Từ vựng - Future Jobs
Choose the correct answer.
I try to avoid ______ shopping on Saturdays because the stores are so crowded.
going
going
going
avoid + V-ing: tránh làm gì
=> I try to avoid going shopping on Saturdays because the stores are so crowded.
Tạm dịch: Tôi tránh đi mua sắm vào thứ 7 vì các cửa hàng thường rất đông.
Choose the correct answer.
_____ is the study of how a society organizes its money, trade and industry
C. economics
C. economics
C. economics
Economics is the study of how a society organizes its money, trade and industry.
Tạm dịch: Kinh tế học là nghiên cứu cách thức mà xã hội vận hành tiền tệ, giao thương và sản xuất công nghiệp
Choose the correct answer.
It’s important to find _______ the information about the job or company before the interview.
out
out
out
It’s important to find out the information about the job or company before the interview.
Tạm dịch: Tìm hiểu thông tin về công việc và công ty trước khi đến phỏng vấn là điều rất quan trọng
Choose the correct answer.
_____ is an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam.
D. certificate
D. certificate
D. certificate
A. enthusiasm (n): sự nhiệt tình
B. aspect (n): khía cạnh
C. accountant (n): kế toán viên
D. certificate (n): chứng nhận, chứng chỉ
Certificate is an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận là 1 tài liệu chính thức công nhận bạn đã hoàn thành 1 khóa học hoặc đã đỗ 1 kì thi.
Choose the correct answer.
It is _______ to fail a job interview, but try again.
B. disappointing
B. disappointing
B. disappointing
disappoint (v): làm thất vọng
disappointing (adj): thất vọng
disappointedly (adv): một cách thất vọng
disappointment (n): sự thất vọng
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V => cần điền một tính từ
=> It is disappointing to fail a job interview, but try again.
Tạm dịch: Thật là thất vọng khi trượt cuộc phỏng vấn xin việc, nhưng hãy thử lại lần nữa.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
To prepare for your job interview, you should jot down your qualifications and experience as well as some important information about yourself
D. write down
D. write down
D. write down
draw (v): vẽ
place (v): để, đặt
put down (v): đặt xuống, hạ xuống
write down (v): ghi chú
=> jot down = write down (= take note) (v): ghi chú, viết ra
=> To prepare for your job interview, you should write down your qualifications and experience as well as some important information about yourself.
Tạm dịch: Để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, bạn nên ghi chú rõ những bằng cấp và kinh nghiệm cũng như một số thông tin quan trọng về bản thân.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
C. pay all attention to
C. pay all attention to
C. pay all attention to
concentrate on: tập trung vào
be related to: liên quan tới
be interested in: quan tâm, thích thú
pay all attention to: chú ý tới
express interest to: thể hiện sự thích thú, hứng thú với
=> concentrate on = pay all attention to
=> When being interviewed, you should pay all attention to what the interviewer is saying or asking you.
Tạm dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên chú ý đến những gì người phỏng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.
Choose the correct answer.
To my _______, I was not offered the job.
D. disappointment
D. disappointment
D. disappointment
happiness (n): niềm hạnh phúc
dream (n): giấc mơ
joy (n): niềm vui
disappointment (n): sự thất vọng
Cụm từ "to one's disappointment": thật thất vọng
=> To my disappointment, I was not offered the job.
Tạm dịch: Thật là thất vọng, tôi đã không được đề nghị nhận việc.
Choose the correct answer.
Being well-dress and punctual can help you create a good _______ on your interviewer.
A. impression
A. impression
A. impression
impression (n): sự ấn tượng
pressure (n): áp lực
employment (n): việc làm
effectiveness (n): sự có hiệu lực, hiệu quả
Cụm từ: "make/ create a good impression": tạo ấn tượng tốt
=> Being well-dress and punctual can help you create a good impression on your interviewer.
Tạm dịch: Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Choose the correct answer.
_______ speaking, I do not really like my present job.
C. Honestly
C. Honestly
C. Honestly
Honest (adj): trung thực, ngay thẳng, thành thật
Honesty (n): tính trung thực; tính chân thật
Honestly (adv): một cách trung thực, ngay thẳng, thành thật
Dishonest (adj): không trung thực
Cụm từ: Honestly speaking = Tobe honest: thành thật mà nói
=> Honestly speaking, I do not really like my present job.
Tạm dịch: Thành thật mà nói, tôi không thực sự thích công việc hiện tại của mình.
Choose the correct answer.
_______ is increasing, which results from economic crisis.
B. Unemployment
B. Unemployment
B. Unemployment
Employment (n): việc làm
Unemployment (n): tình trạng thất nghiệp
Employ (v): thuê mướn
Unemployed (adj): bị thất nghiệp
Chỗ cần điền đứng đầu câu làm chủ ngữ nên cần 1 danh từ, xét về nghĩa thì chỉ "unemployment" là phù hợp
=> Unemployment is increasing, which results from economic crisis.
Tạm dịch: Tình trạng thất nghiệp đang gia tăng, đó là hệ quả của cuộc khủng hoảng kinh tế.
