Từ vựng - The 22nd sea games

Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

The ASEAN Para-Games are hosted by the same country where the SEA Games took place.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

organized

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

organized

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

organized

host (v): đăng cai, tổ chức

organize (v): tổ chức   

impress (v): gây ấn tượng    

participate (v): tham gia     

defend (v): bảo vệ

hosted = organized

=> The ASEAN Para-Games are organized by the same country where the SEA Games took place.

Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á được tổ chức bởi cùng đất nước nơi đã diễn ra đại hội thể thao Đông Nam Á.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn đáp án thích hợp hoàn thành câu: 

At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

in

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

in

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

in

tobe successful in: thành công

=> At his last attempt the athlete was successful in passing the bar.

Tạm dịch: Với nỗ lực cuối cùng của mình, vận động viên đã thành công vượt qua thanh xà.

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: 

The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

participating

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

participating

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

participating

taking part in: tham gia vào

hosting (v): tổ chức       

participating (v): tham gia      

achieving (v): đạt được     

succeeding (v): thành công

taking part in = participating

=> The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard participating regional tournaments has increased rapidly.

Tạm dịch: Số lượng cán bộ, trọng tài thể thao Việt Nam theo tiêu chuẩn quốc tế tham gia giải đấu khu vực đang tăng nhanh.

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations _______ Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

from

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

from

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

from

from Southeast Asian countries: từ các nước Đông Nam Á

=> The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations from Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.

Tạm dịch: Các lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các đại biểu, khách quốc tế và trong nước, và các đoàn thể thao từ các nước Đông Nam Á đến SEA Games 22 đã được chào đón nồng nhiệt.

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

He is a great sports _______. He rarely misses any sport games although he was busy. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

enthusiast

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

enthusiast

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

enthusiast

enthusiast (n): người say mê     

player (n): người chơi           

energy (n): năng lượng   

programmer (n): lập trình viên

=> He is a great sports enthusiast. He rarely misses any sport games although he was busy. 

Tạm dịch: Anh ấy là một người đam mê thể thao cuồng nhiệt. Anh hiếm khi bỏ lỡ bất kỳ trận đấu thể thao nào dù anh ta bận.

Câu 6 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

medal

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

medal

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

medal

present (n): quà   

award (n): giải thưởng 

medal (n): huy chương       

reward (n): trao tặng

- gold medal: huy chương vàng

=> In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold medal

Tạm dịch: Ở bộ môn bóng chuyền bãi biển, Indonesia đã đánh bại Thái Lan trong những ván đấu liên tiếp để giành huy chương vàng dành cho nam giới.

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Bodybuilding

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Bodybuilding

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Bodybuilding

Wrestling (n): đấu vật   

Bodybuilding (n): thể hình

Weightlifting (n): cử tạ     

Badminton (n): cầu lông

=> Bodybuilding is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger. 

Tạm dịch: Thể hình là hoạt động của các bài tập đặc biệt thường xuyên để làm cho cơ bắp của bạn phát triển lớn hơn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "_______, Honesty and Fair Play"

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Solidarity

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Solidarity

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Solidarity

Performance (n): trình diễn     

Delegation (n): đại biểu

Participation (n): sự tham gia       

Solidarity (n): đoàn kết

=> On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "Solidarity, Honesty and Fair Play"

 

Tạm dịch: Thay mặt trọng tài và vận động viên, trọng tài Hoàng Quốc Vinh và vận động viên bắn súng Nguyễn Mạnh Tường đã thề lời tuyên thệ “ Đoàn kết, Trung thực và Công bằng”.

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport _______ held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

event

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

event

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

event

games (n): cuộc thi đấu     

event (n): sự kiện 

work (n): công việc   

situation (n): tình huống

=> The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport event held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.

Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á là sự kiện thi đấu thể thao đa chức năng được tổ chứ sau mỗi Thế vận hội Đông Nam Á dành cho các vận động viên khuyết tật

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Viet Nam's successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an _____ example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

outstanding

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

outstanding

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

outstanding

festival (n): lễ hội   

peaceful (adj): hòa bình                                 

energetic (adj): đầy nghị lực     

outstanding (adj): nổi bật

=> Viet Nam's successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an outstanding example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.

Tạm dịch: Việc tổ chức thành công SEA Games của Việt Nam được coi là một ví dụ điển hình cho các quốc gia khác noi theo, đặc biệt là sự trung thực, nhất quán và phương pháp tổ chức.

Câu 11 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

In the 22nd SEA Games in 2000, the country _______ the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

topped

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

topped

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

topped

defended (v): đánh bại   

cost (v): chi phí                      

topped (v): đứng đầu    

 ranked (v): xếp loại

=> In the 22nd SEA Games in 2000, the country topped the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.

Tạm dịch: Trong SEA Games 22 năm 2000, quốc gia này đã đứng đầu cuộc thi với 40 huy chương, bao gồm 56 huy chương vàng, 9 giải bạc và 9 huy chương vàng.

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:

To improve its athletes' _______, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

performance

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

performance

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

performance

team (n): đội     

competitor (n): đối thủ       

appearance (n): bề ngoài   

performance (n): trình diễn

=> To improve its athletes' performance, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.

Tạm dịch: Để cải thiện phần trình diễn của vận động viên, Việt Nam đã thường xuyên trao đổi đoàn cán bộ thể thao, huấn luyện viên, trọng tài và vận động viên với các nước khác.

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

He became Jamaica's first Olympic gold medalist when he won the 400-meter _______ in 1948.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

distance

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

distance

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

distance

distance (n): cự ly   

title (n): tiêu đề                       

runner (n): người tham gia chạy   

sport (n): thể thao

=> He became Jamaica's first Olympic gold medalist when he won the 400-meter distance in 1948.

Tạm dịch: Ông trở thành người có huy chương vàng Olympic đầu tiên của Jamaica khi ông chiến thắng ở cự ly 400 mét vào năm 1948.

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

She won the race in _______ time and got the gold medal.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

record

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

record

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

record

included (v): bao gồm   

durable (adj): lâu bền                                     

rank (n): xếp hạng 

record (n): kỷ lục

=> She won the race in record time and got the gold medal.

Tạm dịch: Cô giành chiến thắng trong cuộc đua trong thời gian kỷ lục và giành huy chương vàng.

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng hoàn thành câu:

How many _______ took part in the 22nd SEA Games?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

competitors

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

competitors

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

competitors

compete (v): tranh đấu       

competitors (n): đối thủ                                  

competition (n): cuộc thi 

competitor (n): đối thủ

“how many” + N (đếm được ở dạng số nhiều)

=> How many competitors took part in the 22nd SEA Games?

Tạm dịch: Có bao nhiêu đối thủ tham gia Sea Games 22?

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named "_______ for Peace".

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Cooperation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Cooperation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Cooperation

Cooperate (v): hợp tác

Cooperation (n): sự hợp tác               

Cooperative (adj): mang tính hợp tác     

Cooperatively (adv): 1 cách hợp tác

Trước giới từ nên ta cần 1 danh từ.

=> The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named "Cooperation for Peace".

Tạm dịch: Phần thứ hai của chương trình trong lễ khai mạc SEA Games được đặt tên là "Hợp tác vì Hòa bình".

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

The _______ wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

organizers

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

organizers

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

organizers

organize (v): tổ chức     

organization (n): sự tổ chức

organizable (adj): có thể tổ chức 

organizers (n): người tổ chức

Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ nên cần danh từ

=> The organizers wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.

Tạm dịch: Ban tổ chức muốn giảm bề rộng của cuộc thi đấu, với nhiều sự kiện hiện đang có những lĩnh vực nhỏ và sự cạnh tranh yếu.

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good _______ in every aspect.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

preparation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

preparation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

preparation

prepare (v): chuẩn bị   

preparation (n): sự chuẩn bị                           

preparative (adj): sửa soạn 

preparator (n): người chuẩn bị

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.

=> Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good preparation in every aspect.

Tạm dịch: Trước Sea Games 22, Vietnam đã có sự chuẩn bị tốt về mọi mặt.

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

ASEAN press praised the great _______ of Vietnamese athletes at the 22nd SEA Games.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

sportsmanship

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

sportsmanship

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

sportsmanship

sports (n): môn thể thao   

sportsman (n): người tham gia thể thao                     

sporting (adj): thuộc về thể thao

sportsmanship (n): tinh thần thể thao

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.

=> ASEAN press praised the great sportsmanship of Vietnamese athletes at the 22ndSEA Games.

Tạm dịch: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thể thao tuyệt vời của các vận động viên điền kinh Việt Nam trong Sea Games 22.

Câu 20 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trón:

The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many _______ volunteers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

supportive

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

supportive

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

supportive

support (v): ủng hộ     

supporter (n):   cổ động viên               

supportive (adj): cổ vũ 

supportively (adv): cổ vũ nhiệt tình

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

=> The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many supportive volunteers.

Tạm dịch: Sự thành công của SEA Games 22 đã có sự đóng góp to lớn của nhiều cổ động viên tình nguyện.