Từ vựng - Water sports
A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called:
A. a referee
A. a referee
A. a referee
referee (n): trọng tài
goalkeeper (n): thủ môn
opponent (n): đối thủ
player (n): người chơi
=> A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called a referee
Cụm từ “phạm lỗi" trong tiếng Anh là "_____a foul" ?
B. commit
B. commit
B. commit
A. chạy hết tốc lực
B. vi phạm
C. cúi xuống
D. hướng dẫn
Commit a foul: phạm lỗi
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed.
D. excluded
D. excluded
D. excluded
ejected (v-ed): bị loại ra
advance (v): tiên tiến
sprint (v): chạy nước rút
play (v): chơi
exclude (v): loại ra, excluded (ved): bị loại ra
=> ejected = excluded
Tạm dịch: Thủ môn bị buộc phải rời sân hai mươi giây nếu phạm lỗi chính.
After a tie, there are two overtime periods of three minutes each
B. draw
B. draw
B. draw
tie (n): trận hòa
penalty (n): phạt đền
draw (n): trận hòa
score (n): điểm
goal (n): bàn thắng
tie = draw
Tạm dịch: Sau khi hòa, hai đội có thêm ba phút bù giờ mỗi lần
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball.
D.opponent
D.opponent
D.opponent
audience (n): khán giả
referee (n): giám khảo
goalie (n): thủ môn
opponent (n): đối thủ
=> A defensive player may only hold, block or pull an opponent who is touching or holding the ball.
Tạm dịch: Một hậu vệ chỉ có thể giữ, chặn hoặc kéo đối thủ người đang chạm hoặc giữ bóng.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
If a defender _______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot.
A. commits
A. commits
A. commits
commit (v): phạm (lỗi)
interfere (v): cản trở
punch (v): đấm
touch (v): chạm
Commit a foul: phạm lỗi
=> If a defender commits a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot.
Tạm dịch: Nếu một hậu vệ phạm lỗi trong phạm vi năm mét mà ngăn chặn một cơ hội ghi bàn, đội bạn được một quả phạt đền hoặc giành quyền phát bóng.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The more goals the players _______, the more exciting the match became.
C. scored
C. scored
C. scored
marked (ved): đánh dấu
made (v3): làm
scored (ved): ghi bàn
sprinted (ved): chạy hết sức lực
score a goal/ goals: ghi bàn
=> The more goals the players scored , the more exciting the match became.
Tạm dịch: Người chơi càng ghi được nhiều bàn thắng, trận đấu càng trở nên thú vị.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music.
D. Synchronized swimming
D. Synchronized swimming
D. Synchronized swimming
Rowing (n): chèo thuyền
Windsurfing (n): lướt sóng
Diving (n): lặn
Synchronized swimming (n): bơi nghệ thuật
=> Synchronized swimming is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music.
Tạm dịch: Bơi nghệ thuật là một môn thể thao trong đó hai hoặc nhiều người biểu diễn những chuyển động điệu nghệ, được tập duyệt kĩ lưỡng ở dưới nước và có tiếng nhạc trong khi họ biểu diễn.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner.
D. periods
D. periods
D. periods
opponents (n): đối thủ
waves (n): sóng
parts (n): phần
periods (n): quãng thời gian
overtime period: quãng thời gian bù giờ
=> If the tie is not broken after two overtime periods, a penalty shootout will determine the winner.
Tạm dịch: Nếu thế hòa vẫn không được phá vỡ sau 2 lần bù giờ, một loạt đá luân lưu sẽ quyết định đội chiến thắng.
Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống:
Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs
C. fouls
C. fouls
C. fouls
penalties (n.pl): đá phạt
shots (n.pl): cú sút
fouls (n.pl): lỗi
motions (n.pl): cử động, chuyển động
=> Minor fouls occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs
Tạm dịch: Những lỗi nhỏ xảy ra khi một cầu thủ cản phá những pha băng lên của đội bạn bằng cách trườn lên vai, qua lưng hoặc chân của của cầu thủ đội bạn.
Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau:
If the score is tied at the end of regulation play, two _______ periods of three minutes each are played.
D. overtime
D. overtime
D. overtime
half (adj): 1 nửa
halftime (n): giờ giải lao
quarter (adj): 1/4
overtime (adj): quá giờ
overtime period: quãng thời gain bù giờ
=> If the score is tied at the end of regulation play, two overtime periods of three minutes each are played.
Tạm dịch: Nếu tỉ số vẫn ở thế cân bằng cho đến cuối trận, trận đấu sẽ tiếp tục với 2 quãng thời gian bù giờ (mỗi quãng kéo dài 3 phút).
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
They are going to _______ the pool to 1.8 meter.
C. deepen
C. deepen
C. deepen
deep (adj): sâu
depth (n): chiều sâu
deepen (v): làm sâu
deeply (adv): sâu sắc
Trong câu chưa có động từ chính :
=> They are going to deepen the pool to 1.8 meter.
Tạm dịch: Họ dự định làm sâu cái bể tới 1,8m
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______.
A. penalty
A. penalty
A. penalty
penalty (n): cú đá phạt
penalize (v): phạt
penal (adj): có thể bị phạt
penalization (n): sự trừng phạt
Chỗ cần điền sau mạo từ nên cần 1 danh từ.
=> The referee had no hesitation in awarding the visiting team a penalty
Tạm dịch: Trọng tài không chần chừ trao cho đội đối thủ 1 cú đá phạt
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The final _______ was 2-0.
A. score
A. score
A. score
score (n): tỷ số
scorer (n): cầu thủ ghi bàn
scores (n.pl): tỷ số
Chỗ cần điền sau tính từ nên cần 1 danh từ, động từ là "was" nên cần dùng danh từ số ít:
=>The final score was 2-0.
Tạm dịch: Tỷ số cuối cùng là 2 - 0
Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau:
_______ players are not allowed to interfere with the opponent's movements unless the player is holding the ball.
B. Defensive
B. Defensive
B. Defensive
Defense (n): sự phòng thủ
Defensive (adj): phòng thủ
Defender (n): hậu vệ
Defensively (adv): phòng thủ
Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ (players) nên cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
=> Defensive players are not allowed to interfere with the opponent's movements unless the player is holding the ball.
Tạm dịch: Những cầu thủ ở hàng phòng thủ không được phép tranh bóng với đối thủ trừ khi cầu thủ đó đang giữ bóng.