Grammar – Thì quá khứ hoàn thành
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He
(see) her before.
He
(see) her before.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)
Công thức: S + had + Ved/V3
He had seen her before.
Tạm dịch: Trước đây anh ấy đã từng gặp cô ấy rồi.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
After it (be)
cloudy for days, it finally (begin)
to rain.
After it (be)
cloudy for days, it finally (begin)
to rain.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: After S + had + Ved/V3, S + Ved/V2
After it had been cloudy for days, it finally began to rain.
Tạm dịch: Sau nhiều hôm mây mù y, cuối cùng trời cũng bắt đầu đổ mưa.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
(They/speak) to her before?
(They/speak) to her before?
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)
Công thức: Had + S + Ved/V3 ?
Had they spoken to her before?
Tạm dịch: Trước đó, họ đã từng nói chuyện với cô ấy chưa?
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We
(drink) all our water before we
(realize) there wasn't any left.
We
(drink) all our water before we
(realize) there wasn't any left.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: S + had + Ved/V3 before S + Ved/V2
We had drunk all our water before we realized there wasn't any left.
Tạm dịch: Chúng tôi đã uống hết tất cả nước mình có trước khi chúng tôi nhận ra không còn gì để uống.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
By the time he (arrive)
at the pub, they (run)
out of beer.
By the time he (arrive)
at the pub, they (run)
out of beer.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: By the time S + Ved/V2, S + had + Ved/V3
By the time he arrived at the pub, they had run out of beer.
Tạm dịch: Trước khi anh ấy đến quán rượu, họ đã hết rượu rồi.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He no longer ran his shop. He (sell)
it
He no longer ran his shop. He (sell)
it
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Run something: điều hành sth
Công thức: S + had + Ved/V3
He no longer ran his shop. He had sold it.
Tạm dịch: Anh ấy không còn điều hành cửa hàng của anh ấy nữa. Anh ấy đã bán nó rồi.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He was nervous because he
(not/ work) before.
He was nervous because he
(not/ work) before.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)
Công thức: S + had + Ved/V3
He was nervous because he had not/hadn’t worked before.
Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng bởi vì anh ta chưa từng làm việc trước đó.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
The place was very quiet. Everybody (go)
to bed.
The place was very quiet. Everybody (go)
to bed.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: S + had + Ved/V3
The place was very quiet. Everybody had gone to bed.
Tạm dịch: Nơi này rất yên tĩnh. Mọi người đã đi ngủ rồi.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
When I arrived, everything
(change) a lot.
When I arrived, everything
(change) a lot.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: S + had + Ved/V3
When I arrived, everything had changed a lot.
Tạm dịch: Khi tôi đến, mọi thứ đã thay đổi rất nhiều.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Sarah thought she
(be) to that zoo before.
Sarah thought she
(be) to that zoo before.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)
Công thức: S + had + Ved/V3
Sarah thought she had been to that zoo before.
Tạm dịch: Sarah nghĩ rằng cô ấy đã đến vườn thú trước đó.