Từ vựng - Cultural diversity (Phần 1)
Choose the best answer to each of the following questions
Từ “văn hóa” trong tiếng Anh là từ gì?
A. culture
A. culture
A. culture
culture (n): văn hóa
equivalence (n): sự tương đương
determination (n): sự xác định, sự quyết tâm
feature (n): nét đặc biệt, điểm đặc trưng
Choose the best answer to complete each sentence
The defendant complained ______ intimidation during the investigation.
B. about
B. about
B. about
Cấu trúc: complain (to sb) at/ about sth (v): phàn nàn (với ai) về việc gì, điều gì
=> The defendant complained about intimidation during the investigation.
Tạm dịch: Bị đơn phàn nàn về sự đe dọa trong suốt cuộc điều tra.
Choose the best answer to complete each sentence
Some researchers have just _______ a survey of young people's points of view on contractual marriage.
D. conducted
D. conducted
D. conducted
send (v): gửi
direct (v): chỉ đạo, hướng dẫn
manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết
conduct (v): thực hiện
Cụm từ "conduct a survey": tiến hành khảo sát, làm khảo sát
=> Some researchers have just conducted a survey of young people's points of view on contractual marriage.
Tạm dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa mới tiến hành khảo sát về quan điểm của giới trẻ về hôn nhân theo hợp đồng.
Choose the best answer to complete each sentence
London is home to people of many _______ cultures.
A. diverse
A. diverse
A. diverse
diverse (adj): đa dạng, khác nhau
diversity (n): tính đa dạng
diversify (v): đa dạng hóa
diversification (n): sự đa dạng hóa
Cần điền tính từ bổ nghĩa đứng trước danh từ “cultures”
=> London is home to people of many diverse cultures.
Tạm dịch: London là ngôi nhà chung của nhiều người từ nhiều nền văn hóa khác nhau.
Choose the best answer to complete each sentence
They got married without their parents’______.
A. blessing
A. blessing
A. blessing
blessing (n): lời chúc phúc
swear (n): lời thề
vow (n): lời nguyền
prayer (n): lời cầu nguyện
=> They got married without their parents’ blessing.
Tạm dịch: Họ đã kết hôn mà không nhận được lời chúc phúc từ bố mẹ mình.
Choose the best answer to complete each sentence
In a contractual marriage, love is supposed to _________ marriage.
C. follow
C. follow
C. follow
precede (v): đến trước
hate (v): ghét
follow (v): đến sau, theo sau
foresee (v): đoán trước được
=> In a contractual marriage, love is supposed to follow marriage.
Tạm dịch: Trong cuộc hôn nhân theo hợp đồng, tình yêu được cho là đến sau hôn nhân.
Choose the best answer to complete each sentence
Reading the story of the ______ having her dress torn off in the lift reminded me of my friend’s wedding.
B. bride
B. bride
B. bride
groom (n): chú rể
bride (n): cô dâu
celibate (n): người sống độc thân
groomsman (n): phù rể
=> Reading the story of the bride having her dress torn off in the lift reminded me of my friend’s wedding.
Tạm dịch: Đọc câu chuyện về cô dâu bị rách váy cưới trong thang máy đã gợi cho tôi nhớ về đám cưới của bạn mình.
Choose the best answer to complete each sentence
Thanks to his parents’ _________, he tried his best to win in a math competition at a university.
B. approval
B. approval
B. approval
disapproval (n): sự không tán thành, sự không phê duyệt
disagreement (n): sự không đồng tình
approval (n): sự tán thành, sự phê duyệt
rejection (n): sự từ chối, sự khước từ
=> Thanks to his parents’ approval, he tried his best to win in a math competition at a university.
Tạm dịch: Nhờ có sự tán thành của bố mẹ, cậu ấy đã cố gắng hết sức để thắng cuộc thi toán ở trường đại học.
Choose the best answer to complete each sentence
Many Americans pay much attention to physical ______when choosing a wife or a husband.
D. attractiveness
D. attractiveness
D. attractiveness
attraction (n): sức hút, sự hấp dẫn
spirit (n): tinh thần
interest (n): sự quan tâm, sự thích thú
attractiveness (n): sự lôi cuốn, sự quyến rũ
=> Many Americans pay much attention to physical attractiveness when choosing a wife or a husband.
Tạm dịch: Nhiều nguời Mỹ để ý nhiều tới sự lôi cuốn về vẻ ngoài khi chọn vợ hoặc chồng.
Choose the best answer to complete each sentence
A large amount of Indian men agree that it’s unwise_________ in their wives.
A. to confide
A. to confide
A. to confide
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V…..
confide in somebody (v): giãi bày tâm sự với ai
interest in (v): làm cho quan tâm
=> A large amount of Indian men agree that it’s unwise to confide in their wives.
Tạm dịch: Phần lớn những người đàn ông Ấn Độ đồng ý rằng thật không khôn ngoan khi giãi bày tâm sự với vợ mình.