Kĩ năng đọc và điền từ - Unit 11

Câu 1 Trắc nghiệm

Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework (10)__________ across the globe. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

customs (n) phong tục

vocations (n) kì nghỉ

habits (n) thói quen

traditions (n) truyền thống

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án habits là phù hợp nhất

=> Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework habits across the globe. 

Tạm dịch: Có lẽ hơn bất cứ điều gì, công cụ tìm kiếm trên Internet Google đã thay đổi thói quen làm bài tập về nhà trên toàn cầu.

Câu 2 Trắc nghiệm

It is also possible to be a part of a study (9)________or discuss school projects with international e-mail pals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

group (n) nhóm

commune (n) hội, xã hội

book (n) sách

land (n) vùng đất

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án group là phù hợp nhất

=> It is also possible to be a part of a study group or discuss school projects with international e-mail pals.

Tạm dịch: Nó cũng có thể là một phần của nhóm học tập hoặc thảo luận về các dự án trường học với những người bạn qua thư điện tử quốc tế.

Câu 3 Trắc nghiệm

With online tutoring and Virtual schools, technology (8)________ students to get specific help.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: allow O to V (cho phép ai làm gì)

=> With online tutoring and Virtual schools, technology allows students to get specific help.

Tạm dịch: Với dạy kèm trực tuyến và Trường học ảo, công nghệ khiến học sinh nhận được sự trợ giúp cụ thể.

Câu 4 Trắc nghiệm

This technology has allowed them to (7)__________a vast store of knowledge whichwas inaccessible before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

access(v) truy cập

enrich (v) làm giàu

upload (v) đăng tải

inform (v) thông báo

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án access là phù hợp nhất

=> This technology has allowed them to access a vast store of knowledge whichwas inaccessible before.

Tạm dịch: Công nghệ này đã cho phép họ làm giàu thêm một kho kiến thức khổng lồ mà trước đây không thể tiếp cận được.

Câu 5 Trắc nghiệm

But 94% of those online said they also used it (6)_______ schoolwork.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

in: trong

on: trên

with: cùng

for: cho, dành cho

Ta có: use O for…: sử dụng … cho

=> But 94% of those online said they also used it for schoolwork.

Tạm dịch: Nhưng 94% những người trực tuyến cho biết họ cũng sử dụng nó cho bài tập ở trường.

Câu 6 Trắc nghiệm

A lot of them are just (5)________ the Web and instant messaging their friends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

looking (v) nhìn, xem

surfing (v) lướt

diving (v) lặn

watching (v) xem

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án surf là phù hợp nhất

=> A lot of them are just surfing the Web and instant messaging their friends.

Tạm dịch: Rất nhiều người trong số họ chỉ lướt web và nhắn tin nhanh cho bạn bè.

Câu 7 Trắc nghiệm

In the United States for example, more than 78% of kids go (4)________, according to a recent study.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

chat (v) tán gẫu online (adj/ adv) trực tuyến forum  (n) diễn đàn connect (v) kết nối

Ta có: go + Ving => loại A, D

go + adv => chọn B

=> In the United States for example, more than 78% of kids go online, according to a recent study.

Tạm dịch: Ví dụ, ở Hoa Kỳ, hơn 78% trẻ em truy cập mạng, theo một nghiên cứu gần đây.

Câu 8 Trắc nghiệm

They can (3) _________ music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop online.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

play (v) chơi

discover (v)  khám phá

oversee (v) giám sát

download (v) tải

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án download là phù hợp nhất

=> They can (3) download music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop online.

Tạm dịch: Họ có thể tải nhạc và phim, xem TV, nghe đài, gửi e-mail và thậm chí mua sắm trực tuyến.

Câu 9 Trắc nghiệm

The World Wide Web is now the largest information (2)______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

resource (n) nguồn

technology (n) công nghệ

informatics (n) tin học

generations (n) thế hệ

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án resource là phù hợp nhất

=> The World Wide Web is now the largest information resource in the world and teenagers can find more or less anything they want there.

Tạm dịch: World Wide Web hiện là nguồn thông tin lớn nhất trên thế giới và thanh thiếu niên có thể tìm thấy ít nhiều bất cứ thứ gì họ muốn ở đó.

Câu 10 Trắc nghiệm

Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)__________, seems to be here to stay.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dịch câu: Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)_____, seems to be here to stay. (Các tiện ích đến rồi đi và hầu hết chúng không có tuổi thọ lâu dài. Internet, (1) _____, dường như ở đây để tồn tại.)

Ta thấy 2 câu có nghĩa trái ngược, tương phản nhau nên từ nối phù hợp nhất là “however”

=> Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, however, seems to be here to stay.

Câu 11 Trắc nghiệm

Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)__________, seems to be here to stay.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dịch câu: Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)_____, seems to be here to stay. (Các tiện ích đến rồi đi và hầu hết chúng không có tuổi thọ lâu dài. Internet, (1) _____, dường như ở đây để tồn tại.)

