Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A,B,C đúng
D sai vì Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO
Dung dịch nào sau đây có pH < 7
Dung dịch nào sau đây có pH < 7 là dung dịch axit HCl
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Z thu được kết tủa T. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn R.Các chất trong T và R gồm
2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2↑
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2↑
Dung dịch X chứa: Al2(SO4)3; FeSO4 và H2SO4 loãng dư. Dd X tác dụng với Ba(OH)2 dư có PTHH sau:
Ba(OH)2 + H2SO4 loãng → BaSO4↓ + 2H2O
Ba(OH)2 + FeSO4 → BaSO4↓ + Fe(OH)2↓
4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Ba(AlO2)2 + 3BaSO4↓ + 4H2O
Kết tủa Y là: BaSO4 và Fe(OH)2
Dung dịch Z: Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2 dư. Sục CO2 từ từ đến dư xảy ra phản ứng
2CO2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O → 2Al(OH)3↓ + Ba(HCO3)2
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
Kết tủa T là Al(OH)3.
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi xảy ra pư
4Fe(OH)2 + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2Fe2O3 + 4H2O
Rắn R gồm: Fe2O3 và BaSO4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
(a) NaCl \(\xrightarrow{{dpnc}}\) Na + Cl2 => thu được khí Cl2
(b) 2CuSO4 + 2H2O \(\xrightarrow{{dp{\text{dd}}}}\) 2Cu + O2 + 2H2SO4 => thu được khí O2
(c) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 => thu được khí H2
AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KCl
Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
(d) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu => không thu được khí
(e) Ag không phản ứng với HCl
(g) 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O => thu được khí NO
Vậy có tất cả 4 thí nghiệm thu được khí sau phản ứng
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
\(2NaCl + 2{H_2}O\buildrel {} \over
\longrightarrow 2NaOH + C{l_2} + {H_2}\)
Dd X là NaOH
CO2 dư + 2NaOH → NaHCO3
Dd Y là NaHCO3 + Ca(OH)2 theo tỉ lệ 1:1
NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + NaOH + H2O
Z tan trong nước => Z là NaOH
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
=> thu được 2 muối NaCl, NaClO
(b) nNaOH : nCO2 = 3 : 2 = 1,5 => thu được NaHCO3 và Na2CO3
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 → NaHCO3
(c) 2KMnO4 + 16HCl đặc → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
=> thu được 2 muối KCl, MnCl2
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
2 4
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
1 → 2 dư 2 → 2 → 1
=> Thu được 3 muối là FeCl3, FeCl2, CuCl2
(e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
=> thu được 1 muối là Cu(NO3)2
(f) 2KHS + 2NaOH → Na2S + K2S + 2H2O
=> thu được 2 muối là K2S và Na2S
Vậy có 4 phản ứng thu được 2 muối
Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là
A sai vì Cu không tác dụng với H2SO4
B đúng vì Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 và H2 + CuO → Cu + H2O
C sai vì H2 không tác dụng được với Al2O3
D sai vì Cu không tác dụng với H2SO4
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
\(\eqalign{
& A.\,12HCl\, + \,\mathop {9Fe}\limits^{ + 2} {(\mathop N\limits^{ + 5} {O_3})_2}\buildrel {} \over
\longrightarrow \,\mathop {4Fe}\limits^{ + 3} C{l_3} + \,\mathop {5Fe}\limits^{ + 3} {(N{O_3})_3} + \mathop {3N}\limits^{ + 2} O + 6{H_2}{O_{}} \cr
& B.\,F{e_3}{O_4} + {H_2}S{O_4}\buildrel {} \over
\longrightarrow FeS{O_4} + F{e_2}{(S{O_4})_3} + {H_2}O \cr
& C.\mathop N\limits^{ - 3} {H_4}\mathop N\limits^{ + 5} {O_2}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \mathop {{N_2}}\limits^0 + 2{H_2}O \cr
& D.\mathop {{H_2}}\limits^0 + \mathop {Cu}\limits^{ + 2} O\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow \mathop {Cu}\limits^0 + \mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} O \cr} \)
Cho các chất: Cr2O3, FeSO4, Cr(OH)3, K2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH đặc là
Tất cả các chất đều phản ứng được với NaOH đặc.
PTHH:
Cr2O3 + 2NaOH đặc → 2NaCrO2 + H2O
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + Na2SO4
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
K2Cr2O7 + 2NaOH → K2CrO4 + Na2CrO4 + H2O
Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?
A. Không phản ứng
B. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
C. CaO + H2O → Ca(OH)2
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Cho 4 dung dịch được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Trộn lẫn một số cặp dung dịch với nhau, kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau:
Các chất có trong dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Loại vì trộn X với Y có kết tủa và có khí bay ra trái với giả thiết chỉ có kết tủa
(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NH3↑ + H2O
B. Thỏa mãn
2NaHCO3 (X) + Ba(OH)2 (Y) → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
2NaHCO3 (X) + H2SO4 (Z) → Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
Ba(OH)2 (Y) + H2SO4 (Z) → BaSO4↓ + 2H2O
Ba(OH)2 (Y) + (NH4)2SO4 (T) → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O
C. Loại vì X + Y có kết tủa và khí trái với giả thiết chỉ có kết tủa
Ba(OH)2 (X) + (NH4)2SO4 (Y) → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O
D. Loại vì Loại vì X + Z có kết tủa và khí trái với giả thiết chỉ có khí
Ba(OH)2 (X) + (NH4)2SO4 (Z) → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O
Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong một lo không dán nhãn và thu được kết quả sau:
X có phản ứng với cả 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3
X không phản ứng với cả 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây
A đúng vì BaCl2 thỏa mãn hết các tính chất của X
B sai vì Mg(NO3)2 không tác dụng với NaHSO4,AgNO3
C sai vì FeCl2 tác dụng với NaOH
D sai vì CuSO4 không tác dụng với NaHSO4
Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra
A. sai vì chỉ tạo khí CO2.
2HCl + Ba(HCO3)2 → BaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O
B. sai vì chỉ tạo kết tủa BaCO3
2NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
C. đúng vì Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O + 2CO2↑
D. sai vì chỉ có kết tủa là CaCO3 và BaCO3
Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3
(f) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được kết tủa là
(a) Phản ứng không xảy ra
(b) Phản ứng tạo kết tủa Al(OH)3 do
3NH3 + AlCl3 +H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3
(c) Phản ứng tạo kết tủa là Ag do
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
(d) Phản ứng không tạo kết tủa do :
Na2O + H2O → 2NaOH
Al2O3 +2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
(e) Phản ứng tạo kết tủa :
4Ba(OH)2 + Cr2(SO4)3 → 3BaSO4 + Ba(CrO2)2 + 4H2O
(f) Phản ứng không tạo kết tủa do :
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 +4H2O
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là 3
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
X là FeCl3 vì FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3 là kết tủa màu nâu đỏ