Grammar - Liên từ: (al)though/ even though

Câu 1 Tự luận

Fill in the blank with Although, In spite of/ Despite

the weather was bad, we enjoyed our trip.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

the weather was bad, we enjoyed our trip.

Sau chỗ trống là mệnh đề: S + V

=>sử dụng “although”

=> Although the weather was bad, we enjoyed our trip.

Tạm dịch: Mặc dù thời tiết rất xấu, chúng tôi vẫn tận hưởng chuyến đi của mình.

Câu 2 Tự luận

Rewrite the second sentence with the same meaning to the first one.

Despite its monopoly, the company was losing money.


=>Although

, the company was losing money.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Despite its monopoly, the company was losing money.


=>Although

, the company was losing money.

Athough + S + V = Despite + N

=> Although it had a monopoly, the company was losing money

Tạm dịch: Mặc dù nắm độc quyền, công ty ấy vẫn đang thua lỗ.

Câu 3 Tự luận

Rewrite the second sentence with the same meaning to the first one.

I never go out, despite getting a lot of invitations.


=>Though

, I never go out.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I never go out, despite getting a lot of invitations.


=>Though

, I never go out.

Though + S + V = Despite +  V-ing

=> Though I get a lot of invitations, I never go out.

Tạm dịch: Tôi không bao giờ đi ra ngoài, mặc dù nhận được rất nhiều lời mời

Câu 4 Tự luận

Rewrite the second sentence with the same meaning to the first one.

In spite of his lack of talent, everyone thinks he is wonderful.


=> Even though

, everyone thinks he is wonderful.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

In spite of his lack of talent, everyone thinks he is wonderful.


=> Even though

, everyone thinks he is wonderful.

Even though + S + V = Despite + N

lack of something (n)

lack something (v)

=> Even though he lacks talent, everyone thinks he is wonderful.

Tạm dịch: Mặc dù thiếu tài năng, mọi người vẫn nghĩ anh ấy rất tuyệt vời.

Câu 5 Tự luận

Rewrite the second sentence with the same meaning to the first one.

Despite drinking all that beer, we didn’t get drunk.


=> Although

, we didn’t get drunk.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Despite drinking all that beer, we didn’t get drunk.


=> Although

, we didn’t get drunk.

Athough + S + V = Despite + V-ing

=> Athough we drank all that beer, we didn’t get drunk.

Tạm dịch: Mặc dù uống tất cả chỗ bia đó, chúng tôi cũng không bị say.

Câu 6 Tự luận

Rewrite the second sentence with the same meaning to the first one.

In spite of the high prices, my daughter insists on going to the movies.


=>Even though

, my daughter insists on going to the movies.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

In spite of the high prices, my daughter insists on going to the movies.


=>Even though

, my daughter insists on going to the movies.

Even though + S + V = In spite of + N

=> Even though the prices are high, my daughter insists on going to the movies.

Tạm dịch: Mặc dù giá cả đắt đỏ, con gái của tôi vẫn nài nỉ đi xem phim.

Câu 7 Tự luận

Rewrite the second sentence with the same meaning to the first one.

Although she has a physical handicap, she has become a successful woman.


=>Despite the fact that

, she has become a successful woman.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Although she has a physical handicap, she has become a successful woman.


=>Despite the fact that

, she has become a successful woman.

Despite of + the fact that + S + V = Although + S + V 

=> Despite the fact that she has a physical handicap, she has become a successful woman.

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy bị tàn tật, cô ấy vẫn trở thành người phụ nữ thành công.

Câu 8 Tự luận

Rewrite the second sentence with the same meaning to the first one.

Though he had not finished the paper, he went to bed.


=>In spite the fact that

, he went to bed.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Though he had not finished the paper, he went to bed.


=>In spite the fact that

, he went to bed.

In spite of + the fact that + S + V = Though + S + V 

=> In spite the fact that he had not finished the paper, he went to bed.

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy chưa đọc xong tài liệu, anh ấy vẫn đi ngủ.

Câu 9 Tự luận

Rewrite the sentenses (Despite/In spite of +N/V-ing)

Although he works hard, he never makes any money. (in two ways)


=> Despite working


=> In spite of his

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Although he works hard, he never makes any money. (in two ways)


=> Despite working


=> In spite of his

Cách 1: Ta thấy 2 vế của câu đồng chủ ngữ nên rút đi 1 chủ ngữ và đưa về dạng  => V-ing

=> Despite working hard, he never makes any money.

Cách 2: Đưa về dạng cụm danh từ với tính từ sở hữu “ tính từ sở hữu + adj + N”

=> Despite his hard work, he never makes any money.

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy làm việc chăm chỉ, anh ấy vẫn không bao giờ kiếm được bất kỳ chút tiền nào.

Câu 10 Tự luận

Rewrite the sentenses (Despite/In spite of +N/V-ing)

Though it’s forbidden, people still smoke marijuana. (in two ways)


=>In spite of its 

,  people still smoke marijuana.


=> In spite of 

, people still smoke marijuana.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Though it’s forbidden, people still smoke marijuana. (in two ways)


=>In spite of its 

,  people still smoke marijuana.