Choose the correct answer.
He was offered the job thanks to his _______ performance during his job interview.
C. impressive
C. impressive
C. impressive
impress (v): gây ấn tượng
impression (n): sự ấn tượng
impressive (adj): ấn tượng
impressively (adv): một cách ấn tượng, nguy nga, gợi cảm
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “perfomance”
=> He was offered the job thanks to his impressive performance during his job interview.
Tạm dịch: Anh ấy được yêu cầu nhận việc là nhờ vào sự thể hiện ấn tượng trong suốt buổi phỏng vấn xin việc.
Choose the correct answer.
His work involves helping students to find temporary _______ during their summer vacation.
B. employment
B. employment
B. employment
decision (n): sự quyết định
employment (n): việc làm
choice (n): sự lựa chọn
selection (n): sự tuyển chọn
=> His work involves helping students to find temporary employment during their summer vacation.
Tạm dịch: Công việc của anh ấy liên quan đến việc giúp sinh viên tìm việc làm tạm thời trong suốt kỳ nghỉ hè.
Choose the correct answer.
The interviewer gave his consent to John's _______ for work and promised to give him a job.
D. keenness
D. keenness
D. keenness
keen (on) (adj): thích thú, ham thích
keenly (adv): một cách nhiệt tình, hăng hái
keener (n): người say mê
keenness (n): sự ham mê, sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình
Vị trí cần điền đứng sau sở hữu cách “John’s” nên cần 1 danh từ
Xét về nghĩa thì từ "keener" không phù hợp
=> The interviewer gave his consent to John's keenness for work and promised to give him a job.
Tạm dịch: Người phỏng vấn thấy hài lòng với sự say mê công việc của John và hứa sẽ giao cho anh ấy 1 công việc.
Choose the correct answer.
If you are _______ for a particular job, someone asks you questions about yourself to find out if you are suitable for it.
C. interviewed
C. interviewed
C. interviewed
pay (v): trả tiền, thanh toán
choose (v): lựa chọn
interview (v): phỏng vấn
recommend (v): giới thiệu, đề cử
=> If you are interviewed for a particular job, someone asks you questions about yourself to find out if you suitable for it.
Tạm dịch: Nếu bạn được phỏng vấn cho 1 công việc cụ thể thì sẽ có người sẽ hỏi bạn những câu hỏi về thông tin cá nhân để biết xem bạn có phù hợp với vị trí đó hay không.
Choose the correct answer.
Từ nào trong tiếng Anh có nghĩa là "“Khuyết điểm” ?
A. shortcoming
A. shortcoming
A. shortcoming
A. shortcoming (n): thiếu sót, khiếm khuyết, khuyết điểm
B. workforce (n): lực lượng lao động
C. prediction (n): sự dự báo, sự dự đoán; lời dự đoán, lời tiên tri
D. wholesale (n): sự bán buôn, sự bán sỉ
=> đáp án A
Choose the correct answer.
You need to ______ efforts to impress the interviewers.
C. make
C. make
C. make
Cụm từ: make efforts/ make an effort: cố gắng, nỗ lực
You need to make efforts to impress the job interviewers.
Dịch: Bạn cần phải nỗ lực để gây ấn tượng với người phỏng vấn.
Find out the synonym of the underlined word from the options below
Before the interview, you have to send a letter of application and your résumé to the company.
C. curriculum vitae
C. curriculum vitae
C. curriculum vitae
résumé (n): bản tóm tắt lý lịch
recommendation (n): sự giới thiệu, sự tiến cử
reference (n): sự tham khảo
curriculum vitae (n): sơ yếu lý lịch
photograph (n): bức ảnh
=> résumé = curriculum vitae
=> Before the interview, you have to send a letter of application and your curriculum vitae to the company.
Tạm dịch: Trước khi đi phỏng vấn, bạn phải gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch cho công ty.
Choose the correct answer.
Not all teenagers are well _______ for their future job when they are at high school.
D. prepared
D. prepared
D. prepared
interested (adj): thích thú, quan tâm
satisfied (adj): hài lòng
concerned (adj): lo lắng
prepared (adj): được chuẩn bị, sẵn sàng
=> Not all teenagers are well prepared for their future job when they are at high school.
Tạm dịch: Không phải tất cả thanh thiếu niên đều được chuẩn bị tốt cho công việc trong tương lai của mình từ khi đang học trung học phổ thông.
Choose the correct answer.
She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a _______ of a receptionist or tourist guide.
B. position
B. position
B. position
location (n): địa điểm
position (n): vị trí, chức vụ
site (n): nơi, chỗ, vị trí, chỗ xây dựng
word (n): từ ngữ
Cụm từ "apply for a position": nộp hồ sơ ứng tuyển cho 1 vị trí nào đó
=> She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a position of a receptionist or tourist guide.
Tạm dịch: Cô ấy thích gặp mặt mọi người và đi du lịch, vì vậy cô ấy muốn nộp hồ sơ ứng tuyển vào làm vị trí lễ tân hoặc hướng dẫn viên du lịch.