Từ vựng - Future Jobs

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

I try to avoid ______ shopping on Saturdays because the stores are so crowded.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

going

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

going

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

going

avoid + V-ing: tránh làm gì

=> I try to avoid going shopping on Saturdays because the stores are so crowded.

Tạm dịch: Tôi tránh đi mua sắm vào thứ 7 vì các cửa hàng thường rất đông.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

_____ is the study of how a society organizes its money, trade and industry

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. economics

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. economics

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. economics

Economics is the study of how a society organizes its money, trade and industry.

Tạm dịch: Kinh tế học là nghiên cứu cách thức mà xã hội vận hành tiền tệ, giao thương và sản xuất công nghiệp

 

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

It’s important to find _______ the information about the job or company before the interview.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

out

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

out

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

out

It’s important to find out the information about the job or company before the interview.

Tạm dịch: Tìm hiểu thông tin về công việc và công ty trước khi đến phỏng vấn là điều rất quan trọng

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

_____ is an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. certificate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. certificate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. certificate

A. enthusiasm (n): sự nhiệt tình

B. aspect (n): khía cạnh

C. accountant (n): kế toán viên

D. certificate (n): chứng nhận, chứng chỉ

Certificate is an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam.

Tạm dịch: Giấy chứng nhận là 1 tài liệu chính thức công nhận bạn đã hoàn thành 1 khóa học hoặc đã đỗ 1 kì thi.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

It is _______ to fail a job interview, but try again.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. disappointing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. disappointing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. disappointing

disappoint (v): làm thất vọng

disappointing (adj): thất vọng

disappointedly (adv): một cách thất vọng 

disappointment (n): sự thất vọng

Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V => cần điền một tính từ

=> It is disappointing to fail a job interview, but try again.

Tạm dịch: Thật là thất vọng khi trượt cuộc phỏng vấn xin việc, nhưng hãy thử lại lần nữa.

Câu 6 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below

To prepare for your job interview, you should jot down your qualifications and experience as well as some important information about yourself

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. write down

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. write down

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. write down

draw (v): vẽ 

place (v): để, đặt 

put down (v): đặt xuống, hạ xuống

write down (v): ghi chú

=> jot down = write down (= take note) (v): ghi chú, viết ra

=> To prepare for your job interview, you should write down your qualifications and experience as well as some important information about yourself.

Tạm dịch: Để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, bạn nên ghi chú rõ những bằng cấp và kinh nghiệm cũng như một số thông tin quan trọng về bản thân.

Câu 7 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below

When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. pay all attention to

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. pay all attention to

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. pay all attention to

concentrate on: tập trung vào

be related to: liên quan tới 

be interested in: quan tâm, thích thú 

pay all attention to: chú ý tới

express interest to: thể hiện sự thích thú, hứng thú với

=> concentrate on = pay all attention to

=> When being interviewed, you should pay all attention to what the interviewer is saying or asking you.

Tạm dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên chú ý đến những gì người phỏng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

To my _______, I was not offered the job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. disappointment

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. disappointment

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. disappointment

happiness (n): niềm hạnh phúc  

dream (n): giấc mơ                 

joy (n): niềm vui 

disappointment (n): sự thất vọng

Cụm từ "to one's disappointment": thật thất vọng

=> To my disappointment, I was not offered the job.

Tạm dịch: Thật là thất vọng, tôi đã không được đề nghị nhận việc.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Being well-dress and punctual can help you create a good _______ on your interviewer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. impression

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. impression

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. impression

impression (n): sự ấn tượng

pressure (n): áp lực

employment (n): việc làm 

effectiveness (n): sự có hiệu lực, hiệu quả

Cụm từ: "make/ create a good impression": tạo ấn tượng tốt

=> Being well-dress and punctual can help you create a good impression on your interviewer.

Tạm dịch: Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt với người phỏng vấn.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

_______ speaking, I do not really like my present job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Honestly

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Honestly

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Honestly

Honest (adj): trung thực, ngay thẳng, thành thật

Honesty (n): tính trung thực; tính chân thật

Honestly (adv): một cách trung thực, ngay thẳng, thành thật

Dishonest (adj): không trung thực

Cụm từ: Honestly speaking = Tobe honest: thành thật mà nói

=> Honestly speaking, I do not really like my present job.

Tạm dịch: Thành thật mà nói, tôi không thực sự thích công việc hiện tại của mình.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

_______ is increasing, which results from economic crisis.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Unemployment

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Unemployment

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Unemployment

Employment (n): việc làm 

Unemployment (n): tình trạng thất nghiệp

Employ (v): thuê mướn 

Unemployed (adj): bị thất nghiệp

Chỗ cần điền đứng đầu câu làm chủ ngữ nên cần 1 danh từ, xét về nghĩa thì chỉ "unemployment" là phù hợp

=> Unemployment is increasing, which results from economic crisis.

