Từ vựng - Women in society
Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for involvement in the public life of business or politics.
involvement (n): sự tham gia
=> involvement = participation
Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for participation in the public life of business or politics.
Tạm dịch: Phụ nữ được coi là phù hợp cho sinh đẻ và làm nội trợ hơn là tham gia trong đời sống công cộng của chính trị hoặc kinh doanh.
The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.
look on (v.phr): nhìn vào, chú ý vào
=> look on = watch
Tạm dịch: Các nhân viên cứu hỏa chiến đấu với ngọn lửa trong khi đám đông đang chú ý vào nó.
I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.
go on (v): tiếp tục
go on = continue
=> I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, continue and finish what you were saying.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi. Tôi không có ý làm gián đoạn bạn. Làm ơn, tiếp tục và kết thúc những gì bạn đang nói.
I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.
make out (v.phr): hiểu
=> make out = understand
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu được những gì anh ta đã nói vì tôi không quen với giọng của anh ta.
The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.
give off: toả ra
=> give off = release
Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa khắp khu vườn.
The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.
give off: toả ra
=> give off = release
Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa khắp khu vườn.
Western women are more ________ than Asian women.
depend (v): phụ thuộc
dependent (adj): phụ thuộc
independent (adj): độc lập
independently (adv): 1 cách độc lập
Công thức so sánh hơn: tobe + more + adj+ than
=> Western women are more independent than Asian women.
Tạm dịch: Phụ nữ phương Tây độc lập hơn so với phụ nữ châu Á.
I think that up to now there has not been a real ________ between men and women.
equal (adj): bình đẳng
equally (adv): công bằng
equality (n): sự bình đẳng
equalize (v): trở nên bằng nhau
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> I think that up to now there has not been a real equality between men and women.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cho đến nay vẫn chưa có bình đẳng thực sự giữa nam và nữ.
The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.
discriminate (v): phân biệt
discrimination (n): sự phân biệt
discriminatory (adj): có tính phân biệt
discriminated (v): phân biệt
Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.
=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.
Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.
To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.
civil (adj): liên quan đến công dân
civilize (v): làm cho văn minh
civility (n): phép lịch sự
civilization (n): nền văn minh
Chỗ cần điền sau đại từ bất định “that” nên cần 1 danh từ
=> To preserve that civilization, it was necessary to preserve the people that had created it.
Tạm dịch: Để bảo vệ nền văn minh đó, cần phải bảo tồn những người đã tạo ra nó.
Birth control methods have ________ women from the endless cycle of childbearing and rearing.
free (adj): tự do
freely (adv): rộng rãi
freedom (n): sự tự do
freed (v): trả tự do
Sau trợ động từ “have” cần động từ ở dạng Ved/ V3
=> Birth control methods have freed women from the endless cycle of childbearing and rearing.
Tạm dịch: Các phương pháp kiểm soát sinh sản đã giải phóng phụ nữ khỏi cái vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con.
A child receives his early ________ from their parents.
educate (v): giáo dục
education (n): giáo dục
educator (n): nhà giáo dục
educative (v): thuộc giáo dục
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> A child receives his early education from their parents.
Tạm dịch: Một đứa trẻ nhận giáo dục sớm từ cha mẹ.
A ________ problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.
deep-seated (adj): ăn sâu, lâu đời
significant (adj): ý nghĩa
dependent (adj): phụ thuộc
intellectual (adj): thuộc về trí tuệ
=> A deep-seated problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.
Tạm dịch: Một vấn đề, cảm giác, hoặc niềm tin đã ăn sâu thì rất khó thay đổi bởi vì nguyên nhân của nó đã tồn tại trong một thời gian dài.
If you have the ________ in an election, you have the legal right to indicate your choice.
status (n): địa vị
individual (n): cá nhân
vote (n): bình chọn
equality (n): bình đẳng
=> If you have the vote in an election, you have the legal right to indicate your choice.
Tạm dịch: Nếu bạn có phiếu bầu trong một cuộc bầu cử, bạn có quyền hợp pháp để đưa ra lựa chọn của bạn.
At any competition, everyone is ________.
the same: giống
equal (adj): công bằng , bình đẳng
common (adj): thông thường
significant (adj): ý nghĩa
=> At any competition, everyone is equal
Tạm dịch: Ở bất kỳ cuộc thi nào, mọi người đều bình đẳng.
It is against the law to ________ on the basis of sex, age, marital status, or race.
suit (v): phù hợp
discriminate (v): phân biệt, phân biệt đối xử
believe (v): tin tưởng
gain (v): đạt được
=> It is against the law to discriminate on the basis of sex, age, marital status, or race.
Tạm dịch: Việc phân biệt đối xử dựa trên cơ sở giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, hoặc chủng tộc là trái pháp luật.
Mrs. Pike is a feminist, who ________ that women should be offered the same job opportunities as men.
varies (v): đa dạng
advocates (v): biện hộ, tán thành
leads (v): dẫn đầu
votes (v): bình chọn
=> Mrs. Pike is a feminist, who advocates that women should be offered the same job opportunities as men.
Tạm dịch: Bà Pike là một nữ quyền, người tán thành việc phụ nữ nên được cung cấp các cơ hội việc làm giống như nam giới.
________ is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.
Politics (n): chính trị
Physics (n): vật lí
Business (n): kinh doanh
Philosophy (n): triết học
=> Philosophy is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.
Tạm dịch: Triết học là nghiên cứu hoặc tạo ra các lý thuyết về những điều cơ bản như bản chất của sự tồn tại, kiến thức và suy nghĩ, hoặc về cách mọi người nên sống.
In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same ________ as men.
formality (n): nghi lễ
basis (n): nền tảng
limit (n): giới hạn
status (n): địa vị
=> In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same status as men.
Tạm dịch: Ở một số nước châu Á, phụ nữ bị định giá thấp và họ không bao giờ có địa vị giống như nam giới.
Girls must all be sent to school because ________ will provide better opportunities.
education (n): giáo dục
beliefs (n): niềm tin
rights (n): quyền lợi
politics (n): chính trị
=> Girls must all be sent to school because education will provide better opportunities.
Tạm dịch: Tất cả các bé gái phải được đến trường vì giáo dục sẽ cung cấp những cơ hội tốt hơn.