Kĩ năng đọc - Điền từ
The heroes were honoured in their own (10)______ and communal houses which became the heart of the village activities.
Castles: lâu đài
Cities: thành phố
Temples: đền thờ
Entries: mục
=> The heroes were honoured in their own temples and communal houses which became the heart of the village activities.
Tạm dịch: Các anh hùng đã được vinh danh trong đền thờ và nhà chung của họ đã trở thành trung tâm của các hoạt động làng.
Lễ hội mùa xuân
Tại lễ hội mùa xuân ở Việt Nam bắt đầu từ Tết Nguyên đán (Tết) và khép lại với lễ kỷ niệm tôn vinh những người cha khai phá huyền thoại, Vua Hùng, vào ngày mùng mười của tháng ba âm lịch. Nguồn gốc của những nghi lễ này là chu kỳ canh tác và liên kết với các nghi thức sinh sản và thờ cúng tổ tiên. Thờ cúng tổ tiên là một tín ngưỡng của những người nông dân trồng lúa nước, những người giữ mộ của tổ tiên trong làng của họ. Sự gắn bó mạnh mẽ này với ngôi làng của những người sinh ra và sự thừa nhận rằng tất cả dân làng đều xuất thân từ cùng một tổ tiên tạo ra mối liên kết mạnh mẽ. Lễ hội làng dựa trên tinh thần đoàn kết và gia đình. Nông dân là những người sáng tạo, diễn viên và khán giả của lễ hội. Các nghi lễ liên quan đến nông nghiệp đôi khi mang ý nghĩa bổ sung cho việc tưởng niệm những việc làm anh hùng vànăm sinh hoạc năm mất chính . Mỗi ngôi làng ở miền Bắc Việt Nam có một nhân vật anh hùng hoặc siêu nhân như một linh hồn hộ mệnh hoặc thần hộ mệnh. Các anh hùng đã được vinh danh trong đền thờ và nhà chung của họ đã trở thành trung tâm của các hoạt động làng.
Each village in the North of Vietnam has (9)_____ a heroic or super-human figure as a tutelary or guardian spirit.
Sau: so/very/too+adj (rất như thế nào), such+N
=> Each village in the North of Vietnam has such a heroic or super-human figure as a tutelary or guardian spirit.
Tạm dịch: Mỗi ngôi làng ở miền Bắc Việt Nam có một nhân vật anh hùng hoặc siêu nhân như một linh hồn hộ mệnh hoặc thần hộ mệnh.
Ancient ceremonies related to farming sometimes take on additional meanings the commemoration of heroic deeds and the village heroes’ (8)______ or death.
Fight: chiến đấu
Strength: sức mạnh
Feat: kỳ công
Birth: sinh ra, ngày sinh
=> Ancient ceremonies related to farming sometimes take on additional meanings the commemoration of heroic deeds and the village heroes’ birth or death.
Tạm dịch: Các nghi lễ cổ xưa liên quan đến nông nghiệp đôi khi mang ý nghĩa bổ sung cho việc tưởng niệm những việc làm anh hùng và năm sinh hoặc năm mất của họ.
Ancient ceremonies (7)______ to farming sometimes take on additional meanings the commemoration of heroic deeds
Built (V-ed): xây dựng
Cụm từ Related to : liên quan đến
Linked (V-ed): liên kết
Covered (V-ed): bao xung quanh
=> Ancient ceremonies related to farming sometimes take on additional meanings the commemoration of heroic deeds ....
Tạm dịch: Các nghi lễ cổ xưa liên quan đến nông nghiệp đôi khi mang ý nghĩa bổ sung cho việc tưởng niệm những việc làm anh hùng ..
The village festival is based (6)_____ the spirit of unity and family. The farmers are the festivals' creators, actors and audience.
Cụm từ: based on st (dựa trên điều gì)
=> The village festival is based on the spirit of unity and family. The farmers are the festivals' creators, actors and audience.
Tạm dịch: Lễ hội làng dựa trên tinh thần đoàn kết và gia đình. Nông dân là những người sáng tạo, diễn viên và khán giả của lễ hội
This strong attachment to the village of ones birth and the recognition that the (5)______ all descend from the same ancestral line creates strong bonds.
