Khi cho một loại cao su buna-S tác dụng với brom (tan trong CCl4) người ta nhận thấy cứ 2,1 gam cao su đó có thể tác dụng hết với 1,6 gam brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và số mắt xích stiren trong loại cao su nói trên là (cho NTK: H = 1; C = 12; S = 32; Br = 80)
Bước 1: Viết công thức của cao su buna-S.
Cao su buna-S:
\(-CH_2-CH=CH-CH_2-\): mắt xích butađien
\(-CH(C_6H_5)-CH_2-\): mắt xích stiren
Bước 2: Tính tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và số mắt xích stiren
Giả sử cứ n mắt xích butađien thì có m mắt xích stiren.
Như vậy: \((54n + 104m) \) gam cao su kết hợp với \(160n\) gam brom. Mặt khác, theo đầu bài: 2,1 gam cao su kết hợp với 1,6 gam brom.
\(\to \dfrac{{54n+104m}}{{2,1}}=\dfrac{{160n}}{{1,6}} \to \dfrac {{n}}{{m}}=\dfrac{{2}}{{3}}\).
Vậy tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và số mắt xích stiren là \(2\;: 3.\)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A đúng, vì cao su thiên nhiên chỉ chứa 2 nguyên tố C và H.
B đúng, đây là tính chất của cao su.
C đúng.
D sai, cao su lưu hóa có mạch không gian.
Bản chất của sự lưu hóa cao su là
Bản chất của sự lưu hóa cao su là tạo cầu nối đisunfua giữa các mạch phân tử cao su làm cho chúng tạo mạng không gian.
X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng 226u (hay đvC). X có thể là:
Xét các phương án
A. Tơ nitron(hay olon) có CT là (-CH2=CHCN-)n → M = 53u
B. Tơ nilon – 6,6 có CT là –( OC – (CH2)4 – CONH – (CH2)6 – NH)-n → M = 226u
C. Xenlulozo triaxetat có CT là [C6H7O2(OCOCH3)3]n → M = 288 u
D. Poli metyl metacrylat có CT là
→ M = 100u
Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
Polime điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là poli(etylen terephtalat)
Vì nC6H4(COOH)2 + nC2H4(OH)2 → -(O – CH2 –CH2 – O – CO – C6H4 – CO-)-n + 2nH2O
Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo trinitrat, nilon – 6,6. Số polime tổng hợp là
Polime tổng hợp là: poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon – 6,6
Xenlulozo là polime tự nhiên còn xenlulozo trinitrat là polime bán tổng hợp
Vậy có tất cả 4 polime tổng hợp trong dãy polime đã cho.
Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
Tơ nhân tạo là tơ axetat.
Các tơ còn lại đều là tơ tổng hợp
Tơ capron thuộc loại
Tơ capron thuộc loại tơ poliamit được tổng hợp từ axit-↋-aminocaproic
nH2N[CH2]5COOH \(\xrightarrow{{{t^0},p,xt}}\)(-NH[CH2]5CO)-n + nH2O
axit-↋-aminocaproic nilong-6 ( tơ capron)
Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC
PVC là poli vinyl clorua được tạo thành từ phản ứn trùng hợp vinyl clorua CH2=CHCl
Poli(vinyl cloria) (PVC) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước…Monome được dùng để điều chế PVC là
Mono để trùng hợp nên PVC là: CH2=CHCl
Tơ được sản xuất từ xenlulozo là
Tơ được sản xuất từ xenlulozo là tơ visco
Một loại cao su lưu hóa có khoảng 1,849% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng cầu nối đisunfua (-S-S-) đã thay thế nguyên tử hiđro ở nhóm metylen (-CH2-) trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua?
- Cao su thiên nhiên có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)-CH=CH2 (CTPT: C5H8).
- Gọi số mắt xích isopren có chứa 1 cầu đisunfua là n ⟹ Công thức cao su lưu hóa là: C5nH8n-2S2.
- Theo đề bài ta có:
\(\% {m_S} = \dfrac{{2.32}}{{12.5n + (8n - 2) + 2.32}}.100\% = 1,849\% \) ⟹ n = 50.
