Từ vựng - The 22nd sea games
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word:
The ASEAN Para-Games are hosted by the same country where the SEA Games took place
organized
organized
organized
hosted (v): đăng cai, tổ chức
organized (v): tổ chức
impressed (v): bị ấn tượng
participated (v): tham gia
defended (v): bảo vệ
=> hosted = organized
Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á được tổ chức bởi cùng đất nước mà diễn ra đại hội thể thao Đông Nam Á.
Choose the correct answer:
At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar
in
in
in
tobe successful in: thành công
=> At his last attempt the athlete was successful in passing the bar
Tạm dịch: Với nỗ lực cuối cùng của ông, vận động viên đã thành công vượt qua thanh xà.
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word
The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.
participating
participating
participating
taking part in: tham gia vào
hosting (v): tổ chức
participating (v): tham gia
achieving (v): đạt được
succeeding (v): thành công
=> taking part in = participating
Tạm dịch: Số lượng cán bộ, trọng tài thể thao Việt Nam theo tiêu chuẩn quốc tế tham gia giải đấu khu vực đã tăng nhanh.
Choose the correct answer:
The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations _______ Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.
from
from
from
from Southeast Asian countries: từ các nước Đông Nam Á
=> The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations from Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.
Tạm dịch: Các lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các đại biểu, khách quốc tế và trong nước, và các đoàn thể thao từ các nước Đông Nam Á đến SEA Games 22 đã được chào đón nồng nhiệt.
Choose the correct answer:
He is a great sports _______. He rarely misses any sport games although he was busy.
enthusiast
enthusiast
enthusiast
enthusiast (n): người say mê
player (n): người chơi
energy (n): năng lượng
programmer (n): lập trình viên
=> He is a great sports enthusiast. He rarely misses any sport games although he was busy.
Tạm dịch: Anh ấy là một người đam mê thể thao cuồng nhiệt. Anh hiếm khi bỏ lỡ bất kỳ trận đấu thể thao nào dù anh ta bận.
Choose the correct answer:
In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold _______.
medal
medal
medal
present (n): quà
award (n): giải thưởng
medal (n): huy chương
reward (n): trao tặng
=> In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold medal.
Tạm dịch: Trong bóng chuyền bãi biển, Indonesia đã đánh bại Thái Lan trong những ván trung thực để giành huy chương vàng của nam giới.
Choose the correct answer:
_______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.
Bodybuilding
Bodybuilding
Bodybuilding
Wrestling (n): đấu vật
Bodybuilding (n): thể hình
Weightlifting (n): cử tạ
Badminton (n): cầu lông
=> Bodybuilding is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.
Tạm dịch: Thể hình là hoạt động của các bài tập đặc biệt thường xuyên để làm cho cơ bắp của bạn phát triển lớn hơn.
Choose the correct answer:
On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "_______, Honesty and Fair Play"
Solidarity
Solidarity
Solidarity
Performance (n): trình diễn
Delegation (n): đại biểu
Participation (n): sự tham gia
Solidarity (n): đoàn kết
=> On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "Solidarity, Honesty and Fair Play"
Tạm dịch: Thay mặt trọng tài và vận động viên, trọng tài Hoàng Quốc Vinh và game bắn súng Nguyễn Mạnh Tường đã thề là tuyên thệ “ Đoàn kết, Trung thực và Công bằng”.
Choose the correct answer:
The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport _______ held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.
event
event
event
games (n): cuộc thi đấu
event (n): sự kiện
work (n): công việc
situation (n): tình huống
=> The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport event held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.
Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á là sự kiện thi đấu thể thao đa chức năng được tổ chứ sau mỗi Thế vận hội Đông Nam Á dành cho các vận động viên khuyết tật