Visitors: du khách
Survivors: người sống sót
Inhabitants: cư dân
Businessman: doanh nhân
=> This strong attachment to the village of ones birth and the recognition that the inhabitants all descend from the same ancestral line creates strong bonds.
Tạm dịch: Sự gắn bó mạnh mẽ này với ngôi làng của những người sinh ra và sự thừa nhận rằng tất cả dân làng đều xuất thân từ cùng một tổ tiên tạo ra mối liên kết mạnh mẽ.
Ancestor worship is a (4)_____ of wet-rice farmers who keep their ancestors' graves in their village.
Comprehension: thấu hiểu
Wish: mong muốn
Victory: chiến thắng
belief : niềm tin
Cụm từ: belief of (tin tưởng vào)
=> Ancestor worship is a belief of wet-rice farmers who keep their ancestors' graves in their village.
Tạm dịch: Thờ cúng tổ tiên là một tín ngưỡng của những người nông dân trồng lúa nước, những người giữ mộ của tổ tiên trong làng của họ.
Underlying the origins of these rituals is the farming cycle and ( 3)_______ association with fertility rites and ancestor worship.
Trước 1 danh từ (association) cần 1 tính từ sở hữu
its: của nó (thay thế cho danh từ số ít)
their: của họ, của chúng (thay thế cho danh từ số nhiều)
=> Chọn its vì thay thế cho the farming cycle: chu kì canh tác
association (n): sự liên kết
=> Underlying the origins of these rituals is the farming cycle and its a association with fertility rites and ancestor worship.
Tạm dịch: Nguồn gốc của những nghi lễ này là chu kỳ canh tác và liên kết với các nghi thức sinh sản và thờ cúng tổ tiên.
The spring festival season ín Vietnam starts with the Lunar New Year (Tet) and closes with the celebration honouring the mythical founding fathers, the Hung Kings, on the tenth day of the (2)_____ lunar month.
First: thứ nhất
Second: thứ hai
Third: thứ ba
Fourth: thứ tư
Ta có ngày Giỗ Tổ Hùng Vương là ngày 10/3 Âm lịch => chọn C
=> The spring festival season ín Vietnam starts with the Lunar New Year (Tet) and closes with the celebration honouring the mythical founding fathers, the Hung Kings, on the tenth day of the third lunar month.
Tạm dịch: Tại lễ hội mùa xuân ở Việt Nam bắt đầu từ Tết Nguyên đán (Tết) và khép lại với lễ kỷ niệm tôn vinh những người cha khai phá huyền thoại, Vua Hùng, vào ngày mùng mười của tháng ba âm lịch.
The spring festival season ín Vietnam starts with the Lunar New Year (Tet) and (1)______ with the celebration honouring the mythical founding fathers, the Hung Kings,
Continue: tiếp tục
Close: đóng cửa, kết thúc
Open: mở ra
Expand: mở rộng
- Vì vế trước có start (bắt đầu) nên chọn động từ vế sau là close. (đóng cửa)
=> The spring festival season in Vietnam starts with the Lunar New Year (Tet) and closes with the celebration honouring the mythical founding fathers, the Hung Kings,
Tạm dịch: Tại lễ hội mùa xuân ở Việt Nam bắt đầu từ Tết Nguyên đán (Tết) và khép lại với lễ kỷ niệm tôn vinh những người cha khai phá huyền thoại, Vua Hùng,
The spring festival season ín Vietnam starts with the Lunar New Year (Tet) and (1)______ with the celebration honouring the mythical founding fathers, the Hung Kings,
Continue: tiếp tục
Close: đóng cửa, kết thúc
Open: mở ra
Expand: mở rộng
- Vì vế trước có start (bắt đầu) nên chọn động từ vế sau là close. (đóng cửa)
=> The spring festival season in Vietnam starts with the Lunar New Year (Tet) and closes with the celebration honouring the mythical founding fathers, the Hung Kings,
Tạm dịch: Tại lễ hội mùa xuân ở Việt Nam bắt đầu từ Tết Nguyên đán (Tết) và khép lại với lễ kỷ niệm tôn vinh những người cha khai phá huyền thoại, Vua Hùng,
Hue Festival is well-known as an (10) _____ festival where cultures of many countries converge together as well as where Vietnamese traditional and cultural values are widely presented to the world.