Vậy khoảng 50 mắt xích isopren có một cầu đisunfua.
Cho những đặc điểm sau:
(1) Tính đàn hồi thấp;
(2) Bền với nhiệt;
(3) Dễ mòn;
(4) Khó tan trong dung môi hữu cơ;
(5) Chống thấm khí cao.
Số tính chất ưu việt của cao su lưu hóa so với cao su thô là
Cao su sau khi lưu hóa có những tính chất hơn hẳn cao su thô như: đàn hồi hơn, bền đối với nhiệt, lâu mòn, khó tan trong dung môi hữu cơ, có khả năng chống thấm khí cao, …
⟹ Có 3 tính chất đúng.
Phương pháp lưu hóa cao su ra đời vào năm nào?
Phương pháp lưu hóa cao su ra đời vào năm 1839 do nhà khoa học Chales Geodyear (Mỹ) tìm ra.
Công thức hóa học của polietilen (PE) là
Công thức hóa học của polietilen (PE) là [-CH2-CH2-]n
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C8H14O4) + 2NaOH \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
nX5 + nX3 \(\xrightarrow{{{t^0},xt}}\) poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O
2X2 + X3 \(\overset {{H_2}S{O_4}(đặc),{t^0}} \leftrightarrows \) X6 + 2H2O
Phân tử khối của X6 là:
nX5 + nX3 poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O
=> X5, X3 là: H2N-[CH2]6-NH2 ; HOOC-[CH2]4-COOH
Vì X không chứa N => X1, X2 không chứa N => X3 không chứa N
=> X3 là HOOC-[CH2]4-COOH ; X5 là H2N-[CH2]6-NH2
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
=> X1 là NaOOC-[CH2]4-COONa
X(C8H14O4) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
Sản phẩm có H2O => X còn 1 gốc axit
=> X là: HOOC-[CH2]4-COOC2H5
=> X2 là C2H5OH
2X2 + X3 X6 + 2H2O
=> X6 là: C2H5OOC-[CH2]4-COOC2H5
=> MX6 = 202 g/mol
Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 \(\xrightarrow{{{t^o},xt}}\)poli(etylenterephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO \(\xrightarrow{{{t^o},xt}}\)X5
(e) X4 + 2X5 \(\overset {{H_2}S{O_4}\,dac,{t^o}} \leftrightarrows \)X6 + 2H2O
Cho biết X là este có công thức phân tửu C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
Từ (b) suy ra X3 là axit
Từ (c) suy ra X3 là axit terephtalat; X4 là etylenglicol)
X3: HOOC-C6H4-COOH ; X4: HOCH2-CH2OH
Từ (b) suy ra X1 là: NaOOC- C6H4-COONa
X: C10H10O4 có k = (10.2+ 2-10)/2 = 6
Từ (a) suy ra X là este 2 chức => CTCT X: CH3OOC- C6H4-COOCH3
(a) CH3OOC- C6H4-COOCH3 (X) + 2NaOH \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) NaOOC- C6H4-COONa (X1) + 2CH3OH (X2)
(b) NaOOC- C6H4-COONa (X1) + H2SO4 → HOOC- C6H4-COOH (X3) + Na2SO4
(c) n HOOC- C6H4-COOH (X3) + nHOCH2-CH2OH (X4) \(\xrightarrow{{{t^o},xt}}\) poli(etylenterephtalat) + 2nH2O
(d) CH3OH (X2)+ CO \(\xrightarrow{{{t^o},xt}}\) CH3COOH (X5)
(e) HOCH2-CH2OH (X4) + 2CH3COOH (X5) \(\overset {{H_2}S{O_4}\,dac,{t^o}} \leftrightarrows \) CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 (X6) + 2H2O
Vậy phân tử khối của X6 là 146
Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là:
PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. loại tơ tằm là polime thiên nhiên, cao su điều chế bằng pư trùng hợp
B. loại Thủy tinh plexiglas và tơ nitron điều chế bằng pư trùng hợp
C. thỏa mãn tất cả các polime điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
D. loại tơ visco là tơ bán tổng hợp
Nguyên liệu để điều chế cao su buna là
Nguyên liệu để điều chế cao su buna là buta-1,3-dien