Từ vựng - Women in society

Câu 1 Trắc nghiệm

Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for involvement in the public life of business or politics.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

involvement (n): sự tham gia

=> involvement = participation

Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for participation in the public life of business or politics.

Tạm dịch: Phụ nữ được coi là phù hợp cho sinh đẻ và làm nội trợ hơn là tham gia trong đời sống công cộng của chính trị hoặc kinh doanh.

Câu 2 Trắc nghiệm

The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

look on (v.phr): nhìn vào, chú ý vào 

=> look on = watch

Tạm dịch: Các nhân viên cứu hỏa chiến đấu với ngọn lửa trong khi đám đông đang chú ý vào nó.

Câu 3 Trắc nghiệm

I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

go on (v): tiếp tục

go on = continue

=> I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, continue and finish what you were saying.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi. Tôi không có ý làm gián đoạn bạn. Làm ơn, tiếp tục và kết thúc những gì bạn đang nói.

Câu 4 Trắc nghiệm

I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

make out (v.phr): hiểu

=> make out = understand

Tạm dịch: Tôi không thể hiểu được những gì anh ta đã nói vì tôi không quen với giọng của anh ta.

Câu 5 Trắc nghiệm

The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

give off: toả ra

=> give off = release

Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa khắp khu vườn.

Câu 6 Trắc nghiệm

The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

give off: toả ra

=> give off = release

Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa khắp khu vườn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Western women are more ________ than Asian women.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

depend (v): phụ thuộc     

dependent (adj): phụ thuộc                

independent (adj): độc lập     

independently (adv): 1 cách độc lập

Công thức so sánh hơn: tobe + more + adj+ than

=> Western women are more independent than Asian women.

Tạm dịch: Phụ nữ phương Tây độc lập hơn so với phụ nữ châu Á.

Câu 8 Trắc nghiệm

I think that up to now there has not been a real ________ between men and women.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

equal (adj): bình đẳng       

equally (adv): công bằng                    

equality (n): sự bình đẳng       

equalize (v): trở nên bằng nhau

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=> I think that up to now there has not been a real equality between men and women.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cho đến nay vẫn chưa có bình đẳng thực sự giữa nam và nữ.

Câu 9 Trắc nghiệm

The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

discriminate (v): phân biệt         

discrimination (n): sự phân biệt         

discriminatory (adj): có tính phân biệt   

discriminated (v): phân biệt

Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.

=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.

Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.

Câu 10 Trắc nghiệm

To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

civil (adj): liên quan đến công dân

civilize (v): làm cho văn minh            

civility (n): phép lịch sự               

civilization (n): nền văn minh

Chỗ cần điền sau đại từ bất định “that” nên cần 1 danh từ

=> To preserve that civilization, it was necessary to preserve the people that had created it.

Tạm dịch: Để bảo vệ nền văn minh đó, cần phải bảo tồn những người đã tạo ra nó.

Câu 11 Trắc nghiệm

Birth control methods have ________ women from the endless cycle of childbearing and rearing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

free (adj): tự do   

freely (adv): rộng rãi              

freedom (n): sự tự do     

freed (v): trả tự do

Sau trợ động từ “have” cần động từ ở dạng Ved/ V3

=> Birth control methods have freed women from the endless cycle of childbearing and rearing.

Tạm dịch: Các phương pháp kiểm soát sinh sản đã giải phóng phụ nữ khỏi cái vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con.

Câu 12 Trắc nghiệm

A child receives his early ________ from their parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

educate (v): giáo dục     

education (n): giáo dục                      

educator (n): nhà giáo dục

educative (v): thuộc giáo dục

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=> A child receives his early education from their parents.

Tạm dịch: Một đứa trẻ nhận giáo dục sớm từ cha mẹ.

Câu 13 Trắc nghiệm

A ________ problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

deep-seated (adj): ăn sâu, lâu đời   

significant (adj): ý nghĩa                    

dependent (adj): phụ thuộc     

intellectual (adj): thuộc về trí tuệ

=> A deep-seated problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.

Tạm dịch: Một vấn đề, cảm giác, hoặc niềm tin đã ăn sâu thì rất khó thay đổi bởi vì nguyên nhân của nó đã tồn tại trong một thời gian dài.

Câu 14 Trắc nghiệm

If you have the ________ in an election, you have the legal right to indicate your choice.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

status (n): địa vị     

individual (n): cá nhân                       

vote (n): bình chọn   

equality (n): bình đẳng

=> If you have the vote in an election, you have the legal right to indicate your choice.

Tạm dịch: Nếu bạn có phiếu bầu trong một cuộc bầu cử, bạn có quyền hợp pháp để đưa ra lựa chọn của bạn.

Câu 15 Trắc nghiệm

At any competition, everyone is ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

the same: giống     

equal (adj): công bằng , bình đẳng     

common (adj): thông thường       

significant (adj): ý nghĩa

=> At any competition, everyone is equal

Tạm dịch: Ở bất kỳ cuộc thi nào, mọi người đều bình đẳng.

Câu 16 Trắc nghiệm

It is against the law to ________ on the basis of sex, age, marital status, or race.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

suit (v): phù hợp   

discriminate (v): phân biệt, phân biệt đối xử    

believe (v): tin tưởng       

gain (v): đạt được

=> It is against the law to discriminate on the basis of sex, age, marital status, or race.

Tạm dịch: Việc phân biệt đối xử dựa trên cơ sở giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, hoặc chủng tộc là trái pháp luật.

Câu 17 Trắc nghiệm

Mrs. Pike is a feminist, who ________ that women should be offered the same job opportunities as men.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

varies (v): đa dạng   

advocates (v): biện hộ, tán thành       

leads (v): dẫn đầu     

votes (v): bình chọn

=> Mrs. Pike is a feminist, who advocates that women should be offered the same job opportunities as men.

Tạm dịch: Bà Pike là một nữ quyền, người tán thành việc phụ nữ nên được cung cấp các cơ hội việc làm giống như nam giới.

Câu 18 Trắc nghiệm

________ is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Politics (n): chính trị           

Physics (n): vật lí                    

Business (n): kinh doanh  

Philosophy (n): triết học

=> Philosophy is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.

Tạm dịch: Triết học là nghiên cứu hoặc tạo ra các lý thuyết về những điều cơ bản như bản chất của sự tồn tại, kiến thức và suy nghĩ, hoặc về cách mọi người nên sống.

Câu 19 Trắc nghiệm

In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same ________ as men.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

formality (n): nghi lễ     

basis (n): nền tảng                  

limit (n): giới hạn       

status (n): địa vị

=> In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same status as men.

Tạm dịch: Ở một số nước châu Á, phụ nữ bị định giá thấp và họ không bao giờ có địa vị giống như nam giới.

Câu 20 Trắc nghiệm

Girls must all be sent to school because ________ will provide better opportunities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

education (n): giáo dục     

beliefs (n): niềm tin                

rights (n): quyền lợi   

politics (n): chính trị

=> Girls must all be sent to school because education will provide better opportunities.

Tạm dịch: Tất cả các bé gái phải được đến trường vì giáo dục sẽ cung cấp những cơ hội tốt hơn.