Uninteresting: không quan tâm
International: quốc tế
unsuccessful : không thành công
undecided: chưa quyết định
=> Hue Festival is well-known as an (10) international festival where cultures of many countries converge together as well as where Vietnamese traditional and cultural values are widely presented to the world.
Tạm dịch: Lễ hội Huế nổi tiếng là một lễ hội quốc tế nơi các nền văn hóa của nhiều quốc gia hội tụ cùng nhau cũng như nơi các giá trị văn hóa và truyền thống của Việt Nam được mang tầm cỡ thế giới.
Lễ hội Huế
Lễ hội Huế là một sự kiện văn hóa lớn của thành phố Huế được tổ chức hai năm một lần. Đây là dịp để tôn vinh các giá trị văn hóa và lịch sử của cố đô Huế. Lễ hội Huế được tổ chức lần đầu ra vào năm 2000. Khi bắt đầu Lễ hội Huế, du khách có thể thưởng thức một lễ khai mạc đầy màu sắc và hoành tráng với buổi biểu diễn độc đáo của một số nhóm nghệ thuật từ Việt Nam và các nước khác. Trong lễ hội, có một loạt sự kiện văn hóa như Liên hoan thơ Huế, Biểu diễn nghệ thuật đường phố, Triển lãm nghệ thuật, Tuần lễ phim lịch sử Việt Nam. Ngoài ra, du khách có thể đến và khám phá một số giá trị truyền thống của Việt Nam tại Khu ẩm thực, Lễ hội thả diều truyền thống hoặc xem chương trình biểu diễn áo dài hoặc Buổi biểu diễn đêm phương Đông và các hoạt động thể thao như đua thuyền , cờ người, v.v. Đặc biệt, nhiều phong cảnh cổ xưa của triều Nguyễn cũng được tái tạo và cung cấp cho khách du lịch cái nhìn sâu sắc về thời phong kiến của người Việt. Lễ hội Huế nổi tiếng là một lễ hội quốc tế nơi các nền văn hóa của nhiều quốc gia hội tụ cùng nhau cũng như nơi các giá trị văn hóa và truyền thống của Việt Nam được mang tầm cỡ thế giới.
Especially, many ancient scenery of Nguyen Dynasty are also reproduced (9) _____ provide tourists an insight into Vietnam’s feudal era.
Therefore: vì vậy (câu phức)
So: vì vậy(câu ghép)
And: và
But: nhưng
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy vế thứ 2 có ý nghĩa bổ sung thêm ý cho vế thứ nhất => dùng “and”
Especially, many ancient scenery of Nguyen Dynasty are also reproduced and provide tourists an insight into Vietnam’s feudal era.
Otherwise, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters, Traditional Kite Flying Festival or watch "Ao dai” Grand Show, “Oriental night” Show, and sporting activities (8) _____ boat race, human chess, etc.
Like: Như, như là
Love: Tình yêu
Hate: Ghét
Ta thấy sau chỗ trống cần điền là liệt kê các hoạt động nên phải dùng like.
=> Otherwise, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters, Traditional Kite Flying Festival or watch "Ao dai” Grand Show, “Oriental night” Show, and sporting activities (8) like boat race, human chess, etc.
Tạm dịch:
Nếu không, du khách có thể đến và khám phá một số giá trị truyền thống của Việt Nam tại Khu ẩm thực, Lễ hội thả diều truyền thống hoặc xem chương trình biểu diễn "Áo dài", "Đêm Phương Đông", và các hoạt động thể thao (8) như đua thuyền, cờ vua, v.v.
Otherwise, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters, Traditional Kite Flying Festival (7)____ watch "Ao dai” Grand Show, “Oriental night” Show, and sporting activities ...