=> In spite of 

, people still smoke marijuana.

Cách 1: Đưa về dạng V-ing

=> In spite of its being forbidden,  people still smoke marijuana.

Cách 2: Đưa về dạng cụm danh từ

In spite of the forbiddance, people still smoke marijuana.

Tạm dịch: Mặc dù đã được cấm, mọi người vẫn hút cần sa.

Câu 11 Tự luận

Rewrite the sentenses (Despite/In spite of +N/V-ing)

Even though he loves her, she doesn’t want to get married.


=>Despite

, she doesn’t want to get married.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Even though he loves her, she doesn’t want to get married.


=>Despite

, she doesn’t want to get married.

Ta đưa mệnh đề trong câu về dạng cụm danh từ với tính từ sở hữu

Despite + tính từ sở hữu + N 

=> Despite his love for her, she doesn’t want to get married.

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy yêu cô ấy, cô ấy vẫn không muốn kết hôn.  

Câu 12 Tự luận

Rewrite the sentenses (Despite/In spite of +N/V-ing)

Athough Max helps Julie, she doesn’t appreciate him.


=> In spite of

, she doesn’t appreciate him.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Athough Max helps Julie, she doesn’t appreciate him.


=> In spite of

, she doesn’t appreciate him.

Ta đưa mệnh đề trong câu về dạng tính từ sở hữu + danh từ

In spite of +  Tính từ sở hữu + N 

=> In spite of Max’s help for Julie, she doesn’t appreciate him.

Tạm dịch: Mặc dù Max đã giúp đỡ Julie, cô ấy không hề cảm kích anh ấy.

 

 

Câu 13 Tự luận

Rewrite the sentenses (Despite/In spite of +N/V-ing)

Though he has many problems, Bob is always smiling. (in two ways)                              



=>In spite of his 

, Bob is always smiling.


=> In spite of

, Bob is always smiling.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Though he has many problems, Bob is always smiling. (in two ways)                              



=>In spite of his 

, Bob is always smiling.


=> In spite of

, Bob is always smiling.

Cách 1: Đưa về dạng tính từ sở hữu + cụm danh từ 

=> In spite of his many problems, Bob is always smiling.

Cách 2: Ta thấy 2 vế của câu đồng chủ ngữ nên rút đi 1 chủ ngữ và đưa về dạng  => V-ing

=> In spite of having many problems, Bob is always smiling

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy gặp nhiều vấn đề, Bob luôn tươi cười

Câu 14 Tự luận

Rewrite the sentenses (Despite/In spite of +N/V-ing)

Even though Tom was a poor student, he studied very well. (in two ways)


=>Despite being

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Even though Tom was a poor student, he studied very well. (in two ways)


=>Despite being

.

Cách 1: Ta thấy 2 vế của câu đồng chủ ngữ nên rút đi 1 chủ ngữ và đưa về dạng V-ing

=> Despite being a poor student, he studied very well.

Cách 2: Đưa về dạng tính từ sở hữu + danh từ

=> Despite his poverty, he studied very well     

Tạm dịch: Mặc dù Tom là học sinh nghèo, anh ấy vẫn học tập rất giỏi. 

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Sau vị trí cần điền là 1 mệnh đề bao gồm chủ ngữ và động từ nên chỉ có thể sử dụng Although hoặc Because

Xét về nghĩa thì vế sau là kết quả không mong muốn của vế trước (đối lập) nên sử dụng Although

=> Although she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy rất chăm chỉ nhưng hiếm khi kiếm được nhiều tiền để nuôi gia đình

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______her poorness, she feels happy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Sau vị trí cần điền là 1 danh từ: poorness (n): sự nghèo khó

Trong các đáp án thì chỉ có in spite of là đi cùng với 1 danh từ/cụm danh từ

=> In spite of her poorness, she feels happy.

Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, nhưng cô ấy vẫn cảm thấy hạnh phúc.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau vị trí cần điền là 1 mệnh đề bao gồm chủ ngữ và động từ

Xét nghĩa của câu thì vế sau mang nghĩa trái ngược với kết quả của vế trước nên sử dụng Although

=> Although she was very tired, she helped her brother with his homework.

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy rất mệt, nhưng cô ấy vẫn giúp em trai làm bài tập.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In spite _____, the baseball game was not cancelled.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

In spite of + N: mặc dù

=> In spite of the rain, the baseball game was not cancelled.

Tạm dịch: Mặc dù trời mưa, trận bóng chày không bị hoãn

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The children slept well, despite _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

despite + N = in spite of + N: mặc dù

the noise (n): tiếng ồn

noisy (adj): ồn ào

=> The children slept well, despite the noise.

Tạm dịch: Bọn trẻ ngủ ngon mặc dù tiếng ồn.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

In spite of + N = despite + N: mặc dù

Although + S + V: mặc dù

But: nhưng mà (không đứng đầu câu)

=> In spite of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain.  

Tạm dịch: Mặc dù khó khăn họ quyết leo lên đỉnh núi.