Test unit 15
The government hopes to_______its plans for introducing cable for TV.
keep on: tiếp tục
carry on: tiếp tục
carry out: thực hiện
turn out: hóa ra
=> The government hopes to carry out its plans for introducing cable for TV.
Tạm dịch: Chính phủ hy vọng thực hiện kế hoạch giới thiệu dây cáp cho TV.
Learning English isn’t so difficult once you _____
get down with: tập trung vào
=> Learning English isn’t so difficult once you get down with it
Tạm dịch: Học tiếng Anh sẽ không khó nếu bạn thực sự tập trung vào nó.
Sportsmen ______their political differences on the sports field.
take part (v): tham gia
put aside (v): đặt sang 1 bên, gác lại
take place (v): diễn ra
keep apart (v): giữ
=> Sportsmen put aside their political differences on the sports field.
Tạm dịch: Các vận động viên gác lại những khác biệt về mặt chính trị của họ trên sân thể thao.
She _______a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.
come into: thừa hưởng, thừa kế
come up: đến
come across: tình cờ
come round: đi nhanh, đi vòng
=> She came into a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.
Tạm dịch: Cô ấy đã thừa kế một tài sản lớn khi cô ấy còn trẻ, vì vậy cô ấy không phải làm việc vất vả.
It’s hard to _______well with him. He’s got such a difficult character.
get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai
=> It’s hard to get on well with him. He’s got such a difficult character.
Tạm dịch: Thật khó để hòa hợp với anh ta. Anh ta có tính cách rất khó chịu.
The teacher asked a difficult question, but finally Ted______ a good answer.
put up with: chịu đựng
keep pace with: theo kịp
made way for: tránh đường cho
came up with: nảy ra, giải quyết được, nghĩ ra
=> The teacher asked a difficult question, but finally Ted came up with a good answer.
Tạm dịch: Các giáo viên đã đặt một câu hỏi khó, nhưng cuối cùng Ted đã nghĩ ra một câu trả lời rất hay.
I cannot believe Peter and Mary ________ up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together.
went up: tăng gave up: từ bỏ
looked up: tra cứu broke up: chia tay
=> I cannot believe Peter and Mary broke up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together.
Tạm dịch: Tôi không thể tin rằng Peter và Mary đã chia tay vào tuần trước. Họ đã kết hôn được gần mười lăm năm. Tôi hy vọng họ sẽ trở lại với nhau.
Jack is having his lawyer ________ up the contract to make sure that all of the legalities are properly dealt with.
go up: tăng look up: tra cứu
get up: thức dậy draw up: rút ra, lập luận
=> Jack is having his lawyer draw up the contract to make sure that all of the legalities are properly dealt with.
Tạm dịch: Jack đang thuê luật sư của mình lập ra bản hợp đồng để đảm bảo rằng tất cả các pháp lý được xử lý đúng mức.
I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it ________ out?
go out: ra ngoài make out: hiểu
bring out: xuất bản turn out: thành ra, hóa ra
=> I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it turn out?
Tạm dịch: Tôi đã không xem đoạn cuối của bộ phim huyền bí đêm qua trên TV. Nó thành ra thế nào?
Alice opened the door and found that it ________ to a small passage.
lead to: dẫn tới
=> Alice opened the door and found that it led to a small passage.
Tạm dịch: Alice mở cửa và nhận thấy rằng nó dẫn đến 1 lối đi nhỏ.
Before the plane ________ off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and put their chairs in an upright position.
take off: cất cánh
=> Before the plane took off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and put their chairs in an upright position.
Tạm dịch: Trước khi máy bay cất cánh, các tiếp viên hàng không nhắc tất cả mọi người thắt chặt dây an toàn và đặt ghế của họ ở vị trí thẳng đứng.
Although the team was both mentally and physically exhausted, they ________ on walking.
keep on: tiếp tục
=> Although the team was both mentally and physically exhausted, they kept on walking.
Tạm dịch: Mặc dù nhóm đã kiệt sức về cả tinh thần lẫn thể chất, nhưng họ vẫn tiếp tục đi bộ.
If you have an old blanket, ________ it along so that we have something to sit on at the beach.
bring st along: mang theo
=>If you have an old blanket, bring it along so that we have something to sit on at the beach.
Tạm dịch: Nếu bạn có một cái chăn cũ, hãy mang nó đi để chúng ta có một cái gì đó để ngồi trên bãi biển.
A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors ________ society or not.
contribute to sth: đóng góp
=> A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors to society or not.
Tạm dịch: Vai trò của một người phụ nữ trong xã hội được xác định bởi các nhà nữ quyền về việc họ có là những người đóng góp cho xã hội hay không.
Although I did not totally agree ________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.
agree with (v): đồng ý với
=> Although I did not totally agree with feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.
Tạm dịch: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với các chính sách của nữ quyền, tôi chắc chắn ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và can đảm của họ.
Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.
boasted about: khoe khoang
=> Thomas has often boasted about his son's golfing ability.
Tạm dịch: Thomas thường khoe khoang khả năng chơi gôn của con trai mình.
Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.
compared with: so sánh với, so với
=> Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.
Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.
The women's movement has affirmed women's rights to non- discrimination ________ education, employment and economic and social activities.
in (pre): trong (lĩnh vực...)
=> The women's movement has affirmed women's rights to non- discrimination in education, employment and economic and social activities.
Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đã khẳng định các quyền của phụ nữ đối với việc không phân biệt đối xử trong giáo dục, việc làm và các hoạt động kinh tế và xã hội.
The efforts for the advancement of women have resulted ________ several respectively achievement in women's life and work.
result in (v): mang lại, đem đến kết quả...
=> The efforts for the advancement of women have resulted in several respectively achievement in women's life and work.
Tạm dịch: Những nỗ lực cho sự tiến bộ của phụ nữ đã mang lại thành tựu cá nhân tương ứng trong cuộc sống và công việc của phụ nữ.
My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.
clean up (v): dọn dẹp vệ sinh
depend on (v): phụ thuộc
=> My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.
Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà bếp tùy theo ai là người đi làm về sớm hơn.