Bài tập về hợp chất không có oxi của halogen

Câu 21 Trắc nghiệm

Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta cho dung dịch hỗn hợp tác dụng với khí Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch.

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho phản ứng: KX rắn + H2SO4 đặc, nóng → K2SO4 + HX khí. KX có thể là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

KX có thể là KF và KCl

không thể là KBr và KI vì khí HBr và HI sinh ra phản ứng được với H2SO4 đặc nóng

Câu 23 Trắc nghiệm

Có các dung dịch sau: NaClO, NaCl, NaOH, NaF, Na2CO3, NaI. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các dung dịch có pH > 7 là: NaClO, NaOH, NaF, Na2CO3 (các muối của axit yếu)

Câu 24 Trắc nghiệm

Phản ứng không đúng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phản ứng không đúng là : HF + NaCl → NaF + HCl           

Vì HF là axit yếu, không phản ứng để sinh ra axit mạnh được.

Câu 25 Trắc nghiệm

Thuốc thử đặc trưng để nhận biết hợp chất halogenua trong dung dịch là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thuốc thử đặc trưng để nhận biết hợp chất halogenua trong dung dịch là AgNO3.

Vì AgNO3 tạo kết tủa với các halogen (trừ F)

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa;

(b) Axit flohiđric là axit yếu;

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng;

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7;

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các phát biểu đúng là

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa;

(b) Axit flohiđric là axit yếu

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng;

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-.

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho các chất: CaCO3; KOH; KI; KMnO4; Si; Na ; FeSO4; MnO2; Mg; Cl2. Trong các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng được với dung dịch HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là chất khử?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các phản ứng trao đổi

CaCO3 + 2HBr → CaBr2 + CO2↑ + H2O

KOH + KBr → KBr + H2O

Các phản ứng HBr đóng vai trò là chất oxi hóa

2Na + 2HBr → 2NaBr + H2

Các phản ứng HBr đóng vai trò là chất khử

\(\eqalign{
& 2K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + 16H\mathop {Br}\limits^{ - 1} \buildrel {} \over
\longrightarrow 2KBr + \mathop {2Mn}\limits^{ + 2} B{r_2} + \mathop {5B{r_2}}\limits^0 + 8{H_2}O \cr
& \mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2} + 4H\mathop {Br}\limits^{ - 1} \buildrel {} \over
\longrightarrow \mathop {Mn}\limits^{ + 2} B{r_2} + \mathop {B{r_2}}\limits^0 + 2{H_2}O \cr
& \mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2H\mathop {Br}\limits^{ - 1} \buildrel {} \over
\longrightarrow 2H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + \mathop {B{r_2}}\limits^0 \cr} \)

 => có 3 chất phản ứng với HBr mà HBr đóng vai trò là chất khử.

Câu 28 Trắc nghiệm

Muốn khắc thủy tinh, người ta nhúng thủy tinh vào sáp nóng chảy và nhấc ra cho nguội, dùng vật nhọn tạo hình chữ, biểu tượng,… cần khắc. Sau đó, người ta sẽ chờ lớp sáp (nến) khô rồi nhỏ dung dịch HF vào thủy tinh và thu được sản phẩm được khắc theo mong muốn. Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi khắc thủy tinh bằng dung dịch HF là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

PTHH: 4HF + SiO2 ⟶ SiF4 + 2H2O.

Câu 29 Trắc nghiệm

Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của phân tử hydrogen halide HX với X là các halogen?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A sai vì liên kết H với X là liên kết cộng hoá trị

C sai. Để đạt được trạng thái bền của khí hiếm gần nhất, các nguyên tố halogen nhận thêm 1 electron

D sai. Liên kết HX thuộc loại liên kết cộng hóa trị phân cực

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho các tính chất vật lí sau:

(1) Ở điều kiện thường tồn tại dạng thể khí.

(2) Không tan trong nước lạnh, tan tốt trong nước nóng.

(3) Nhiệt độ sôi tăng dần.

(4) Độ dài liên kết tăng dần.

(5) Năng lượng liên kết tăng dần.

Số phát biều đúng khi nói về tính chất vật lí của các hydrogen halide từ HF đến HI là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đáp án A

Câu 31 Trắc nghiệm

Tại sao HF lỏng có nhiệt độ sôi cao bất thường?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

HF lỏng có nhiệt độ sôi cao bất thường vì HF phân cực mạnh, có khả năng tạo liên kết hydrogen

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho giá trị nhiệt độ sôi của các hydrogen halide không theo thứ tự: +19,5oC, -35,8oC, -84,9oC và -66,7oC. Đâu là sự sắp xếp giá trị nhiệt độ sôi tương ứng đúng với các hydrogen halide?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nhiệt độ sôi của hydrogen halide giảm từ HF đến HCl và tăng từ HCl đến HI

=> HF: +19,5oC; HCl: -84,9oC; HBr: -66,7oC; HI: -35,8oC.

Câu 33 Trắc nghiệm

Cho bảng thông tin về các hydrogen halide như sau:

Chất (b) và (d) lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Năng lượng liên kết của Hydrogen halide giảm dần từ HF đến HI

=> (c) là HF, (a) là HCl, (b) là HBr và (d) là HI

Câu 34 Trắc nghiệm

Đâu là phương trình hóa học sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

PTHH đúng: \(Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\)

Câu 35 Trắc nghiệm

 Phương trình hóa học thể hiện tính khử của HCl là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hoá có nguyên tố có số oxi hoá thay đổi từ cao xuống thấp

KMnO4 là chất oxi hoá mạnh do Mn có số oxi hoá +7 trong KMnO4 xuống +2 trong MnCl2

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho các phát biểu sau:

(1) Từ HF đến HI, tính acid tăng dần.

(2) Acid HCl thường được dùng để đánh sạch lớp oxide, hydroxide, muối carbonate bám trên bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện dựa trên tính acid của HCl.

(3) Trong công nghiệp, hỗn hợp gồm KF và HF (có tỉ lệ mol tương ứng 3:1) được dùng để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine.

(4) Acid HF phân li hoàn toàn trong nước, còn các acid HCl, HBr, HI phân li một phần trong nước.

Số phát biểu sai

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(3) sai. Trong công nghiệp, hỗn hợp gồm KF và HF (có tỉ lệ mol tương ứng 1:3) được dùng để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine.

(4) sai. Từ HF đến HI, tính acid tăng dần nên HF phân li một phần, còn HCl, HBr, HI phân li hoàn toàn trong nước

Câu 37 Trắc nghiệm

Thứ tự sắp xếp tính khử theo chiều tăng dần là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thứ tự sắp xếp tính khử theo chiều tăng dần là Cl-, Br-, I-

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho các phản ứng sau:

\(KCl + {H_2}S{O_4} \to KHS{O_4} + HCl \uparrow \)    (1)

$CaC{l_2}\xrightarrow{{dpnc}}Ca + C{l_2} \uparrow $       (2)

\(2HI + N{a_2}O \to 2NaI + {H_2}O\)    (3)

\(2HBr + {H_2}S{O_4} \to B{r_2} + S{O_2} + 2{H_2}O\)    (4)

\(6KI + 4{H_2}S{O_4} \to 3{I_2} + S + 3{K_2}S{O_4} + 4{H_2}O\)    (5)

Số phương trình thể hiện tính khử của các ion halogen là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án C

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho phản ứng: \(aNaI + b{H_2}S{O_4} \to cNaHS{O_4} + d{I_2} + e{H_2}S + f{H_2}O\). Tổng hệ số cân bằng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đáp án A

Câu 40 Trắc nghiệm

Phản ứng nào sau đây viết sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đáp án A