Ta thấy 2 câu có nghĩa trái ngược, tương phản nhau nên từ nối phù hợp nhất là “however”

=> Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, however, seems to be here to stay.

Câu 12 Trắc nghiệm

And for people who don’t like to carry anything extra with them, GPS systems are also (7)_____ on smart phones.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

comfortable (adj) thoải mái

capable (adj) có khả năng

available (adj) có sẵn

durable (adj) bền chặt

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

=> And for people who don’t like to carry anything extra with them, GPS systems are also available on smart phones.

Tạm dịch: Và đối với những người không muốn mang thêm bất cứ thứ gì bên mình, hệ thống GPS cũng có sẵn trên điện thoại thông minh.

Câu 13 Trắc nghiệm

GPS devices come in all kinds of shapes and sizes, and are available in a variety of (6)______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

price (n) giá cả

priceless (adj) vô giá

price tag (n) bảng giá

Cấu trúc:  a variety of N số nhiều

=> GPS devices come in all kinds of shapes and sizes, and are available in a variety of prices.

Tạm dịch: Thiết bị GPS có đủ loại hình dạng và kích cỡ, và có nhiều mức giá khác nhau.

Câu 14 Trắc nghiệm

You’re runner and want to (5)________ your speed, distance, and the courses you run.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

trace (v) truy dấu

raise (v) tăng

affect (v) ảnh hưởng

track (v)b theo dõi

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án D phù hợp nhất

=> You’re runner and want to track your speed, distance, and the courses you run.

Tạm dịch: Bạn là vận động viên chạy bộ và muốn theo dõi tốc độ, quãng đường và các bài tập bạn chạy.

Câu 15 Trắc nghiệm

There is a GPS for cars that speaks to you and tells you exactly how (4)______ to your destination.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: how to V (cách làm gì…)

=> There is a GPS for cars that speaks to you and tells you exactly how to get to your destination.

Tạm dịch: Có GPS trong ô tô để nói chuyện với bạn và cho bạn biết chính xác cách đi đến điểm đến của bạn.

Câu 16 Trắc nghiệm

There is a GPS for cars that speaks to you and (3)_______you….

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

says: nói

talks: nói chuyện

speaks : nói

tells : nói

Đáp án A, B, C phải có thêm “to” trước tận ngữ còn đáp án D thì không cần giới từ “to”

=> There is a GPS for cars that speaks to you and tells you….

Tạm dịch: Có GPS trong ô tô để nói chuyện với bạn và cho bạn biết…

Câu 17 Trắc nghiệm

Maybe you travel a lot (2)______car and cannot look at a paper map to find your way around.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

by + phương tiện giao thông ( di chuyển bằng …)

=> Maybe you travel a lot by car and cannot look at a paper map to find your way around.

Tạm dịch: Có thể bạn di chuyển nhiều bằng ô tô và không thể nhìn vào bản đồ giấy để tìm đường.

Câu 18 Trắc nghiệm

it may be time to consider (1)______ yourself a Global Positioning Systems, or GPS.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: consider + Ving (xem xét làm viêc gì)

=> it may be time to consider buying yourself a Global Positioning Systems, or GPS.

Tạm dịch: có thể đã đến lúc cân nhắc mua cho mình Hệ thống Định vị Toàn cầu hoặc GPS.

Câu 19 Trắc nghiệm

it may be time to consider (1)______ yourself a Global Positioning Systems, or GPS.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: consider + Ving (xem xét làm viêc gì)

=> it may be time to consider buying yourself a Global Positioning Systems, or GPS.

Tạm dịch: có thể đã đến lúc cân nhắc mua cho mình Hệ thống Định vị Toàn cầu hoặc GPS.

Câu 20 Trắc nghiệm

No more teachers? No more books? For today’s kids, the Internet has all the answer. Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)_____, seems to be here to stay. The World Wide Web is now the largest information (2) _______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there.

They can (3) _______music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop Online. In the United States for example, more than 78% of kids go (4)  _____ , according to a recent study. A lot of them are just (5)  ____ the Web and instant messaging their friends. But 94% of those Online said they also used it (6)____________ schoolwork. This technology has allowed them to (7) ____   a vast store of knowledge which was inaccessible before. With Online tutoring and Virtual schools, technology (8) ____students to get specific help. It is also possible to be a part of a study (9)__________ or discuss school projects with international e-mail pals. Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework (10)____  across the globe. But the problem is that it is so easy to “copy and paste” that teachers need to change homework assignments or projects every year.

Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)__________, seems to be here to stay.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dịch câu: Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)_____, seems to be here to stay. (Các tiện ích đến rồi đi và hầu hết chúng không có tuổi thọ lâu dài. Internet, (1) _____, dường như ở đây để tồn tại.)

Ta thấy 2 câu có nghĩa trái ngược, tương phản nhau nên từ nối phù hợp nhất là “however”

=> Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, however, seems to be here to stay.