Kĩ năng đọc điền từ - Unit 12

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

it is (a/an) (2) _________ in space travel. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

visit (n) chuyến thăm

race (n) cuộc đua

return (n) trở về

adventure (n) cuộc phiêu lưu, thám hiểm

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> it is (a/an) (2) adventure in space travel. 

Tạm dịch: nó là một cuộc phiêu lưu trong du hành vũ trụ.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

But a (3)__________to other planets…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

travel (n) chuyến đi, du hành

fly (n) chuyến bay (bằng máy bay)

voyage (n chuyến đi (bằng đường biển)

drive (n) chuyến đi (bằng ô tô)

=> But a (3) travel to other planets…

Tạm dịch: Nhưng một du hành đến các hành tinh khác…

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

But a travel to other planets would also be (4) ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

practice (v) luyện tập

practiced (adj) đã luyện tập, có kinh nghiệm

practicing (adj) có kinh nghiệm

pratical (adj) thực tế

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án D phù hợp nhất

=> But a travel to other planets would also be (4) practical.

Tạm dịch: Nhưng một chuyến du hành đến các hành tinh khác cũng sẽ thực tế.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

For example, space stations could be built that would give us (5) ___________ information about the weather.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

valuable (adj) quý báy

wealthy (adj) giàu có

expensive (adj) đắt tiền

amused (adj) hấp dẫn

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án A phù hợp nhất

=> For example, space stations could be built that would give us (5) valuable information about the weather.

Tạm dịch: Ví dụ, các trạm vũ trụ có thể được xây dựng để cung cấp cho chúng ta thông tin có giá trị về thời tiết.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

In space stations (6) _________ around the earth, Man could live and study the cloud formation on….

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dạng rút dọn mệnh đề chứa when: Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau ở dạng chủ động

Cấu trúc: When S + V, mệnh đề => Ving , mệnh đề

=> In space stations (6) moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on….

Tạm dịch: Trong các trạm không gian, khi di chuyển quanh trái đất, Con người có thể sống và nghiên cứu sự hình thành đám mây trên….

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

In space stations moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) _________ surface.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

his: của anh ấy

her: của cô ấy

its: của nó

their : của họ

Ta thấy danh từ duy nhất xuất hiện trong câu là the earth (vât) => phải dùng tính từ sở hữu its

=> In space stations moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) its surface.

Tạm dịch: Trong các trạm không gian di chuyển quanh trái đất, Con người có thể sống và nghiên cứu sự hình thành đám mây trên bề mặt của nó.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

These formations could help us (8) _______the weather in any part of the world at any time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

hope (v) hị vọng

believe (v) tin tưởng

predict (v) dự đoán

expect (v) mong đợi

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án C phù hợp nhất

=> These formations could help us (8) predict the weather in any part of the world at any time.

Tạm dịch: Những thành tạo này có thể cho chúng ta biết thời tiết cần dự đoán ở bất kỳ khu vực nào trên thế giới vào bất kỳ lúc nào.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

Such information would be (9) ________to pilots, to ship captains, and even to farmers…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

special (adj) quan trọng

difficult (adj) khó khăn

interesting (adj) thú vị

useful (adj) hữu ích

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> Such information would be (9) useful to pilots, to ship captains, and even to farmers…

Tạm dịch: Những thông tin như vậy sẽ hữu ích cho phi công, cho thuyền trưởng và thậm chí cho nông dân…

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

and even to farmers who must set dates for planting and (10) ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy sau “for” là một loạt các động từ được liệt kê liên tiếp. Vì vậy chức năng ngữ pháp các động từ giống nhau nên vị trí cần điền cũng phải chia động từ giống planting phía trước

=> and even to farmers who must set dates for planting and (10) harvesting.

Tạm dịch: và ngay cả đối với những người nông dân phải đặt ngày gieo trồng và thu hoạch.