Kĩ năng đọc - Điền từ

Câu 21 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Benefits of living in the countryside

While many people prefer city life, a lot of people want to spend their life in a rural area. The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _____ and they often live (3) ________ than city dwellers. Besides, life in the countryside is (4) ____ and peaceful because the crime rate is much (5)_______. The rural areas are (6) ____ populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and more helpful. Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters.  

The country folk can be healthier and they often live (3) ________ than city dwellers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Theo ngữ nghĩa của câu, dân quê thường sống lâu hơn dân thành phố => loại C và D

Có “than” => so sánh hơn. Tính từ long (dài) là tính từ ngắn có 1 âm tiết => cấu trúc so sánh hơn: adj_er

=> The country folk can be healthier  and they often live (3) longer than city dwellers.

Tạm dịch: Dân quê có thể sống khỏe mạnh hơn (2) và họ thường sống (3) lâu hơn cư dân thành phố.

Câu 22 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Benefits of living in the countryside

While many people prefer city life, a lot of people want to spend their life in a rural area. The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _____ and they often live (3) ________ than city dwellers. Besides, life in the countryside is (4) ____ and peaceful because the crime rate is much (5)_______. The rural areas are (6) ____ populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and more helpful. Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters.  

Besides, life in the countryside is (4) _____ and peaceful.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

“And” (và) là liên từ nối giữa 2 từ và cụm từ có cùng loại từ, cấu trúc.

Peaceful (yên bình) là một tính từ gốc chưa chia=> chỗ cần điền cũng là một tính từ chưa chia

=> simple (adj) _ đơn giản

=> Besides, life in the countryside is (4) more simple and peaceful.

Tạm dịch: Bên cạnh đó, cuộc sống ở nông thôn đơn giản và bình yên hơn.

Câu 23 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Benefits of living in the countryside

While many people prefer city life, a lot of people want to spend their life in a rural area. The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _____ and they often live (3) ________ than city dwellers. Besides, life in the countryside is (4) ____ and peaceful because the crime rate is much (5)_______. The rural areas are (6) ____ populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and more helpful. Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters.  

Besides, life in the countryside is more simple and peaceful because the crime rate is much (5)_______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

High (cao) >< low (Thấp)

Sau động từ to be chỗ cần điền là một tính từ => loại B và D

Theo ngữ nghĩa cả câu, tỉ lệ tội phạm ở nông thôn thấp hơn ở thành phố => ta chọn C

=> Besides, life in the countryside is more simple and peaceful because the crime rate is much (5)_______.

Tạm dịch: Bên cạnh đó, cuộc sống ở nông thôn đơn giản hơn bởi vì tỉ lệ tội phạm ở nông thôn thấp hơn rất nhiều

Câu 24 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Benefits of living in the countryside

While many people prefer city life, a lot of people want to spend their life in a rural area. The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _____ and they often live (3) ________ than city dwellers. Besides, life in the countryside is (4) ____ and peaceful because the crime rate is much (5)_______. The rural areas are (6) ____ populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and more helpful. Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters.  

The rural areas are (6) ____ populated than the urban area

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trước tính từ populated (thuộc dân số) cần có một phó từ bổ sung ý nghĩa => densely (bỏ B và D)

Theo ngữ nghĩa của câu ta có: Khu vực nông thôn có mật độ dân số thấp hơn thành phố

=> chọn less densely   (C)                     

=> The rural areas are (6) less densely populated than the urban area

Tạm dịch: Khu vực nông thôn có mật độ dân số thấp hơn thành phố  (6)

Câu 25 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Benefits of living in the countryside

While many people prefer city life, a lot of people want to spend their life in a rural area. The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _____ and they often live (3) ________ than city dwellers. Besides, life in the countryside is (4) ____ and peaceful because the crime rate is much (5)_______. The rural areas are (6) ____ populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and more helpful. Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters.  

The rural areas are  less populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and  more helpful.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

“And” (và) là liên từ nối giữa 2 từ và cụm từ có cùng loại từ, cấu trúc. Ta có helpful (hữu ích) là một tính từ đang ở dạng so sánh hơn => chỗ cần điền cũng là một tính từ dạng so sánh hơn.

Friendly (thân thiện) có 2 hình thức so sánh hơn (friendlier và more friendly)

=> The rural areas are less densely populated than the urban area but the neighbors are (7) more friendly and more helpful.

Tạm dịch: Các khu vực nông thôn (6) dân cư ít hơn so với khu vực thành thị nhưng vùng lân cận (7) thân thiện hơn và hữu ích hơn.

 

Câu 26 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Benefits of living in the countryside

While many people prefer city life, a lot of people want to spend their life in a rural area. The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _____ and they often live (3) ________ than city dwellers. Besides, life in the countryside is (4) ____ and peaceful because the crime rate is much (5)_______. The rural areas are (6) ____ populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and more helpful. Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters.  

Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Sau động từ to be chỗ cần điền là một tính từ, có từ than => dạng so sánh hơn

Suitable (adj-phừ hợp) là một tính từ dài, hình thức so sánh hơn: more+adj+than

=> Life in the countryside is (8) more suitable for old people than the energetic youngsters.

Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn là (8) phù hợp với người già hơn những người trẻ tuổi năng động.

Trong khi nhiều người thích cuộc sống thành phố, rất nhiều người muốn dành cuộc sống của họ ở một vùng nông thôn. Vùng nông thôn thường ít ô nhiễm hơn thành phố vì không có nhiều nhà máy và giao thông như ở các thành phố lớn. Dân quê khỏe mạnh hơn và họ thường sống lâu hơn người dân thành phố. Bên cạnh đó, cuộc sống ở nông thôn đơn giản và yên bình hơn vì tỷ lệ tội phạm thấp hơn nhiều. Các khu vực nông thôn ít dân cư hơn khu vực thành thị nhưng những người hàng xóm thân thiện và hữu ích hơn. Cuộc sống ở nông thôn phù hợp với người già hơn những người trẻ tuổi năng động.
Câu 27 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Similar (adj) : tương tự

Same (n): giống

Different (adj): khác

Cụm từ: the same as (giống như)

=> However, life in other areas remains much the same as it has been for a centuries.

Tạm dịch: Tuy nhiên, cuộc sống ở các khu vực khác vẫn giống như trong nhiều thế kỷ trước.

Câu 28 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

City residents have discovered a new (2) ________ of life,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Method: phương pháp

Walk: đi bộ
Way: đường, cách
Path: con đường

Phân biệt way và path:

Way: way thường được dùng để chỉ con đường trong tưởng tượng cũng như hàm nghĩa “cách”, “giải pháp”.

Path: một con đường, được hình thành do quá trình con người, xe cộ đi lại và tạo nên. Ta có thể dịch Path là “đường mòn”.

=> City residents have discovered a new way of life,

Câu 29 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Changeable (adj) có thể thay đổi

Change (v) thay đổi

Unchanged (adj) không đổi

=> but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly unchanged

Tạm dịch: nhưng ở các làng quê, lối sống truyền thống vẫn gần như không thay đổi

Câu 30 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

It made farm production more (4) ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ make st adj (khiến thứ gì/điều gì trở nên như thế nào)

Efficient (adj) Có hiệu quả

Efficiently (adv, một cách có hiệu quả)

Efficiency: (n) sự hiệu quả

. inefficient (adj); không hiệu quả

=> It made farm production more efficient

Tạm dịch:

Nó làm cho việc sản xuất ở trang trại hiệu quả hơn

Câu 31 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ revolution (Cuộc cách mạng)

=> But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the industrial revolution.

Tạm dịch: Nhưng đối với những người ở lại

Câu 32 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Run: chạy

Walk: đi bộ

Move: di chuyển

Drive: lái

=> Life in country villages continues to move at a slow pace.

Tạm dịch: Cuộc sống ở các làng quê tiếp tục di chuyển với tốc độ chậm.

Câu 33 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Large: rộng

Big: lớn

Highest: cao nhất

Để nói về con số của những người công nhân, ta có thể dùng cả 3 cách => chọn D

=> In a typical village, the largest/biggest/highest number of workers is still employed in agriculture or in domestic service.

Tạm dịch: Ở một ngôi làng cơ bản, số người làm trong ngành nông nghiệp vẫn chiếm nhiều nhất thâm chí là trong tất cả các ngành.

Câu 34 Trắc nghiệm

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

Even (8) ________work in the professions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

More: nhiều hơn

Less: ít hơn (danh từ không đếm được)

Few: ít

Fewer: ít hơn (danh từ đếm được)

=> Even fewer work in the professions.

Đáp án: Thậm chí ít công việc hơn trong các ngành nghề.

 

Cuộc sống đang thay đổi nhanh chóng ở các thành phố lớn của Anh. Tuy nhiên, cuộc sống ở các khu vực khác vẫn giữ nguyên như trong nhiều thế kỷ. Các nhà máy đã mang lại sự gia tăng dân số khổng lồ cho các thành phố, và cuộc sống thành phố bùng nổ.

Người dân thành phố đã phát hiện ra một lối sống mới, nhưng ở các làng quê, lối sống truyền thống vẫn gần như không thay đổi. Đã có một vài thay đổi, đặc biệt là máy móc chạy bằng hơi nước mới. Nó làm cho sản xuất trang trại hiệu quả hơn. Nhưng đối với những người ở lại nông thôn, cuộc sống hàng ngày vẫn tiếp tục như trước cuộc cách mạng công nghiệp. Cuộc sống ở các làng quê tiếp tục diễn ra với tốc độ chậm. Lịch trình hàng ngày phụ thuộc vào thời gian mặt trời mọc và lặn và vào thời tiết. Trong một ngôi làng điển hình, số lượng công việc cao nhất vẫn được sử dụng trong nông nghiệp hoặc dịch vụ trong nước. Một số lượng nhỏ hơn những người làm việc trong các ngành nghề khác nhau. Thậm chí ít công việc hơn trong các ngành nghề.