Kiểm tra – Unit 2

Câu 1 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

certain /'sə:tn/                                     

couple /'kʌpl/  

 decide /di'said/                                  

equal /'i:kwəl/

Câu  C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1

Câu 2 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

attractiveness  /ə'træktivnis/              

 traditional /trə'diʃənl/                        

 generation      /,ʤenə'reiʃn/               

American /ə'merikən/

Câu  C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại 2

Câu 3 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

summary /'sʌməri/                              

different /'difrənt/                              

 physical /'fizikəl/                               

decision /di'siʤn/

Câu  D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1

Câu 4 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

believe /bi'li:vd/                                  

 marriage /'mæriʤ/                             

response /ris'pɔns/                               

maintain /men'tein/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại 2

Câu 5 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

partnership /'pɑ:tnəʃip/                       

 romantic /rə'mæntik/                         

 actually  /'æktjuəli/                            

attitude /'ætitju:d/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1

Câu 6 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

partnership /'pɑ:tnəʃip/                       

 romantic /rə'mæntik/                         

 actually  /'æktjuəli/                            

attitude /'ætitju:d/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1

Câu 7 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

advised /əd'vaizd/                               devised /di'vaizd/       

raised  /reizd/                                       practised /'præktist/

Câu  D đuôi “ed” phát âm là /t/, còn lại là /d/

Câu 8 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

partnership /'pɑ:tnəʃip/                       

 romantic /rə'mæntik/                         

 actually  /'æktjuəli/                            

attitude /'ætitju:d/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1

Câu 9 Trắc nghiệm

Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

in: trong                                  

for: cho

on: trên                                   

during: trong suốt

=> Most Americans eat three meals during the day: breakfast, lunch, and dinner.

Tạm dịch: Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong suốt một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối

Câu 10 Trắc nghiệm

In the past, _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong quá khứ, ___________.

A. Các cặp đôi Việt Nam có quyền tự do quyết định trong hôn nhân.

B. Hôn nhân ở Việt Nam do bố mẹ và gia đình quyết định bởi.

C. Kết hôn ở độ tuổi sớm không được cho phép.

D. Bố mẹ không có quyển can thiệp, cản trở việc kết hôn của con cái.

Thông tin: Marriages were generally arranged by parents and family, with their children having little chance to say no in the matter.

Tạm dịch: Các cuộc hôn nhân thường do cha mẹ và gia đình sắp xếp, con cái có ít cơ hội để nói "không" với vấn đề này.

=>  In the past, Vietnamese marriage was decided by parents and family.

Câu 11 Trắc nghiệm

Most Americans do not know the answer (35) ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đồng ý phủ định (not... either, neither)

Công thức:

S + tobe/ trợ động từ dạng phủ định + either.

= Neither + tobe/ trợ động từ dạng khẳng định + S.

=> Most Americans do not know the answer either.

Tạm dịch:  Hầu hết người Mỹ cũng không biết câu trả lời. 

            Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong suốt một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Bữa sáng bắt đầu từ 7:00 đến 8:00 sáng, bữa trưa từ 11:00 đến giữa trưa, và bữa tối từ 6:00 đến 8:00 tối. Vào các ngày chủ nhật, "bữa nửa buổi" là sự kết hợp bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu từ 11:00 trưa. Sinh viên thường thích "khoảng thời gian nghỉ giữa giờ học" hoặc bữa ăn nhẹ vào buổi tối khoảng từ 10:00 hoặc 11:00 tối. Bữa sáng và bữa trưa có xu hướng là bữa ăn nhẹ chỉ gồm một món. Bữa tối là bữa ăn chính.

            Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa, thường được trộn cùng với nhau trong một cái bát, kèm theo một ly nước cam, bánh mì nướng hay bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật. Một bữa ăn sáng phổ biến nữa là dùng trứng đánh với bơ sữa hoặc trứng tráng ăn kèm khoai tây và bữa sáng với thịt (thịt xông khói hoặc xúc xích). Những người có chế độ ăn kiêng chỉ ăn có một cốc sữa chua. Bữa trưa và bữa tối thường đa dạng hơn. Khi ăn một bữa tối trang trọng, bạn có thể bị choáng ngợp bởi số lượng các loại dụng cụ trong bàn ăn. Làm thế nào để nói về sự khác biệt giữa một cái nĩa xiên salad, một cái nĩa bơ và một cái nĩa xiên món tráng miệng? Hầu hết người Mỹ cũng không biết câu trả lời. Nhưng việc biết cái nĩa hoặc cái thìa nào nên sử dụng đầu tiên thì đơn giản: đầu tiên hãy dùng các dụng cụ từ ngoài cùng vào và cuối cùng mới là các dụng cụ gần với cái đĩa nhất.

Câu 12 Trắc nghiệm

How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

say (v): nói ra, nói rằng                                             

talk (v): nói chuyện với ai, trao đổi với ai về chuyện gì

speak (v): nói, phát biểu             

tell (v): nói với ai về điều gì, cho ai biết điều gì

=> How do you tell the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork?

Tạm dịch:  Làm thế nào để nói về sự khác biệt giữa một cái nĩa xiên salad, một cái nĩa bơ và một cái nĩa xiên món tráng miệng?

Câu 13 Trắc nghiệm

Lunch and dinner are more (33) ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

vary (v): đa dạng, biến đổi                                            

variety (n): sự đa dạng          

varied (adj): nhiều loại khác nhau                    

variously (adv): một cách đa dạng

=> Lunch and dinner are more varied.

Tạm dịch: Bữa trưa và bữa tối thường đa dạng hơn.

Câu 14 Trắc nghiệm

People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

holiday (n): kỳ nghỉ                                       

engagement (n): sự cam kết, sự hứa hôn

diet (n): chế độ ăn kiêng                                

duty (n): nhiệm vụ

=> People who are on diet eat just a cup of yogurt.

Tạm dịch: Những người có chế độ ăn kiêng chỉ ăn một cốc sữa chua.

Câu 15 Trắc nghiệm

Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

omelet (trứng tráng)  => danh từ chưa xác định và bắt đầu bằng nguyên âm

=> dùng mạo từ “an”

=> Another common breakfast meal is scrambled eggs or an omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).

Tạm dịch: Một bữa sáng phổ biến nữa là món trứng đánh với bơ sữa hoặc trứng tráng ăn kèm khoai tây và bữa sáng với thịt (thịt xông khói hoặc xúc xích).

Câu 16 Trắc nghiệm

 ….which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

each other: lẫn nhau                                          

together: cùng với nhau               

one another: 1 cái khác                                     

others: những cái khác

 => ….which are often mixed together in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.

Tạm dịch: ….thường được trộn cùng với nhau trong một cái bát, kèm theo một ly nước cam, và bánh mì nướng hay bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.

Câu 17 Trắc nghiệm

(29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

for: đối với                 

in: trong

at : ở                           

with: cùng với

=> For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed...

Tạm dịch: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa, thường được trộn với nhau...

Câu 18 Trắc nghiệm

Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

course (n):  món ăn (= dish)                            

food (n): thức ăn                                

menu (n): thực đơn                            

goods (n): hàng hóa

=> Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one course.

Tạm dịch: Bữa sáng và bữa trưa có xu hướng là bữa ăn nhẹ chỉ gồm một món.

Câu 19 Trắc nghiệm

On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

addition (n): sự bổ sung, sự thêm vào                       

connection (n): sự kết nối      

combination (n): sự kết hợp               

attachment (n): sự đính kèm 

=> On Sundays "brunch" is a combination of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.

Tạm dịch: Vào các ngày chủ nhật, "bữa nửa buổi" là sự kết hợp bữa sáng và bữa trưa, thường là bắt đầu vào lúc 11:00 trưa.

Câu 20 Trắc nghiệm

Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

in: trong                                  

for: cho

on: trên                                   

during: trong suốt

=> Most Americans eat three meals during the day: breakfast, lunch, and dinner.

Tạm dịch: Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong suốt một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối