Reading: Điền từ vào chỗ trống
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened,...
marks (n): dấu vết
more (adj): nhiều hơn
species (n): loài
forms (n): hình dáng
=> Many species of animals are threatened,…
Tạm dịch: Nhiều loài động vật bị đe dọa,…
The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
answer (v): trả lời
calculate (v): tính toán
solve (v): giải quyết
explain (v): giải thích
The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones left, unless we can solve this problem.
Tạm dịch: Loài vật thành công nhất trên trái đất - loài người - sẽ sớm là những người duy nhất còn lại, trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.
SỰ ĐE DỌA TỚI MÔI TRƯỜNG
Ngày nay mọi người ý thức hơn rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới đang gặp nguy hiểm. Nhiều loài động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng trở nên tuyệt chủng nếu chúng ta không cố gắng bảo vệ chúng. Có rất nhiều nguyên nhân cho việc này. Trong một số trường hợp, động vật bị săn lùng để lấy lông của chúng hoặc lấy các bộ phận khác có giá trị trên cơ thể chúng. Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống và được bán làm vật nuôi. Đối với nhiều loài động vật và chim, vấn đề là môi trường sống của chúng - nơi mà chúng sinh sống - đang dần biến mất. Thêm nữa đất được sử dụng cho các trang trại, cho nhà ở hoặc công nghiệp, và có ít không gian hoang dã hơn. Nông dân sử dụng hóa chất mạnh để giúp mùa vụ của họ phát triển tốt hơn , nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại. Loài vật thành công nhất trên trái đất - loài người - sẽ sớm là những người duy nhất còn lại, trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.
...but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife.
spoil (v): phả hủy
harm (v): gây hại
wound (v): làm bị thương
wrong (v): cư xử tệ với ai
… but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.
Tạm dịch: nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại đến động vật hoang dã.
Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________,...
products (n) : sản phẩm
fields (n): cánh đồng
herbs (n): cây cỏ
crops (n): vụ mùa
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, …
Tạm dịch: Nông dân sử dụng hóa chất mạnh để giúp mùa vụ của họ phát triển tốt hơn ,..
...and there are fewer open (7)________than there once were.
spaces (n): không gian
air (n): không khí
up (adv): lên trên
parts (n): phần, bộ phận
…and there are fewer open spaces than there once were.
Tạm dịch: …và có ít không gian hoang dã hơn.
More (6)________is used for farms, for houses or industry,...
earth (n): trái đất
land (n): đất liền, đất trồng
soil (n): đất bùn
area (n): vùng, khu vực
More land is used for farms, for houses or industry,…
Tạm dịch: Có nhiều đất đai hơn được sử dụng cho các trang trại,…
For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing.
spot (n): dấu vết
point (n): điểm
place (n): nơi, địa điểm
site (n): vị trí
For many animals and birds, the problem is that their habitat - the place where they live - is disappearing.
Tạm dịch: Đối với nhiều loài động vật và chim, vấn đề là môi trường sống của chúng – nơi mà chúng sinh sống - đang dần biến mất.
In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets.
lively (adj): sinh động
alive (adj): còn sống
for life (adv): cho cuộc sống
for living (adv): cho cuộc sống sinh hoạt
Some birds, such as parrots, are caught alive and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống và được bán làm vật nuôi.
There are many (3)_______ for this.
reasons (n): lý do (reasons + for + N)
causes (n): nguyên nhân gây ra (causes + of + N)
results (n): kết quả
effects (n): hiệu quả
Vì ở sau từ cần điền có giới từ "for" nên ta dùng reasons, không dùng causes, mặc dù 2 từ có nghĩa gần tương đương nhau
=> There are many reasons for this..
Tạm dịch: Có rất nhiều lý do cho việc này.
...and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them.
disappeared (V-ed): biến mất
vanished (V-ed): biến mất
empty (adj): trống rỗng
extinct (adj): tuyệt chủng
… and could easily become extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: …và có thể dễ dàng trở nên tuyệt chủng nếu chúng ta không cố gắng bảo vệ chúng.
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened,...
marks (n): dấu vết
more (adj): nhiều hơn
species (n): loài
forms (n): hình dáng
=> Many species of animals are threatened,…
Tạm dịch: Nhiều loài động vật bị đe dọa,…
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened,...
marks (n): dấu vết
more (adj): nhiều hơn
species (n): loài
forms (n): hình dáng
=> Many species of animals are threatened,…
Tạm dịch: Nhiều loài động vật bị đe dọa,…
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
THE THREAT TO THE ENVIRONMENT
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened,...
marks (n): dấu vết
more (adj): nhiều hơn
species (n): loài
forms (n): hình dáng
=> Many species of animals are threatened,…
Tạm dịch: Nhiều loài động vật bị đe dọa,…
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
THE THREAT TO THE ENVIRONMENT
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
...and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them.
disappeared (v): biến mất
vanished (v): biến mất
empty (adj): trống rỗng
extinct (adj): tuyệt chủng
… and could easily become extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: …và có thể dễ dàng trở nên tuyệt chủng nếu chúng ta không cố gắng bảo vệ chúng.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
THE THREAT TO THE ENVIRONMENT
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
There are many (3)_______ for this.
reasons (n): lý do (reasons + for + N)
causes (n): nguyên nhân gây ra (causes + of + N)
results (n): kết quả
effects (n): hiệu quả
Vì ở sau từ cần điền có giới từ "for" nên ta dùng reasons, không dùng causes, mặc dù 2 từ có nghĩa gần tương đương nhau
=> There are many reasons for this..
Tạm dịch: Có rất nhiều lý do cho việc này.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
THE THREAT TO THE ENVIRONMENT
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets.
lively (adj): sinh động
alive (adj): còn sống
for life (adv): cho cuộc sống
for living (adv): cho cuộc sống sinh hoạt
Some birds, such as parrots, are caught alive and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống và được bán làm vật nuôi.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
THE THREAT TO THE ENVIRONMENT
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing.
spot (n): dấu vết
point (n): điểm
place (n): nơi, địa điểm
site (n): vị trí
For many animals and birds, the problem is that their habitat - the place where they live - is disappearing.
Tạm dịch: Đối với nhiều loài động vật và chim, vấn đề là môi trường sống của chúng – nơi mà chúng sinh sống - đang dần biến mất.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
THE THREAT TO THE ENVIRONMENT
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
More (6)________is used for farms, for houses or industry,...
earth (n): trái đất
land (n): đất liền, đất trồng
soil (n): đất bùn
area (n): vùng, khu vực
More land is used for farms, for houses or industry,…
Tạm dịch: Có nhiều đất đai hơn được sử dụng cho các trang trại,…
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
THE THREAT TO THE ENVIRONMENT
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
...and there are fewer open (7)________than there once were.
spaces (n): không gian
air (n): không khí
up (adv): lên trên
parts (n): phần, bộ phận
…and there are fewer open spaces than there once were.
Tạm dịch: …và có ít không gian hoang dã hơn.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
THE THREAT TO THE ENVIRONMENT
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________,...
products (n) : sản phẩm
fields (n): cánh đồng
herbs (n): cây cỏ
crops (n): vụ mùa
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, …
Tạm dịch: Nông dân sử dụng hóa chất mạnh để giúp mùa vụ của họ phát triển tốt hơn ,..