Nor: cũng không phải
But: nhưng
So: vì vậy
Or: hoặc
Xét về ngữ nghĩa, ta thấy 2 vế câu có quan hệ lựa chọn cái này hoặc cái kia
=> Otherwise, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters, Traditional Kite Flying Festival (7)or watch "Ao dai” Grand Show, “Oriental night” Show, and sporting activities ...
Tạm dịch: Nếu không, du khách có thể đến và khám phá một số giá trị truyền thống của Việt Nam tại Khu ẩm thực ẩm thực, Lễ hội thả diều truyền thống hoặc xem chương trình Ao dai, chương trình biểu diễn đêm phương Đông, và các hoạt động thể thao ...
During the festival, there is a variety of cultural events such as Hue Poetry Festival, Massive Street Arts Performances, Art Exhibitions, the Week of Vietnam’s historical films. (6)_____, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters, Traditional Kite Flying Festival
- Nevertheless: Tuy nhiên = However: Tuy nhiên
- Otherwise: Mặt khác, ngoài ra
- Therefore: Do đó
Ta thấy: Câu trước có đề cập đên những hoạt động của sự kiện và vế sau cũng vẫn giới thiệu thêm những lễ hội khác => Cần 1 liên từ mang nghĩa bổ sung thông tin cho câu trước
=> During the festival, there is a variety of cultural events such as Hue Poetry Festival, Massive Street Arts Performances, Art Exhibitions, the Week of Vietnam’s historical films. (6)Otherwise, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters, Traditional Kite Flying Festival.
Tạm dịch: Trong lễ hội, có một loạt sự kiện văn hóa như Liên hoan thơ Huế, Biểu diễn nghệ thuật đường phố, Triển lãm nghệ thuật, Tuần lễ phim lịch sử Việt Nam. Ngoài ra, du khách có thể đến và khám phá một số giá trị truyền thống của Việt Nam tại Khu ẩm thực, Lễ hội thả diều truyền thống
During the festival, there is a variety (5)____ cultural events such as Hue Poetry Festival, Massive Street Arts Performances, Art Exhibitions, the Week of Vietnam’s historical films.
Cụm từ: a variety of Ns (rất nhiều)
=> During the festival, there is a variety (5) of cultural events such as Hue Poetry Festival, Massive Street Arts Performances, Art Exhibitions, the Week of Vietnam’s historical films.
Tạm dịch: Trong lễ hội, có một loạt sự kiện văn hóa như Liên hoan thơ Huế, Biểu diễn nghệ thuật đường phố, Triển lãm nghệ thuật, Tuần lễ phim lịch sử Việt Nam.
At the beginning of Hue Festival, visitors can enjoy a colorful and grand opening ceremony with unique (4)____ of several art groups from Vietnam and other countries.
Performances: buổi biểu diễn
Reunions: đoàn tụ
Worships: thờ cúng
Offerings: lễ vật
=> At the beginning of Hue Festival, visitors can enjoy a colorful and grand opening ceremony with unique (4) performances of several art groups from Vietnam and other countries.
Tạm dịch: Khi bắt đầu Lễ hội Huế, du khách có thể thưởng thức một lễ khai mạc đầy màu sắc và hoành tráng với buổi biểu diễn độc đáo của một số nhóm nghệ thuật từ Việt Nam và các nước khác.
At the beginning of Hue Festival, visitors can enjoy (3)____ colorful and grand opening ceremony ...
Đứng trước một cụm danh từ ta cần có một mạo từ đi kèm => a
=> At the beginning of Hue Festival, visitors can enjoy (3) a colorful and grand opening ceremony ...
Tạm dịch: Khi bắt đầu Lễ hội Huế, du khách có thể thưởng thức một lễ khai mạc đầy màu sắc và hoành tráng...
The first Hue Festival (2)____ place in 2000.
Lasted: kéo dài
Occurred: xảy ra
Cụm từ: took place (được tổ chức ở đâu)
Happened: xảy ra
=> The first Hue Festival (2)took place in 2000.
Tạm dịch: Lễ hội Huế được tổ chức lần đầu ra vào năm 2000.