Grammar – Thì quá khứ hoàn thành

Câu 1 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(see) her before.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He

(see) her before.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

He had seen her before.

Tạm dịch: Trước đây anh ấy đã từng gặp cô ấy rồi.

Câu 2 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

After it (be)

 cloudy for days, it finally (begin)

to rain.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

After it (be)

 cloudy for days, it finally (begin)

to rain.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: After S + had + Ved/V3, S + Ved/V2

After it had been cloudy for days, it finally began to rain.

Tạm dịch: Sau nhiều hôm mây mù y, cuối cùng trời cũng bắt đầu đổ mưa.

Câu 3 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(They/speak) to her before?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(They/speak) to her before?

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: Had + S + Ved/V3 ?

Had they spoken to her before?

Tạm dịch: Trước đó, họ đã từng nói chuyện với cô ấy chưa?

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

 

We

(drink) all our water before we

(realize) there wasn't any left.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We

(drink) all our water before we

(realize) there wasn't any left.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3 before S + Ved/V2

We had drunk all our water before we realized there wasn't any left.

Tạm dịch: Chúng tôi đã uống hết tất cả nước mình có trước khi chúng tôi nhận ra không còn gì để uống.

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

By the time he (arrive)

at the pub, they (run)

out of beer.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

By the time he (arrive)

at the pub, they (run)

out of beer.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: By the time S + Ved/V2, S + had + Ved/V3

By the time he arrived at the pub, they had run out of beer.

Tạm dịch: Trước khi anh ấy đến quán rượu, họ đã hết rượu rồi.

Câu 6 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He no longer ran his shop. He (sell)

it

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He no longer ran his shop. He (sell)

it

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Run something: điều hành sth

Công thức: S + had + Ved/V3

He no longer ran his shop. He had sold it.

Tạm dịch: Anh ấy không còn điều hành cửa hàng của anh ấy nữa. Anh ấy đã bán nó rồi.

Câu 7 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He was nervous because he

(not/ work) before.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He was nervous because he

(not/ work) before.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

He was nervous because he had not/hadn’t worked before.

Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng bởi vì anh ta chưa từng làm việc trước đó.

Câu 8 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The place was very quiet. Everybody (go)

to bed.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The place was very quiet. Everybody (go)

to bed.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3

The place was very quiet. Everybody had gone to bed.

Tạm dịch: Nơi này rất yên tĩnh. Mọi người đã đi ngủ rồi.

Câu 9 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I arrived, everything

(change) a lot.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When I arrived, everything

(change) a lot.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3

When I arrived, everything had changed a lot.

Tạm dịch: Khi tôi đến, mọi thứ đã thay đổi rất nhiều.

Câu 10 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Sarah thought she

(be) to that zoo before.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Sarah thought she

(be) to that zoo before.

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

Sarah thought she had been to that zoo before.

Tạm dịch: Sarah nghĩ rằng cô ấy đã đến vườn thú trước đó.