ấy thường đi chơi với bạn bè trong trung tâm mua sắm.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I didn’t mean _____ you cry.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: mean to + V_infi (cố ý làm gì)

=> I didn’t mean to make you cry

Tạm dịch: Tôi không có ý làm bạn khóc

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We stopped _____ some water at the motorway service area.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: stop to + V_infi (dừng lại để làm gì)

=> We stopped to buy some water at the motorway service area

Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại để mua một ít nước tại khu vực dịch vụ đường cao tốc



Câu 33 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I don’t mind ______ a dog in the house so long as it’s clean.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: mind + V_ing (phiền khi phải làm gì)

=> I don’t mind having a dog in the house so long as it’s clean.

Tạm dịch:

Tôi không ngại có một con chó trong nhà miễn là nó sạch sẽ. 

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Lan used to love _______ in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Use: Sử dụng

Sit: Ngồi

Do: làm
Have: có

=> Lan used to love sitting in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.

Tạm dịch:

 Lan đã từng thích ngồi trước máy tính hàng giờ nhưng giờ cô ấy không thế nữa. Cô tham gia một câu lạc bộ judo.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The results were considered to be thoroughly _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Unsatisfactory: Không đạt yêu cầu                      

Satisfy: Thỏa mãn                     

Satisfaction: sự thỏa mãn              

Satisfied: Hài lòng

=> The results were considered to be thoroughly satisfied.

Tạm dịch:

 Kết quả được coi là hoàn toàn hài lòng.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Minh is a hard-working boy. He doesn’t mind ______ a lot of homework in the evenings.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)

=> Minh is a hard-working boy. He doesn’t mind doing a lot of homework in the evenings.  

Tạm dịch:

Minh là một cậu bé chăm chỉ. Anh ấy không ngại làm nhiều bài tập về nhà vào buổi tối. 

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Tom prefers _______ computer games when he’s at home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: prefer+V_ing/to+ V_infi (yêu thích làm gì)

=> Tom prefers playing / to play computer games when he’s at home.

Tạm dịch:

 Tom thích chơi / chơi game trên máy tính khi anh ấy ở nhà.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My father can’t bear _________ the housework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: can’t bear doing something (Không thể chịu được làm gì)

=> My father can’t bear doing the housework.

Tạm dịch:

 Bố tôi không chịu nổi làm việc nhà.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Tom: ______ going out for dinner?

Jerry: It’s a good idea.                 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc câu đề nghị, câu mời: How about+V_ing….? (vậy còn, hay là ….)

=> How about going out for dinner?

Tạm dịch:

Hay là đi ăn tối?

- Ý kiến hay đấy.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You do leisure activities in your free time and they make you feel _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Exciting: hào hứng                 

Satisfied: Hài lòng               

Bored: buồn chán                                              

Interesting: thú vị

=> You do leisure activities in your free time and they make you feel satisfied

Tạm dịch:

Bạn làm các hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy hài lòng