Tạm dịch: Tình trạng thất nghiệp đang gia tăng, đó là hệ quả của cuộc khủng hoảng kinh tế.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

He was offered the job thanks to his _______ performance during his job interview.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. impressive

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. impressive

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. impressive

impress (v): gây ấn tượng

impression (n): sự ấn tượng

impressive (adj): ấn tượng

impressively (adv): một cách ấn tượng, nguy nga, gợi cảm

Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “perfomance” 

=> He was offered the job thanks to his impressive performance during his job interview.

Tạm dịch: Anh ấy được yêu cầu nhận việc là nhờ vào sự thể hiện ấn tượng trong suốt buổi phỏng vấn xin việc.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

His work involves helping students to find temporary _______ during their summer vacation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. employment

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. employment

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. employment

decision (n): sự quyết định

employment (n): việc làm

choice (n): sự lựa chọn

selection (n): sự tuyển chọn

=> His work involves helping students to find temporary employment during their summer vacation.

Tạm dịch: Công việc của anh ấy liên quan đến việc giúp sinh viên tìm việc làm tạm thời trong suốt kỳ nghỉ hè.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The interviewer gave his consent to John's _______ for work and promised to give him a job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. keenness

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. keenness

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. keenness

keen (on) (adj): thích thú, ham thích

keenly (adv): một cách nhiệt tình, hăng hái

keener (n): người say mê  

keenness (n): sự ham mê, sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình

Vị trí cần điền đứng sau sở hữu cách “John’s” nên cần 1 danh từ

Xét về nghĩa thì từ "keener" không phù hợp

=> The interviewer gave his consent to John's keenness for work and promised to give him a job.

Tạm dịch: Người phỏng vấn thấy hài lòng với sự say mê công việc của John và hứa sẽ giao cho anh ấy 1 công việc.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

If you are _______ for a particular job, someone asks you questions about yourself to find out if you are suitable for it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. interviewed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. interviewed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. interviewed

pay (v): trả tiền, thanh toán

choose (v): lựa chọn

interview (v): phỏng vấn

recommend (v): giới thiệu, đề cử 

=> If you are interviewed for a particular job, someone asks you questions about yourself to find out if you suitable for it.

Tạm dịch: Nếu bạn được phỏng vấn cho 1 công việc cụ thể thì sẽ có người sẽ hỏi bạn những câu hỏi về thông tin cá nhân để biết xem bạn có phù hợp với vị trí đó hay không.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Từ nào trong tiếng Anh có nghĩa là "“Khuyết điểm” ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. shortcoming

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. shortcoming

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. shortcoming

A. shortcoming (n): thiếu sót, khiếm khuyết, khuyết điểm

B. workforce (n): lực lượng lao động

C. prediction (n): sự dự báo, sự dự đoán; lời dự đoán, lời tiên tri

D. wholesale (n): sự bán buôn, sự bán sỉ

=> đáp án A

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

You need to ______ efforts to impress the interviewers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. make

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. make

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. make

Cụm từ: make efforts/ make an effort: cố gắng, nỗ lực

You need to make efforts to impress the job interviewers.

Dịch: Bạn cần phải nỗ lực để gây ấn tượng với người phỏng vấn.

Câu 18 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below

Before the interview, you have to send a letter of application and your résumé to the company.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. curriculum vitae

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. curriculum vitae

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. curriculum vitae

résumé (n): bản tóm tắt lý lịch

recommendation (n): sự giới thiệu, sự tiến cử

reference (n): sự tham khảo 

curriculum vitae (n): sơ yếu lý lịch

photograph (n): bức ảnh

=> résumé = curriculum vitae

=> Before the interview, you have to send a letter of application and your curriculum vitae to the company.

Tạm dịch: Trước khi đi phỏng vấn, bạn phải gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch cho công ty.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Not all teenagers are well _______ for their future job when they are at high school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. prepared

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. prepared

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. prepared

interested (adj): thích thú, quan tâm

satisfied (adj): hài lòng

concerned (adj): lo lắng 

prepared (adj): được chuẩn bị, sẵn sàng

=> Not all teenagers are well prepared for their future job when they are at high school.

Tạm dịch: Không phải tất cả thanh thiếu niên đều được chuẩn bị tốt cho công việc trong tương lai của mình từ khi đang học trung học phổ thông.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a _______ of a receptionist or tourist guide.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. position

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. position

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. position

location (n): địa điểm

position (n): vị trí, chức vụ             

site (n): nơi, chỗ, vị trí, chỗ xây dựng 

word (n): từ ngữ

Cụm từ "apply for a position": nộp hồ sơ ứng tuyển cho 1 vị trí nào đó

=> She likes meeting people and travelling so she wants to apply for a position of a receptionist or tourist guide.

Tạm dịch: Cô ấy thích gặp mặt mọi người và đi du lịch, vì vậy cô ấy muốn nộp hồ sơ ứng tuyển vào làm vị trí lễ tân hoặc hướng dẫn viên du lịch.