Kiểm tra - Unit 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Memory: /ˈmeməri/
Positive: /ˈpɒzətɪv/
Negative: /ˈneɡətɪv
Community / /kəˈmjuːnəti/
Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại rơi vào thứ 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
cultural /ˈkʌltʃərəl/
virtually /ˈvɜːtʃuəli/
socialise /ˈsəʊʃəlaɪz/
activity /ækˈtɪvəti/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
remember/rɪˈmembə(r)/
Eight: /eɪt/
Celebrate: /ˈselɪbreɪt/
Penalty: /ˈpenəlti/
Câu A đọc là /i/ còn lại là /e/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Fun: /fʌn/
Sun: /sʌn/
Surf: /sɜːf/
Cut: /kʌt/
Câu C phát âm /ɜ/ còn lại phát âm là /ʌ/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Bracelet: /ˈbreɪslət/
Cake: /keɪk/
Take: /teɪk/
Hat: /hæt/
Câu D phát âm là / æ/ còn lại phát âm là / e/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Although: /ɔːlˈðəʊ/
Laugh: /lɑːf/
Paragraph: /ˈpærəɡrɑːf/
Enough: /ɪˈnʌf/
Câu A phát âm là /ʊ/ còn lại phát âm là /f/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Comedy: /ˈkɒmədi/
Novel: /ˈnɒvəl/
Princess: /ˌprɪnˈses/
Cinema: /ˈsɪnəmə/
Câu C phát âm là /e/ còn lại là /ə/
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Coco likes _______ hard because he wants to get the best results.
A&B are correct: A & B đều đúng
Cấu trúc: like + V_ing/ to+ V_infi (yêu thích làm gì)
=> Coco likes studying/to study hard because he wants to get the best results.
Tạm dịch: Coco thích học chăm chỉ vì muốn có kết quả tốt nhất.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My father is fond of _____ a lot of trees and vegetables.
Cấu trúc: be fond of +V_ing (yêu thích làm gì)
=> My father is fond of growing a lot of trees and vegetables.
Tạm dịch: Bố tôi thích trồng nhiều cây và rau.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
She often hangs _____ with her friends in the shopping mall.
Cụm từ: hang out (đi chơi)
=> She often hangs out with her friends in the shopping mall.
Tạm dịch: Cô ấy thường đi chơi với bạn bè trong trung tâm mua sắm.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I didn’t mean _____ you cry.
Cấu trúc: mean to + V_infi (cố ý làm gì)
=> I didn’t mean to make you cry
Tạm dịch: Tôi không có ý làm bạn khóc
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We stopped _____ some water at the motorway service area.
Cấu trúc: stop to + V_infi (dừng lại để làm gì)
=> We stopped to buy some water at the motorway service area
Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại để mua một ít nước tại khu vực dịch vụ đường cao tốc
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I don’t mind ______ a dog in the house so long as it’s clean.
Cấu trúc: mind + V_ing (phiền khi phải làm gì)
=> I don’t mind having a dog in the house so long as it’s clean.
Tạm dịch:
Tôi không ngại có một con chó trong nhà miễn là nó sạch sẽ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Lan used to love _______ in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.
Use: Sử dụng
Sit: Ngồi
Do: làm
Have: có
=> Lan used to love sitting in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.
Tạm dịch:
Lan đã từng thích ngồi trước máy tính hàng giờ nhưng giờ cô ấy không thế nữa. Cô tham gia một câu lạc bộ judo.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The results were considered to be thoroughly _____.
Unsatisfactory: Không đạt yêu cầu
Satisfy: Thỏa mãn
Satisfaction: sự thỏa mãn
Satisfied: Hài lòng
=> The results were considered to be thoroughly satisfied.
Tạm dịch:
Kết quả được coi là hoàn toàn hài lòng.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Minh is a hard-working boy. He doesn’t mind ______ a lot of homework in the evenings.
Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)
=> Minh is a hard-working boy. He doesn’t mind doing a lot of homework in the evenings.
Tạm dịch:
Minh là một cậu bé chăm chỉ. Anh ấy không ngại làm nhiều bài tập về nhà vào buổi tối.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Tom prefers _______ computer games when he’s at home.
Cấu trúc: prefer+V_ing/to+ V_infi (yêu thích làm gì)
=> Tom prefers playing / to play computer games when he’s at home.
Tạm dịch:
Tom thích chơi / chơi game trên máy tính khi anh ấy ở nhà.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My father can’t bear _________ the housework.
Cấu trúc: can’t bear doing something (Không thể chịu được làm gì)
=> My father can’t bear doing the housework.
Tạm dịch:
Bố tôi không chịu nổi làm việc nhà.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Tom: ______ going out for dinner?
Jerry: It’s a good idea.
Cấu trúc câu đề nghị, câu mời: How about+V_ing….? (vậy còn, hay là ….)
=> How about going out for dinner?
Tạm dịch:
- Hay là đi ăn tối?
- Ý kiến hay đấy.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You do leisure activities in your free time and they make you feel _______.
Exciting: hào hứng
Satisfied: Hài lòng
Bored: buồn chán
Interesting: thú vị
=> You do leisure activities in your free time and they make you feel satisfied
Tạm dịch:
Bạn làm các hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy hài lòng